Hệ thống pháp luật
THÔNG TIN BẢN ÁN

Bản án số 02/2022/KDTM-ST ngày 28/07/2022 của TAND huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa về tranh chấp về đầu tư tài chính, ngân hàng

  • Số bản án: 02/2022/KDTM-ST
  • Quan hệ pháp luật: Tranh chấp về đầu tư tài chính, ngân hàng
  • Cấp xét xử: Sơ thẩm
  • Ngày ban hành: 28/07/2022
  • Loại vụ/việc: Kinh doanh thương mại
  • Tòa án xét xử: TAND huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
  • Áp dụng án lệ: Đang cập nhật
  • Đính chính: Đang cập nhật
  • Thông tin về vụ/việc: - Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB) đã ký với ông Hồ Văn S và bà Hoàng Thị M các Hợp đồng tín dụng, cụ thể như sau: - Hợp đồng tín dụng số: 407CN6339.01/HĐTD/VIB.2018 ngày 02/05/2018 với nội dung: VIB cho ông Hồ Văn S và bà Hoàng Thị M vay số tiền vay số tiền 1.400.000.000 đồng (Một tỷ, bốn trăm triệu đồng) - Hợp đồng tín dụng số: 407CN6339.02/HĐTD/VIB. 2018 ngày 02/05/2018 với nội dung: VIB cho ông Hồ Văn S và bà Hoàng Thị M vay số tiền 500.000.000 đồng (Năm trăm triệu đồng) - Quá trình thực hiện hợp đồng ông Hồ Văn S và bà Hoàng Thị M đã vi phạm nội dung thỏa thuận tại các HĐTD đã ký. Vì vậy, VIB đã chuyển khoản vay thành khoản nợ quá hạn từ ngày 25/07/2020. - Tính đến ngày 13/08/2021 (thời điểm nộp đơn khởi kiện), ông Hồ Văn S và bà Hoàng Thị M đã trả cho VIB số tiền tổng cộng là 296.625.947 đồng (Hai trăm chín mươi sáu triệu, sáu trăm hai mươi lăm nghìn, chín trăm bốn mươi bảy đồng), trong đó: nợ gốc 154.700.000 đồng, nợ lãi 141.896.664 đồng, nợ lãi quá hạn: 29.283 đồng) và còn nợ Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam số tiền là: 2.028.870.422 đồng (Hai tỷ, không trăm hai mươi tám triệu, tám trăm bảy mươi nghìn, bốn trăm hai mươi hai đồng), bao gồm: HĐTD Nợ gốc Nợ lãi trong hạn Nợ lãi quá hạn Tổng 407CN6339.01/HĐTD/VIB.2018 1.400.000.000 69.629.534 157.034.851 1.626.664.385 407CN6339.02/HĐTD/VIB.2018 345.300.000 45.029.942 11.876.095 402.206.037 Tổng 2.028.870.422 - Tính đến ngày 27/07/2022 (thời điểm xét xử) ông Hồ Văn S và bà Hoàng Thị M đang còn nợ Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam số tiền là: 2.322.111.051 đồng (Hai tỷ, ba trăm hai mươi hai triệu, một trăm mười một nghìn không trăn năm mươi mốt đồng), bao gồm: HĐTD Nợ gốc Nợ lãi trong hạn Nợ lãi quá hạn Tổng 407CN6339.01/HĐTD/VIB.2018 1.400.000.000 69.629.534 381.340.351 1.850.969.885 407CN6339.02/HĐTD/VIB.2018 345.300.000 45.029.942 80.811.224 471.141.166 Tổng 1.745.300.000 114.659.476 462.151.575 2.322.111.051
Tải về bản án