Ý kiến về giá thiết bị thuộc các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn đầu tư công có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị (hoặc 01 loại thiết bị) (Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008866 |
Số quyết định: | 2454/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Quản lý giá |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Tài chính TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản thông báo kết quả thẩm tra dự toán thiết bị của Sở Tài chính. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 16 Ngày làm việc | Trường hợp có khó khăn trong việc lập hồ sơ trực tuyến (không có máy tính, máy scan, đường truyền không ổn định,...) thì có thể nộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở Tài chính hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | |
Trực tuyến | 16 Ngày làm việc | Đơn vị gửi hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công thành phố tại địa chỉ https://dichvucong.danang.gov.vn hoặc Trang thông tin điện tử Sở Tài chính tại địa chỉ http://www.taichinh.danang.gov.vn | |
Dịch vụ bưu chính | 16 Ngày làm việc | Trường hợp có khó khăn trong việc lập hồ sơ trực tuyến (không có máy tính, máy scan, đường truyền không ổn định,...) thì có thể nộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Sở Tài chính hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình đề nghị thông tin giá thiết bị thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn đầu tư công (có danh mục thiết bị kèm theo) (bản chính); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Hồ sơ dự toán thiết bị và các hồ sơ bản vẽ thiết kế thi công, lắp đặt, thuyết minh, chỉ dẫn kỹ thuật, hình ảnh minh họa thiết bị (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Quyết định phê duyệt dự án hoặc Báo cáo kinh tế kỹ thuật (kèm theo chi tiết tổng mức đầu tư được duyệt) (bản sao); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
4. Chứng thư và Báo cáo kết quả thẩm định giá của doanh nghiệp có chức năng cung cấp dịch vụ thẩm định giá (bản chính); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Chứng nhận hành nghề, năng lực của doanh nghiệp thẩm định giá, hợp đồng và thanh lý hợp đồng thẩm định giá. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
67/2014/QH13 | Luật Đầu tư | 26-11-2014 | Quốc Hội |
11/2012/QH13 | Luật giá | 20-06-2012 | Quốc Hội |
89/2013/NĐ-CP | NĐ 89/2013/NĐ-CP | 06-08-2013 | |
59/2015/NĐ-CP | Nghị định | 09-06-2015 | Chính phủ |
68/2019/NĐ-CP | Nghị định | 14-08-2019 | Chính phủ |
12/2020/QĐ-UBND | Quy định nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 11-05-2020 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691