Ý kiến hồ sơ thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh các dự án đầu tư xây dựng công trình
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008714 |
Số quyết định: | 3874/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Hoạt động xây dựng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản góp ý |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | - 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; - 10 ngày làm việc đối với dự án nhóm C. (Theo quy định tại Điều 11, Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Công văn đề nghị có ý kiến về hồ sơ thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh của Cơ quan, đơn vị chủ trì thẩm định. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Tờ trình đề nghị thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh của Chủ đầu tư | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Thuyết minh và các bản vẽ thiết kế cơ sở | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Thuyết minh dự án | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Báo cáo khảo sát địa chất công trình giai đoạn thiết kế cơ sở | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
6. Biên bản nghiệm thu thiết kế cơ sở | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
7. Văn bản của cấp có thẩm quyền về chủ trương đầu tư xây dựng công trình và quy hoạch xây dựng | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
8. Các văn bản của cấp có thẩm quyền (nếu có) về quyền sử dụng đất, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường sinh thái, sử dụng hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công trình, an toàn vận hàng công trình ngầm và các yêu cầu khác có liên quan | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
9. Kết quả thi tuyển thiết kế kiến trúc công trình (đối với trường hợp có thi tuyển) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
10. Đăng ký kinh doanh của nhà thầu thiết kế, nhà thầu khảo sát xây dựng, chủ nhiệm thiết kế và các chủ trì thiết kế (01 bản sao có chứng thực). Trường hợp đã có trên cơ sở dữ liệu của Sở Giao thông vận tải thì không phải cung cấp tài liệu này. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
12/2020/QĐ-UBND | Quy định nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 11-05-2020 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
50/2014/QH13 | Luật 50/2014/QH13 | 18-06-2014 | |
46/2015/NĐ-CP | Nghị định 46/2015/NĐ-CP | 12-05-2015 | |
59/2015/NĐ-CP | Nghị định 59/2015/NĐ-CP | 18-06-2015 | |
42/2017/NĐ-CP | Nghị định 42/2017/NĐ-CP | 05-04-2017 | |
68/2019/NĐ-CP | Nghị định 68/2019/NĐ-CP | 14-08-2019 | |
209/2016/TT-BTC | Thông tư 209/2016/TT-BTC | 10-11-2016 | |
34/2020/TT-BTC | Thông tư 34/2020/TT-BTC | 05-05-2020 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691