Xuất kho vật tư, thiết bị do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý bán cho tổ chức, cá nhân
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003060 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Dự trữ |
Cấp thực hiện: | Chưa xác định |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Tổng cục Dự trữ Nhà nước - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Biên bản thanh lý hợp đồng |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1
Bên mua hàng dự trữ quốc gia (DTQG) trả tiền mua hàng cho Đơn vị DTQG xuất bán theo hợp đồng mua bán hàng hóa. Đơn vị DTQG kiểm tra, bảo đảm chất lượng toàn bộ số lượng vật tư, thiết bị và các hồ sơ liên quan trước khi xuất kho theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật, quy phạm bảo quản hiện hành. |
Bước 2: | Bước 2
Bên mua nhận hàng tại cửa kho. Bên bán bốc xếp hàng từ kho DTQG giao trên phương tiện vận tải của Bên mua; giao hồ sơ, tài liệu kèm theo hàng hóa đã được xác định đảm bảo yêu cầu xuất kho cho Bên mua theo quy định của Quy chuẩn kỹ thuật, quy phạm bảo quản hiện hành, lập Phiếu xuất kho (mẫu C20-HD, Thông tư 213/2009/TT-BTC ngày 10/11/2009), lập Hóa đơn bán hàng DTQG. |
Bước 3: | Bước 3 Bên mua hàng DTQG đến trụ sở Đơn vị DTQG để hai bên thống nhất ký Biên bản thanh lý hợp đồng, căn cứ: hợp đồng mua bán hàng hóa; phiếu xuất kho; hóa đơn bán hàng DTQG. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày | Thời hạn giao, nhận hàng được tính từ ngày Cục Dự trữ Nhà nước khu vực nhận đủ tiền bán hàng, hợp đồng có hiệu lực nhưng tối đa không quá 30 ngày. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hợp đồng mua bán tài sản, hàng hóa (bán đấu giá hoặc các phương thức bán khác) | mau 2.phieu xuat kho.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy giới thiệu người đại diện cho bên mua thực hiện nhận hàng, thanh lý hợp đồng. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Có một trong các giấy tờ sau (bản photo): Giấy chứng minh nhân dân, Giấy chứng minh quân đội nhân dân, Giấy chứng minh an ninh nhân dân, Giấy chứng nhân cảnh sát nhân dân hoặc giấy chứng nhận theo quy định của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng của người đại diện cho Bên mua. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
36/2005/QH11 | LUẬT Thương mại | 14-06-2005 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691