Xử lý khoanh nợ bị rủi ro tối đa 03 năm do nguyên nhân khách quan đối với khách hàng là cá nhân hoặc có thành viên trong hộ gia đình bị bệnh cần chữa trị dài ngày theo quy định của Bộ Y tế.
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.002452 |
Số quyết định: | 9315/QĐ-NHCS |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Chính sách xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Các tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân xã |
Kết quả thực hiện: | Chủ tịch Hội đồng quản trị NHCSXH thay mặt Hội đồng quản trị NHCSXH ký Quyết định khoanh nợ. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Khách hàng làm Đơn đề nghị xử lý nợ (mẫu số 01/XLN). |
Bước 2: | NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, - Kiểm tra tính chính xác, hợp lệ, hợp pháp các giấy tờ do khách hàng gửi đảm bảo đúng thực tế của hồ sơ; - Phối hợp với khách hàng, cá nhân, tổ chức có liên quan tiến hành thẩm tra, lập Biên bản đề nghị xử lý nợ bị rủi ro (mẫu số 02/XLN); - Tổng hợp hồ sơ pháp lý và lập biểu tổng hợp đề nghị khoanh nợ gửi NHCSXH cấp tỉnh. |
Bước 3: | NHCSXH cấp tỉnh, thẩm định, kiểm tra, kiểm soát hồ sơ pháp lý do Ngân hàng nơi cho vay trình, tổng hợp các khoản đề nghị khoanh nợ của chi nhánh gửi Hội sở chính để kiểm tra. Tại Hội sở chính lập biểu tổng hợp trình Hội đồng quản trị NHCSXH xem xét, quyết định. |
Điều kiện thực hiện:
- Khách hàng vay vốn sử dụng đúng mục đích ghi trong Hợp đồng tín dụng; - Khách hàng là cá nhân hoặc có các thành viên khác trong hộ gia đình bị bệnh cần chữa trị dài ngày theo quy định của Bộ Y tế; |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Khách hàng gửi hồ sơ đến NHCSXH nơi thực hiện thủ tục. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị xử lý nợ (mẫu số 01/XLN) | Mau so 01XLN.doc | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
Biên bản đề nghị xử lý nợ bị rủi ro (mẫu số 02/XLN) | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Giấy nhận nợ (Hợp đồng vay vốn/sổ vay vốn hoặc các giấy tờ nhận nợ khác): | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
|
Bản sao có chứng thực xác nhận của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu tuyến huyện và tương đương trở lên | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
50/2010/QĐ-TTg | 50/2010/QĐ-TTg | 28-07-2010 | Thủ tướng Chính phủ |
78/2002/NĐ-CP | Nghị định | 04-10-2002 | |
62/QĐ-HĐQT | Quy định xử lý nợ rủi ro trong hệ thống NHCSXH | 13-10-2021 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
08/2021/QĐ-TTg | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xử lý nợ bị rủi ro tại NHCSXH ban hành kèm theo Quyết định số 50/2010/QĐ-TTg ngày 28/07/2010 của Thủ tướng Chính phủ; | 11-03-2021 | Thủ tướng Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691