Xóa đăng ký thường trú
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003197.000.00.00.H31 |
Số quyết định: | 672/QĐ-CTUBND |
Lĩnh vực: | Đăng ký, quản lý cư trú |
Cấp thực hiện: | Cấp Xã |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Công an Xã |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Cập nhật thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Thông báo về kết quả giải quyết, hủy bỏ đăng ký cư trú, Cập nhật thông tin trong Cơ sở dữ liệu về cư trú |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
- Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày hộ gia đình có người thuộc diện xóa đăng ký thường trú thì người thuộc diện xóa đăng ký thường trú hoặc đại diện hộ gia đình có trách nhiệm nộp hồ sơ làm thủ tục xóa đăng ký thường trú đến cơ quan đăng ký cư trú. - Trường hợp cơ quan đăng ký cư trú phát hiện công dân đó thuộc một trong các trường hợp bị xóa đăng ký thường trú: Trước khi thực hiện việc xóa đăng ký thường trú, cơ quan đăng ký cư trú thông báo về việc xóa đăng ký thường trú tới công dân hoặc đại diện hộ gia đình để biết và thực hiện việc nộp hồ sơ làm thủ tục xóa đăng ký thường trú theo quy định. Trường hợp quá 07 ngày kể từ ngày cơ quan đăng ký cư trú thông báo mà người thuộc diện xóa đăng ký thường trú hoặc đại diện hộ gia đình không nộp hồ sơ làm thủ tục xóa đăng ký thường trú thì cơ quan đăng ký cư trú tiến hành lập biên bản về việc công dân, đại diện hộ gia đình không nộp hồ sơ làm thủ tục xóa đăng ký thường trú và thực hiện xóa đăng ký thường trú đối với công dân. Cơ quan đăng ký cư trú thông báo bằng văn bản cho công dân đó hoặc chủ hộ về việc xóa đăng ký thường trú sau khi đã thực hiện. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày | Trực tiếp tại trụ sở Công an cấp xã. Thời giạn: không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ khai thay đổi thông tin cư trú (Mẫu CT01 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2021/TT-BCA); | CT01 Tờ khai thay đổi thông tin cư trú.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Giấy tờ, tài liệu chứng minh thuộc một trong các trường hợp xóa đăng ký thường trú. Trừ trường hợp giấy tờ chứng minh thuộc trường hợp xóa đăng ký thường trú do chết; tòa án tuyên bố mất tích hoặc chết; đã được cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cho thôi quốc tịch Việt Nam, tước quốc tịch Việt Nam, hủy bỏ quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam đã khai thác được thông tin từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu chuyên ngành đã kết nối với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư hoặc có bản điện tử trên hệ thống dịch vụ công. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
81/2006/QH11 | Luật 81/2006/QH11 | 29-11-2006 | Quốc Hội |
36/2013/QH13 | Luật 36/2013/QH13 | 20-06-2013 | Quốc Hội |
31/2014/NĐ-CP | Nghị định 31/2014/NĐ-CP | 18-04-2014 | Chính phủ |
36/2014/TT-BCA | Thông tư 36/2014/TT-BCA | 09-09-2014 | Bộ Công an |
35/2014/TT-BCA | Thông tư 35/2014/TT-BCA | 09-09-2014 | Bộ Công an |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691