Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003506.000.00.00.H20 |
Số quyết định: | 1014/QĐ-UBND-HC |
Lĩnh vực: | Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức |
Cơ quan thực hiện: | Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Nộp hồ sơ tại Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam; |
Bước 2: | - Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam kiểm tra, xác minh các thông tin trong hồ sơ với các thông tin được lưu giữ trong Sổ đăng ký tàu biển quốc gia Việt Nam để quyết định việc xóa đăng ký. |
Bước 3: | - Nhận kết quả tại Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam hoặc qua đường bưu điện. |
Bước 4: | - Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam ghi nội dung xóa đăng ký vào Sổ đăng ký tàu biển quốc gia Việt Nam (Trong trường hợp từ chối xóa đăng ký, Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam phải thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu đăng ký trong đó nêu rõ lý do); |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 1 Ngày làm việc | Phí : 20000 Đồng 20.000 đồng/ bộ hồ sơ |
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc xóa đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc |
Dịch vụ bưu chính | 1 Ngày làm việc | Phí : 20000 Đồng 20.000 đồng/ bộ hồ sơ |
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc xóa đăng ký ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
trong trường hợp người yêu cầu xóa đăng ký là bên bảo đảm và trên phiếu yêu cầu xóa đăng ký không có chữ ký của bên nhận bảo đảm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đồng ý xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển của bên nhận bảo đảm hoặc văn bản xác nhận về việc chấm dứt nghĩa vụ của bên bảo đảm đối với bên nhận bảo đảm | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
b) Trường hợp xóa đăng ký quy định tại điểm i khoản 1 Điều 21 của Nghị định số 102/2017/NĐ-CP (cơ quan thi hành án dân sự hoặc Văn phòng thừa phát lại đã kê biên, xử lý xong tài sản bảo đảm), hồ sơ gồm: - Phiếu yêu cầu xóa đăng ký (01 bản chính); - Bản chính Giấy chứng nhận đối với trường hợp đăng ký biện pháp bảo đảm mà trong hồ sơ đăng ký có Giấy chứng nhận; - Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu); - Trường hợp xóa đăng ký biện pháp bảo đảm mà trong hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm trước đó đã có một trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp phí khi thực hiện đăng ký biện pháp bảo đảm thì người yêu cầu đăng ký không phải nộp các loại giấy tờ đó. - Văn bản xác nhận kết quả xử lý tài sản bảo đảm của cơ quan thi hành án dân sự hoặc Văn phòng thừa phát lại (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu). | 8. TTHC 9- Mau04-XĐK.doc | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu) | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã cấp (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Phiếu yêu cầu xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển (Phụ lục 09 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BTP ngày 17/01/2019) | II.6. PL 09- Phieu yeu cau xoa DK BPBD tau bien.doc | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
171/2016/NĐ-CP | Về đăng ký, xóa đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển | 27-12-2016 | Chính phủ |
202/2016/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm | 09-11-2016 | Bộ Tài chính |
102/2017/NĐ-CP | Về đăng ký biện pháp bảo đảm | 01-09-2017 | Chính phủ |
102/2017/NĐ-CP | Về đăng ký biện pháp bảo đảm | 01-09-2017 | Chính phủ |
113/2017/TT-BTC | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm | 20-10-2017 | Bộ Tài chính |
01/2019/TT-BTP | Hướng dẫn một số nội dung về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển | 17-01-2019 | Bộ Tư pháp |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691