Xin đi công tác, học tập, đi việc riêng nước ngoài của cán bộ công chức, viên chức nhà nước
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006791 |
Số quyết định: | Quyết địnhh |
Lĩnh vực: | Công tác lãnh sự |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Ngoại vụ - tỉnh Bình Phước |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chấp thuận, Quyết định hành chính |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1: Cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang (CB, CC, VC, LLVT) lập 01 bộ hồ sơ theo hướng dẫn dưới đây đến nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Phục vụ bưu chính công ích hoặc qua Phục vụ công trực tuyến cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra thành phần hồ sơ: + Nếu thành phần hồ sơ chưa đầy đủ và chưa đúng qui định thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chỉ yêu cầu một lần duy nhất bằng văn bản theo Mẫu số 2 được ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của UBND tỉnh; + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công ghi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả 02 (hai) bản một bản giao cho cán bộ, công chức, một bản gắn vào hồ sơ tiếp nhận, Giấy tiếp nhận phải có đủ chữ ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên của bên giao và bên nhận; sau đó chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở ngoại vụ để giải quyết. |
Bước 2: | - Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Ngoại vụ làm văn bản trình Tỉnh ủy, UBND tỉnh giải quyết đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang thuộc thẩm quyền quản lý của Tỉnh ủy và Chủ tịch UBND tỉnh; Cán bộ, công chức, viên chức không thuộc thẩm quyền quyết định của Tỉnh ủy, UBND tỉnh thì Giám đốc Sở Ngoại vụ được ủy quyền ký giải quyết tại Sở Ngoại vụ. |
Bước 3: | - Bước 3: CB, CC, VC, LLVT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để nhận kết quả theo thời gian ghi trên biên nhận. |
Điều kiện thực hiện:
Cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang hưởng lương từ ngân sách nhà nước hoặc được bảo đảm từ quỹ lương của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật, đang làm việc tại cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 09 Ngày làm việc | Trường hợp phải xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy: trong đó: + 01 ngày làm việc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, chuyển Sở Ngoại vụ tỉnh giải quyết. + 02 ngày làm việc: Sở Ngoại vụ tiếp nhận, thẩm định và trình UBND tỉnh. + 02 ngày làm việc: UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, trình Tỉnh ủy xin thuận chủ trương đi nước ngoài. + 02 ngày làm việc: Tỉnh ủy tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả về UBND tỉnh. + 02 ngày làm việc: UBND tỉnh tiếp nhận ý kiến từ Tỉnh ủy, có Quyết định hoặc cho chủ trương. Sau đó, trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | |
Trực tiếp | 05 Ngày làm việc | Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh trong đó: + 01 ngày làm việc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, chuyển Sở Ngoại vụ tỉnh giải quyết. + 02 ngày làm việc: Sở Ngoại vụ tiếp nhận, thẩm định và trình UBND tỉnh. + 02 ngày làm việc: UBND tỉnh tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả về Trung tâm Dịch vụ hành chính công. | |
Trực tiếp | 03 Ngày làm việc | - Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Ngoại vụ: Trong đó + 01 ngày làm việc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, chuyển đến Sở Ngoại vụ tỉnh giải quyết. + 02 ngày làm việc: Sở Ngoại vụ nhận và giải quyết hồ sơ, trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | |
Trực tuyến | 09 Ngày làm việc | Trường hợp phải xin ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy: trong đó: + 01 ngày làm việc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, chuyển Sở Ngoại vụ tỉnh giải quyết. + 02 ngày làm việc: Sở Ngoại vụ tiếp nhận, thẩm định và trình UBND tỉnh. + 02 ngày làm việc: UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, trình Tỉnh ủy xin thuận chủ trương đi nước ngoài. + 02 ngày làm việc: Tỉnh ủy tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả về UBND tỉnh. + 02 ngày làm việc: UBND tỉnh tiếp nhận ý kiến từ Tỉnh ủy, có Quyết định hoặc cho chủ trương. Sau đó, trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | |
Trực tuyến | 05 Ngày làm việc | Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: trong đó: + 01 ngày làm việc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, chuyển Sở Ngoại vụ tỉnh giải quyết. + 02 ngày làm việc: Sở Ngoại vụ tiếp nhận, thẩm định và trình UBND tỉnh. + 02 ngày làm việc: UBND tỉnh tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. | |
Trực tuyến | 03 Ngày làm việc | Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Ngoại vụ: Trong đó: + 01 ngày làm việc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, chuyển đến Sở Ngoại vụ tỉnh giải quyết. + 02 ngày làm việc: Sở Ngoại vụ nhận và giải quyết hồ sơ, trả kết quả về Trung tâm Dịch Phục vụ hành chính công. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Trường hợp đi công tác, học tập nước ngoài
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Văn bản đề nghị cử cán bộ, công chức, viên chức đi công tác, học tập ở nước ngoài (bản chính) của cơ quan chủ quản. Trong đó: • Nêu rõ thành phần đi công tác, học tập ở nước ngoài. Nếu có yêu cầu cấp hộ chiếu công vụ, hộ chiếu ngoại giao cho chuyến công tác thì hoàn tất thủ tục theo khoản 1, 2 về việc xin cấp hộ chiếu công vụ, hộ chiếu ngoại giao. • Thời gian đi và về của chuyến công tác, học tập ở nước ngoài. • Nêu rõ mục đích của chuyến công tác, học tập ở nước ngoài. • Nêu rõ kinh phí của chuyến đi công tác, học tập ở nước ngoài do cá nhân hay tổ chức mời tài trợ. • Nêu rõ xuất cảnh, nhập cảnh ở sân bay hay cửa khẩu nào. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Thư mời và các văn bản liên quan đến chuyến công tác. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Trường hợp đi nước ngoài về việc riêng
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Văn bản đề nghị cho cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc riêng (bản chính) của cơ quan chủ quản. Trong đó: • Nêu rõ thành phần đi nước ngoài. • Thời gian đi và về của chuyến đi nước ngoài. • Kinh phí cho chuyến đi. • Nêu rõ nước đến. • Nêu rõ xuất cảnh, nhập cảnh ở sân bay hay cửa khẩu nào. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Đơn xin nghỉ phép đi nước ngoài. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
94/2015/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2007 về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam | 16-10-2015 | Bộ Công an |
Nghịđịnh136/2007/NĐ-CP | Nghị định Về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam | 17-08-2007 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691