Xét tặng Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp Phát triển các Dân tộc
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004858 |
Số quyết định: | 737/QĐ-UBDT |
Lĩnh vực: | Công tác dân tộc |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức |
Cơ quan thực hiện: | Vụ Tổ chức cán bộ - Ủy ban dân tộc |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc về viêc tặng Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp phát triển các dân tộc |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định, nộp tại Phòng Thi đua – Khen thưởng; cán bộ làm công tác thi đua, khen thưởng xem xét tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ và hợp lệ thì tiếp nhận, nếu chưa đúng và đủ thì hướng dẫn cho đối tượng đề nghị khen thưởng hoàn chỉnh. |
Bước 2: | Bước 2: Căn cứ hồ sơ đề nghị của cá nhân, tổ chức, Thường trực Hội đồng Thi đua – Khen thưởng tổng hợp, thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng Thi đua – Khen thưởng tại cuộc họp Hội đồng xét, trình Lãnh đạo Uỷ ban. Trường hợp đề nghị xét tặng đột xuất, Thường trực Hội đồng Thi đua – Khen thưởng Uỷ ban Dân tộc báo cáo Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban xem xét quyết định. |
Bước 3: | Bước 3: Căn cứ báo cáo kết quả của Hội đồng Thi đua – Khen thưởng , tập thể Lãnh đạo Uỷ ban xem xét, thông qua trước khi Bộ trưởng, Chủ nhiệm quyết định. |
Bước 4: | Bước 4: Khi có Quyết định tặng Kỷ niệm chương của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban, cơ quan, đơn vị tổ chức trao cho cá nhân theo quy định. |
Điều kiện thực hiện:
- Là những cá nhân: Trong hệ thống cơ quan công tác dân tộc; trong các cơ quan Nhà nước có liên quan đến trực tiếp đến sự nghiệp xoá đói giảm nghèo, giữ gìn khối đại đoàn kết các dân tộc; người Việt nam ở trong và ngoài nước, cá nhân người ngước ngoài có thành tích, công lao xuất sắc, góp phần phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc và miền núi. - Là người dân tộc thiểu số được Nhà nước phong tặng danh hiệu: Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong thời kỳ đổi mới, Chiến sỹ thi đua toàn quốc, Nhà giáo nhân dân, Nghệ sỹ nhân dân, Nghệ nhân nhân dân; - Người có uy tín trong cộng đồng các dân tộc thiểu số, doanh nhân, Nghệ sỹ, Nghệ nhân có thành tích xuất sắc đóng góp vào sự phát triển kinh tế, xoá đói, giảm nghèo, đảm bảo an ninh quốc phòng, trật tự xã hội trong cộng đồng dân cư; - Tại thời điểm xét tặng Kỷ niệm chương: Cá nhân đã bị kỷ luật buộc thôi việc hoặc đang trong thời gian xem xét kỷ luật thì không được xét tặng. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 12 Ngày làm việc | Thời hạn xét tặng Kỷ niệm chương: Theo định kỳ là 12 ngày làm việc, theo đề nghị đột xuất là 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |
Dịch vụ bưu chính | 12 Ngày làm việc | Thời hạn xét tặng Kỷ niệm chương: Theo định kỳ là 12 ngày làm việc, theo đề nghị đột xuất là 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ trình (hoặc văn bản) đề nghị xét tặng Kỷ niệm chương | Phu luc xet tang ky niem chuong.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bảng tổng hợp danh sách trích ngang các cá nhân được đề nghị xét tặng Kỷ niệm chương | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Biên bản họp HĐTĐKT cơ sở (hoặc Liên tịch): Áp dụng đối với cơ quan, đơn vị thuộc hệ thống cơ quan công tác dân tộc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản xác nhận của Vụ Hợp tác Quốc tế (Đối với đề nghị cho cá nhân có yếu tố nước ngoài) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
15/2003/QH11 | Luật 15/2003/QH11 - Thi đua, khen thưởng | 26-11-2003 | Quốc Hội |
47/2005/QH11 | Luật 47/2005/QH11 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng | 14-06-2005 | Quốc Hội |
39/2013/QH13 | Luật 39/2013/QH13 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng | 16-11-2013 | Quốc Hội |
02/2015/TT-UBDT | Thông tư 02/2015/TT-UBDT- Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong hệ thống Cơ quan công tác dân tộc | 30-11-2015 | Ủy ban Dân tộc |
5/2020/TT-BNV | Thông tư 5/2020/TT-BNV | 09-11-2020 | |
12/2019/TT-BNV | Thông tư 12/2019/TT-BNV | 04-11-2019 | |
08/2017/TT-BNV | Thông tư 08/2017/TT-BNV | 27-10-2017 | |
91/2017/NĐ-CP | Nghị định 91/2017/NĐ-CP | 31-07-2017 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691