Xét khen thưởng cấp nhà nước (Chiến sĩ thi đua toàn quốc, Cờ thi đua của Chính phủ, Danh hiệu Vinh dự nhà nước, Huân chương các loại, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003568 |
Số quyết định: | 3495/QĐ-BNN-TCCB |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Vụ Tổ chức cán bộ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định tặng thưởng Danh hiệu vinh dự Nhà nước, Quyết định tặng Huân chương, Quyết định tặng Cờ thi đua của Chính phủ, Quyết định tặng thưởng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc, Quyết định tặng thưởng Bằng khen Thủ tướng Chính phủ |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chưa quy định |
Điều kiện thực hiện:
Không có yêu cầu điều kiện |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 99 Ngày | Chưa quy định | |
Trực tuyến | 99 Ngày | Chưa quy định | |
Dịch vụ bưu chính | 99 Ngày | Chưa quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1) Tờ trình của Thủ trưởng đơn vị . | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2) Biên bản họp Hội đồng Thi đua khen thưởng của đơn vị. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3) Báo cáo thành tích (báo cáo tóm tắt thành tích) của tập thể, cá nhân đề nghị khen thưởng thực hiện theo các mẫu từ số 01 đến số 09 phụ lục kèm theo Nghị định số 91/2017/NĐ-CP, cụ thể: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo thành tích đề nghị tặng Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Cờ thi đua của Chính phủ đối với tập thể có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ công tác (theo mẫu số 1 phụ lục kèm theo Nghị định số 91/2017/NĐ-CP). | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo thành tích đề nghị tặng Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Cờ thi đua của Chính phủ đối với tập thể có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ công tác (theo mẫu số 1 phụ lục kèm theo Nghị định số 91/2017/NĐ-CP). | Mẫu số 01.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Báo cáo thành tích đề nghị tặng Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Chiến sỹ thi đua toàn quốc đối với cá nhân có thành tích thực hiện nhiệm vụ công tác (theo mẫu số 2 phụ lục kèm theo Nghị định số 91/2017/NĐ-CP). | Mẫu số 2.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Báo cáo thành tích đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương cho cá nhân có quá trình cống hiến trong các tổ chức, cơ quan và đoàn thể (theo mẫu số 3). | Mẫu số 3.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Báo cáo thành tích đề nghị phong tặng danh hiệu Anh hùng cho tập thể có thành tích đặc biệt xuất sắc trong công tác (theo mẫu số 4). | Mẫu số 04.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Báo cáo thành tích đề nghị phong tặng (truy tặng) danh hiệu Anh hùng cho cá nhân có thành tích đặc biệt xuất sắc trong công tác (theo mẫu số 5). | Mẫu số 05.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Báo cáo thành tích đề nghị tặng Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc đột xuất (theo mẫu số 6 phụ lục kèm theo Nghị định số 91/2017/NĐ-CP). | Mẫu số 06.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Báo cáo thành tích đề nghị khen thưởng theo đợt thi đua hoặc theo chuyên đề cho tập thể, cá nhân (theo mẫu số 7 phụ lục kèm theo Nghị định số 91/2017/NĐ-CP). | Mẫu số 07.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Báo cáo thành tích đề nghị khen thưởng Huân chương Hữu nghị, Huy chương Hữu nghị, Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tổ chức nước ngoài (theo mẫu số 8 phụ lục kèm theo Nghị định số 91/2017/NĐ-CP). | Mẫu số 08.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Báo cáo thành tích đề nghị khen thưởng Huân chương Hữu nghị, Huy chương Hữu nghị, Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho cá nhân nước ngoài (theo mẫu số 9 phụ lục kèm theo Nghị định số 91/2017/NĐ-CP). | Mẫu số 09.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
4) Quyết định công nhận sáng kiến cấp cơ sở (bản sao chụp). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5) Quyết định công nhận tập thể lao động xuất sắc (bản sao chụp). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
6) Xác nhận thuế; xác nhận về việc thực hiện đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động; báo cáo kết quả kiểm toán của cơ quan kiểm toán có thẩm quyền đối với đơn vị, thủ trưởng các đơn vị thực hiện nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước (Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc). Số năm xác nhận tương ứng với số năm đề nghị trong báo cáo thành tích xét khen thưởng (bản sao chụp). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
7) Bản sao chụp xác nhận cán bộ lão thành cách mạng, cán bộ tiền khởi nghĩa (nếu có). 8) Bản sao chụp một số các loại văn bản: sổ bảo hiểm xã hội hoặc lý lịch đảng viên. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
47/2005/QH11 | Luật 47/2005/QH11 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng | 14-06-2005 | Quốc Hội |
08/2017/TT-BNV | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng | 21-10-2017 | Bộ Nội vụ |
91/2017/NĐ-CP | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng | 31-07-2017 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691