Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001740.000.00.00.H02 |
Số quyết định: | 99/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Xuất Bản, In và Phát hành |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Thông tin và Truyền thông |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông đặt tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang. - Địa chỉ: Trụ sở làm việc Khu liên cơ quan, Quảng trường 3/2, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Thời gian nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần. |
Bước 2: | Bước 2: Sở Thông tin và Truyền thông thẩm tra hồ sơ, xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in. |
Bước 3: | Bước 3: Tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông đặt tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang. - Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần. |
Điều kiện thực hiện:
Đối với cơ sở in thực hiện chế bản, in, gia công sau in các các sản phẩm gồm: Mẫu, biểu mẫu giấy tờ do cơ quan nhà nước ban hành; hóa đơn tài chính, các loại thẻ, giấy tờ có sẵn mệnh giá hoặc dùng để ghi mệnh giá (không bao gồm tiền) phải đáp ứng các điều kiện sau đây: 1. Có thiết bị phù hợp để thực hiện một hoặc nhiều công đoạn chế bản, in, gia công sau in theo nhu cầu, khả năng hoạt động của cơ sở in và đúng với tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in; 2. Có mặt bằng hợp pháp để thực hiện chế bản, in, gia công sau in; 3. Có chủ sở hữu là tổ chức (cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức kinh tế có chủ sở hữu là công dân Việt Nam) hoặc cá nhân là công dân Việt Nam; có người đứng đầu là công dân Việt Nam, thường trú hợp pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | |
Trực tuyến | 3 Ngày làm việc | 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | |
Dịch vụ bưu chính | 3 Ngày làm việc | 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai đăng ký hoạt động in | Mau so 8_ND_72.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
60/2014/NĐ-CP | Nghị định 60/2014/NĐ-CP | 19-06-2014 | Chính phủ |
03/2015/TT-BTTTT | Thông tư 03/2015/TT-BTTTT | 06-03-2015 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
25/2018/NĐ-CP | Nghị định 25/2018/NĐ-CP | 28-02-2018 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691