Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú (thực hiện tại cấp xã)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004196.000.00.00.H31 |
Số quyết định: | 672/QĐ-CTUBND |
Lĩnh vực: | Đăng ký, quản lý cư trú |
Cấp thực hiện: | Cấp Xã |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Công an Xã |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản xác nhận |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. |
Bước 2: | Bước 2: Công dân nộp hồ sơ tại Công an cấp xã, thị trấn. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ đối chiếu với các quy định của pháp luật về cư trú: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp. + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện nhưng thiếu thành phần hồ sơ hoặc biểu mẫu, giấy tờ kê khai chưa đúng, chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cho người đến nộp hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho công dân, nêu rõ lý do không tiếp nhận. + Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (ngày lễ nghỉ) |
Bước 3: | Bước 3: Nhận kết quả tại trụ sở Công an xã, thị trấn:
+ Nội dung xác nhận bao gồm các thông tin cơ bản của từng cá nhân: Họ và tên, tên gọi khác (nếu có), ngày, tháng, năm sinh, giới tính, nguyên quán, dân tộc, tôn giáo, số chứng minh nhân dân, nơi thường trú, ngày, tháng, năm đăng ký thường trú, ngày, tháng, năm xóa đăng ký thường trú. + Người nhận kết quả đưa giấy biên nhận, cán bộ trả kết quả kiểm tra và yêu cầu ký nhận, trả kết quả xác nhận cho người đến nhận kết quả. |
Điều kiện thực hiện:
Không |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | Trực tiếp tại trụ sở Công an cấp xã.. Thời gian: Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (HK02) | 93-Mẫu HK02-Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy tờ, tài liệu chứng minh công dân trước đây có hộ khẩu thường trú (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
81/2006/QH11 | Luật 81/2006/QH11 - Cư trú | 29-11-2006 | Quốc Hội |
36/2013/QH13 | Luật 36/2013/QH13 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú | 20-06-2013 | Quốc Hội |
31/2014/NĐ-CP | Nghị định 31/2014/NĐ-CP - Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú | 18-04-2014 | Chính phủ |
36/2014/TT-BCA | Thông tư 36/2014/TT-BCA - Quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú | 09-09-2014 | Bộ Công an |
35/2014/TT-BCA | Thông tư 35/2014/TT-BCA - Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cư trú và Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú | 09-09-2014 | Bộ Công an |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691