Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi cấp thẻ Căn cước công dân chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000268.000.00.00.H28 |
Số quyết định: | 2678/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Cấp, quản lý căn cước công dân |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Công an huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy xác nhận số Chứng minh nhân dân |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Công dân điền thông tin yêu cầu vào Tờ khai Căn cước công dân tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, trong Tờ khai Căn cước công dân, công dân ghi “có” yêu cầu cấp giấy xác nhận số Chứng minh nhân dân. |
Bước 2: | Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
Bước 3: | Bước 3: Thời gian trả “Giấy xác nhận số Chứng minh nhân dân” như thời gian ghi trên giấy hẹn trả thẻ Căn cước công dân. |
Điều kiện thực hiện:
Không. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 1. Tại thành phố, thị xã không quá 07 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới và đổi; không quá 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại; 2. Tại các huyện miền núi vùng cao, biên giới, hải đảo không quá 20 ngày làm việc đối với tất cả các trường hợp; 3. Tại các khu vực còn lại không quá 15 ngày làm việc đối với tất cả các trường hợp; |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Sổ hộ khẩu | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Tờ khai Căn cước công dân (ký hiệu là CC01) | Mẫu CC01.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Phiếu thu nhận thông tin căn cước công dân (ký hiệu là CC02) | Cancuoccongdan-CC02.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
66/2015/TT-BCA | Quy định về biểu mẫu sử dụng trong công tác cấp, quản lý thẻ Căn cước công dân, tàng thư căn cước công dân và Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | 15-12-2015 | Bộ Công an |
07/2016/TT-BCA | Quy định chi tiết một số điều của Luật căn cước công dân và Nghị định số 137/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật căn cước công dân | 01-02-2016 | Bộ Công an |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691