Xác nhận người lao động nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu công nghệ cao Hòa Lạc không thuộc diện cấp giấy phép lao động
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.002263 |
Số quyết định: | 0002 |
Lĩnh vực: | Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Ban Quản lý khu công nghệ cao Hòa Lạc - Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản thông báo thay đổi thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người sử dụng lao động |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: |
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ:
Nhà đầu tư nộp hồ sơ trực tiếp, gửi bản scan qua mạng hoặc gửi qua đường bưu điện đến Ban Quản lý. Sau khi kiểm tra đầy đủ thành phần, nội dung hồ sơ theo quy định. Ban Quản lý ghi phiếu tiếp nhận hồ sơ đồng thời là giấy hẹn trả kết quả giải quyết (nếu hồ sơ đạt yêu cầu và được nộp trực tiếp). Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Trong các ngày làm việc từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 08 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút; buổi chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút). |
Bước 2: | Bước 2: Giải quyết hồ sơ: - Ban Quản lý tổ chức đánh giá hồ sơ. - Thông báo yêu cầu sửa đổi, làm rõ hồ sơ, thông báo tình trạng đang xử lý của hồ sơ (nếu cần). |
Bước 3: | Bước 3: Trả kết quả giải quyết hồ sơ:
- Nhà đầu tư nhận kết quả giải quyết hồ sơ tại bộ phận Văn thư |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 7 Ngày làm việc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động củangười sử dụng lao động (Mẫu số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bô Lao đông TB&XH). | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Danh sách trích ngang về người lao động nước ngoài với nội dung: họ, tên; tuổi; giới tính; quốc tịch; số hộ chiếu; ngày bắt đầu và ngày kết thúc làm việc; vị trí công việc của người lao dộng nước ngoài (kèm theo mẫu số 09 trên) | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Các giấy tờ để chứng minh người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. (Giấy tờ quy định tại mục này là 01 bàn chụp kèm theo bản gốc để đối chiếu hoặc 01 bàn sao có chứng thực, nếu của nước ngoài thì miễn hợp pháp hỏa lãnh sự, nhưng phải dịch ra tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam). | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
11/2016/NĐ-CP | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03-02-2016 | Chính phủ |
40/2016/TT-BLĐTBXH | Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 25-10-2016 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
10/2012/QH13 | Bộ luật 10/2012/QH13 | 18-06-2012 | Quốc Hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691