Xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu danh mục đối với đồ chơi trẻ em, máy móc thiết bị trò chơi điện tử
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.010105 |
Số quyết định: | 751/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Sở Văn hóa và Thể thao TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
1. Phải đảm bảo mới 100%; chưa qua sử dụng. 2. Đảm bảo chất lượng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn đồ chơi trẻ em theo quy định tại Thông tư số 18/2009/TT-BKHCN ngày 26/6/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em - QCVN 3:2009/BKHCN. 3. Có nội dung, hình thức, kiểu dáng, tính năng sử dụng không có hại đến giáo dục, phát triển nhân cách, không gây nguy hiểm hoặc ảnh hưởng đến sức khỏe của trẻ em, không vi phạm các quy định tại Điều 6 của Thông tư 28/2014. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 07 Ngày làm việc | Phí : Đối với máy móc thiết bị, Đối với 1 máy/lần thẩm định: 300.000 đồng/lần thẩm định Phí thẩm định nội dung : Thực hiện theo Điều 4 Thông tư 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Phí : Đối với máy móc thiết bị, Đối với 2 máy trở lên/lần thẩm định: 500.000 đồng/lần thẩm định Phí thẩm định nội dung : Thực hiện theo Điều 4 Thông tư 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Phí : Đối với đồ chơi trẻ em: 650.000 đồng/lần thẩm định Phí thẩm định nội dung : Thực hiện theo Điều 4 Thông tư 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính |
Hồ sơ nộp trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.danang.gov.vn, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa và Thể thao |
Trực tuyến | 07 Ngày làm việc | Phí : Đối với đồ chơi trẻ em: 650.000 đồng/lần thẩm định Phí thẩm định nội dung : Thực hiện theo Điều 4 Thông tư 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Phí : Đối với máy móc thiết bị, Đối với 1 máy/lần thẩm định: 300.000 đồng/lần thẩm định Phí thẩm định nội dung : Thực hiện theo Điều 4 Thông tư 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Phí : Đối với máy móc thiết bị, Đối với 2 máy trở lên/lần thẩm định: 500.000 đồng/lần thẩm định Phí thẩm định nội dung : Thực hiện theo Điều 4 Thông tư 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính |
Hồ sơ nộp trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.danang.gov.vn, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa và Thể thao |
Dịch vụ bưu chính | 07 Ngày làm việc | Phí : Đối với đồ chơi trẻ em: 650.000 đồng/lần thẩm định Phí thẩm định nội dung : Thực hiện theo Điều 4 Thông tư 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Phí : Đối với máy móc thiết bị, Đối với 1 máy/lần thẩm định: 300.000 đồng/lần thẩm định Phí thẩm định nội dung : Thực hiện theo Điều 4 Thông tư 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Phí : Đối với máy móc thiết bị, Đối với 2 máy trở lên/lần thẩm định: 500.000 đồng/lần thẩm định Phí thẩm định nội dung : Thực hiện theo Điều 4 Thông tư 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính |
Hồ sơ nộp trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.danang.gov.vn, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa và Thể thao |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đề nghị nhập khẩu; | DDN Xac nhan du DK nhap khau doi voi do choi tre em.docx DDN Xac nhan du dieu kien NK may moc thiet bi tro choi dien tu.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Văn bản chấp thuận cho Doanh nghiệp đủ điều kiện nhập khẩu hàng hóa và danh mục hàng hóa được nhập khẩu; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Hồ sơ tài liệu chứng minh nguồn gốc hợp pháp của sản phẩm hàng hóa đề nghị nhập khẩu (kèm theo văn bản dịch ra tiếng Việt); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Bản mô tả nội dung, hình ảnh, cách thức vận hành/sử dụng, chủng loại, số lượng, tính năng của từng loại hàng hóa và các thông tin liên quan khác đến sản phẩm nhập khẩu (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
28/2014/TT-BVHTTDL | Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL | 31-12-2014 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
260/2016/TT-BTC | Thông tư 260/2016/TT-BTC | 14-11-2016 | Bộ Tài chính |
26/2018/TT-BVHTTDL | SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 28/2014/TT-BVHTTDL NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | 11-09-2018 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691