Vay bắt buộc từ Quỹ Tích lũy trả nợ của đối tượng được bảo lãnh
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 3.000054 |
Số quyết định: | 1734/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Quản lý nợ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | Loại khác |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Hợp đồng vay bắt buộc với Đối tượng được bảo lãnh và công ty mẹ (nếu có) đối với khoản mà Quỹ Tích lũy trả nợ phải ứng để trả nợ cho khoản vay được Chính phủ bảo lãnh. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Đối tượng được bảo lãnh gửi cho Bộ Tài chính hồ sơ vay bắt buộc từ Quỹ Tích lũy trả nợ đối với khoản mà Quỹ Tích lũy trả nợ phải ứng để trả nợ cho khoản vay được Chính phủ bảo lãnh. |
Bước 2: | Bộ Tài chính xem xét hồ sơ vay bắt buộc của Đối tượng được bảo lãnh và xử lý theo từng trường hợp quy định tại Điều 42 Nghị định 91/2018/NĐ-CP ngày 26/6/2018 và báo cáo cấp có thẩm quyền theo quy định., |
Bước 3: | Bộ Tài chính ký hợp đồng vay bắt buộc với Đối tượng được bảo lãnh và công ty mẹ (nếu có) đối với khoản mà Quỹ Tích lũy trả nợ phải ứng để trả nợ cho khoản vay được Chính phủ bảo lãnh., |
Điều kiện thực hiện:
Yêu cầu và điều kiện thực hiện thủ tục Vay bắt buộc từ Quỹ Tích lũy trả nợ của đối tượng được bảo lãnh được quy định tại Khoản 3 Điều 42 Nghị định 91/2018/NĐ-CP ngày 26/6/2018. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Không quy định | ||
Dịch vụ bưu chính | Không quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hồ sơ của Đối tượng được bảo lãnh chứng minh tình trạng tạm thời hoặc hoàn toàn không có khả năng trả nợ hoặc Công ty mẹ (nếu có) chứng minh không có khả năng trả nợ thay cho Đối tượng được bảo lãnh kèm theo tài liệu sau: | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
a) Số dư Tài khoản Dự án và các tài khoản khác của Đối tượng được bảo lãnh không đủ để trả một phần hoặc toàn bộ nghĩa vụ nợ đến hạn của khoản vay, khoản phát hành được Chính phủ bảo lãnh, có xác nhận của Ngân hàng phục vụ và ngân hàng nơi mở tài khoản; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
b) Đối tượng được bảo lãnh hoặc Công ty mẹ (nếu có) không có lãi và không cân đối đủ nguồn kèm theo Báo cáo tài chính của năm liền kề trước đó, báo cáo sáu (06) tháng của Đối tượng được bảo lãnh và công ty mẹ (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
c) Thư từ chối cho vay của ít nhất ba (03) ngân hàng thương mại đối với Đối tượng được bảo lãnh hoặc đối với Công ty mẹ (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
d) Văn bản đề nghị vay Quỹ Tích lũy trả nợ của Đối tượng được bảo lãnh phải ghi cụ thể số tiền vay (tách rõ gốc, lãi, phí) thời hạn vay, lịch trả nợ và nguồn trả nợ dự kiến, có ý kiến của công ty mẹ (nếu có) và cơ quan đại diện chủ sở hữu (đối với doanh nghiệp nhà nước hoặc doanh nghiệp có vốn nhà nước trên 50% vốn điều lệ) gửi Bộ Tài chính ba (03) tháng trước ngày đến hạn trả nợ. | PL10 TT58.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
số58/2018/TT-BTC | hướng dẫn biểu, mẫu cung cấp thông tin, báo cáo đối với các chương trình, dự án được Chính phủ bảo lãnh. | 10-07-2018 | Bộ Tài chính |
Nghịđịnhsố92/2018/NĐ-CP | về quản lý và sử dụng Quỹ Tích lũy trả nợ | 26-06-2018 | Chính phủ |
91/2018/NĐ-CP | Về cấp và quản lý bảo lãnh chính phủ | 26-06-2018 | Chính phủ |
số20/2017/QH14 | Quản lý nợ công số | 23-11-2017 | Quốc Hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691