Khoản 9 Điều 9 Văn bản hợp nhất 5512/VBHN-BLĐTBXH năm 2023 hợp nhất Nghị định quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam do Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
9. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động đối với một số trường hợp đặc biệt:
a) Đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động, đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc và cùng chức danh công việc ghi trong giấy phép lao động thì hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động mới gồm: giấy xác nhận của người sử dụng lao động trước đó về việc người lao động hiện đang làm việc, các giấy tờ quy định tại khoản 1, 5, 6, 7, 8 Điều này và bản sao có chứng thực giấy phép lao động đã được cấp;
b) Đối với người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà thay đổi vị trí công việc hoặc chức danh công việc hoặc hình thức làm việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật nhưng không thay đổi người sử dụng lao động thì hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động mới gồm các giấy tờ quy định tại khoản 1, 4, 5, 6, 7 và 8 Điều này và giấy phép lao động hoặc bản sao có chứng thực giấy phép lao động đã được cấp.
c)21 Đối với người lao động nước ngoài là chuyên gia, lao động kỹ thuật đã được cấp giấy phép lao động và đã được gia hạn một lần mà có nhu cầu tiếp tục làm việc với cùng vị trí công việc và chức danh công việc ghi trong giấy phép lao động thì hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động mới gồm các giấy tờ quy định tại khoản 1, 2, 5, 6, 7, 8 Điều này và bản sao giấy phép lao động đã được cấp.
Văn bản hợp nhất 5512/VBHN-BLĐTBXH năm 2023 hợp nhất Nghị định quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam do Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
- Số hiệu: 5512/VBHN-BLĐTBXH
- Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
- Ngày ban hành: 22/12/2023
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Văn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Sử dụng người lao động nước ngoài5
- Điều 5. Sử dụng người lao động nước ngoài của nhà thầu
- Điều 6. Báo cáo sử dụng người lao động nước ngoài
- Điều 7. Trường hợp người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
- Điều 8. Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
- Điều 9. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động
- Điều 10. Thời hạn của giấy phép lao động
- Điều 11. Trình tự cấp giấy phép lao động
- Điều 12. Các trường hợp cấp lại giấy phép lao động
- Điều 13. Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép lao động
- Điều 14. Trình tự cấp lại giấy phép lao động
- Điều 15. Thời hạn của giấy phép lao động được cấp lại
- Điều 16. Điều kiện được gia hạn giấy phép lao động
- Điều 17. Hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép lao động
- Điều 18. Trình tự gia hạn giấy phép lao động
- Điều 19. Thời hạn của giấy phép lao động được gia hạn
- Điều 22. Thẩm quyền tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
- Điều 23. Hồ sơ đăng ký dự tuyển của người lao động Việt Nam
- Điều 24. Trình tự, thủ tục tuyển dụng người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
- Điều 25. Trách nhiệm của người lao động Việt Nam khi làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
- Điều 26. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam khi sử dụng người lao động Việt Nam
- Điều 27. Trách nhiệm của tổ chức có thẩm quyền tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam
- Điều 28. Trách nhiệm của tổ chức dịch vụ việc làm, doanh nghiệp cho thuê lại lao động