- 1Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT về Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc, tiến sĩ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ kèm theo Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/VBHN-BGDĐT | Hà Nội, ngày 08 tháng 5 năm 2014 |
BAN HÀNH DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ, TIẾN SĨ
Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ, có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 4 năm 2012, được sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục và Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 38/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
Sau khi có ý kiến thoả thuận của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 79/BKHĐT-TCTK ngày 05 tháng 01 năm 2012 về việc góp ý dự thảo Thông tư ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định[1]:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ.
Điều 2[2]. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 6 năm 2010 và thay thế Quyết định số 2301/QĐ-LB ngày 22 tháng 12 năm 1990 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê về việc ban hành Danh mục ngành đào tạo đại học nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các đại học, học viện, Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: | XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ, TIẾN SĨ
Mã số | Tên gọi | Mã số | Tên gọi |
60 | THẠC SĨ | 62 | TIẾN SĨ |
6014 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 6214 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
601401 | Khoa học giáo dục | 621401 | Khoa học giáo dục |
60140101 | Giáo dục học | 62140101 | Giáo dục học |
|
| 62140102 | Lý luận và lịch sử giáo dục |
60140103 | Giáo dục thể chất | 62140103 | Giáo dục thể chất |
60140104 | Huấn luyện thể thao | 62140104 | Huấn luyện thể thao |
60140110 | Lý luận và phương pháp dạy học | 62140110 | Lý luận và phương pháp dạy học |
60140111 | Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn (cụ thể) | 62140111 | Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn (cụ thể) |
60140114 | Quản lý giáo dục | 62140114 | Quản lý giáo dục |
60140120[3] | Đo lường và đánh giá trong giáo dục | 62140120[4] | Đo lường và đánh giá trong giáo dục |
6021 | Nghệ thuật | 6221 | Nghệ thuật |
602101 | Mỹ thuật | 622101 | Mỹ thuật |
60210101 | Lý luận và lịch sử mỹ thuật | 62210101 | Lý luận và lịch sử mỹ thuật |
60210102 | Mỹ thuật tạo hình |
|
|
602102 | Nghệ thuật trình diễn | 622102 | Nghệ thuật trình diễn |
60210201 | Âm nhạc học | 62210201 | Âm nhạc học |
60210202 | Nghệ thuật âm nhạc |
|
|
60210221 | Lý luận và lịch sử sân khấu | 62210221 | Lý luận và lịch sử sân khấu |
60210222 | Nghệ thuật sân khấu |
|
|
60210231 | Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh - truyền hình | 62210231 | Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh - truyền hình |
60210232 | Nghệ thuật điện ảnh - truyền hình |
|
|
602104 | Mỹ thuật ứng dụng | 622104 | Mỹ thuật ứng dụng |
60210401 | Lý luận và lịch sử mỹ thuật ứng dụng |
|
|
60210410 | Mỹ thuật ứng dụng |
|
|
6022 | Nhân văn | 6222 | Nhân văn |
602201 | Ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam | 622201 | Ngôn ngữ và văn hoá Việt Nam |
60220102 | Ngôn ngữ Việt Nam | 62220102 | Ngôn ngữ Việt Nam |
60220104 | Hán Nôm | 62220104 | Hán Nôm |
60220109 | Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam | 62220109 | Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam |
60220113 | Việt Nam học | 62220113 | Việt Nam học |
60220120 | Lý luận văn học | 62220120 | Lý luận văn học |
60220121 | Văn học Việt Nam | 62220121 | Văn học Việt Nam |
60220125 | Văn học dân gian | 62220125 | Văn học dân gian |
60220130[5] | Văn hoá dân gian | 62220130[6] | Văn hoá dân gian |
602202 | Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài | 622202 | Ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài |
60220201 | Ngôn ngữ Anh | 62220201 | Ngôn ngữ Anh |
60220202 | Ngôn ngữ Nga | 62220202 | Ngôn ngữ Nga |
60220203 | Ngôn ngữ Pháp | 62220203 | Ngôn ngữ Pháp |
60220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 62220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
60220209[7] | Ngôn ngữ Nhật |
|
|
60220240 | Ngôn ngữ học | 62220240 | Ngôn ngữ học |
60220241 | Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu | 62220241 | Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu |
60220245[8] | Văn học Nga | 62220245[9] | Văn học Nga |
60220246[10] | Văn học Trung Quốc | 62220246[11] | Văn học Trung Quốc |
60220247[12] | Văn học Anh | 62220247[13] | Văn học Anh |
60220248[14] | Văn học Pháp | 62220248[15] | Văn học Pháp |
60220249[16] | Văn học Bắc Mỹ | 62220249[17] | Văn học Bắc Mỹ |
602203 | Nhân văn khác | 622203 | Nhân văn khác |
60220301 | Triết học | 62220301 | Triết học |
|
| 62220302 | Chủ nghĩa Duy vật biện chứng và Duy vật lịch sử |
|
| 62220304 | Logic học |
|
| 62220306 | Đạo đức học |
|
| 62220307 | Mỹ học |
60220308 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 62220308 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
60220309 | Tôn giáo học | 62220309 | Tôn giáo học |
60220311 | Lịch sử thế giới | 62220311 | Lịch sử thế giới |
60220312 | Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc | 62220312 | Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc |
60220313 | Lịch sử Việt Nam | 62220313 | Lịch sử Việt Nam |
60220315 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 62220315 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
60220316 | Lịch sử sử học và sử liệu học | 62220316 | Lịch sử sử học và sử liệu học |
60220317 | Khảo cổ học | 62220317 | Khảo cổ học |
6031 | Khoa học xã hội và hành vi | 6231 | Khoa học xã hội và hành vi |
603101 | Kinh tế học | 623101 | Kinh tế học |
60310101 | Kinh tế học | 62310101 | Kinh tế học |
60310102 | Kinh tế chính trị | 62310102 | Kinh tế chính trị |
60310104 | Kinh tế đầu tư | 62310104 | Kinh tế đầu tư |
60310105 | Kinh tế phát triển | 62310105 | Kinh tế phát triển |
60310106 | Kinh tế quốc tế | 62310106 | Kinh tế quốc tế |
603102 | Khoa học chính trị | 623102 | Khoa học chính trị |
60310201 | Chính trị học | 62310201 | Chính trị học |
60310203 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 62310203 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
60310204 | Hồ Chí Minh học | 62310204 | Hồ Chí Minh học |
60310206 | Quan hệ quốc tế | 62310206 | Quan hệ quốc tế |
603103 | Xã hội học và Nhân học | 623103 | Xã hội học và Nhân học |
60310301 | Xã hội học | 62310301 | Xã hội học |
60310302 | Nhân học | 62310302 | Nhân học |
60310310 | Dân tộc học | 62310310 | Dân tộc học |
603104 | Tâm lý học | 623104 | Tâm lý học |
60310401 | Tâm lý học | 62310401 | Tâm lý học |
603105 | Địa lý học | 623105 | Địa lý học |
60310501 | Địa lý học | 62310501 | Địa lý học |
60310502 | Bản đồ học | 62310502 | Bản đồ học |
603106 | Khu vực học và văn hoá học | 623106 | Khu vực học và văn hoá học |
60310601 | Châu Á học |
|
|
|
| 62310602 | Trung Quốc học |
|
| 62310603 | Nhật Bản học |
60310608 | Đông phương học | 62310608 | Đông phương học |
|
| 62310610 | Đông Nam Á học |
60310615[18] | (Không bổ sung) |
|
|
60310640 | Văn hoá học | 62310640 | Văn hoá học |
60310642 | Quản lý văn hoá | 62310642 | Quản lý văn hoá |
60310650 | Quản lý thể dục thể thao |
|
|
6032 | Báo chí và thông tin | 6232 | Báo chí và thông tin |
603201 | Báo chí và truyền thông | 623201 | Báo chí và truyền thông |
60320101 | Báo chí học | 62320101 | Báo chí học |
60320105 | Truyền thông đại chúng |
|
|
60320108 | Quan hệ công chúng |
|
|
603202 | Thông tin - Thư viện | 623202 | Thông tin - Thư viện |
60320203 | Khoa học Thông tin - thư viện | 62320203 | Khoa học Thông tin - thư viện |
603203 | Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng | 623203 | Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng |
60320301 | Lưu trữ học | 62320301 | Lưu trữ học |
60320302 | Bảo tàng học | 62320302 | Bảo tàng học |
603204 | Xuất bản - Phát hành |
|
|
60320401 | Xuất bản |
|
|
6034 | Kinh doanh và quản lý | 6234 | Kinh doanh và quản lý |
603401 | Kinh doanh | 623401 | Kinh doanh |
60340102 | Quản trị kinh doanh | 62340102 | Quản trị kinh doanh |
60340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
60340121 | Kinh doanh thương mại | 62340121 | Kinh doanh thương mại |
603402 | Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm | 623402 | Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm |
60340201 | Tài chính - Ngân hàng | 62340201 | Tài chính - Ngân hàng |
603403 | Kế toán - Kiểm toán | 623403 | Kế toán - Kiểm toán |
60340301 | Kế toán | 62340301 | Kế toán |
603404 | Quản trị - Quản lý | 623404 | Quản trị - Quản lý |
60340402 | Chính sách công | 62340402 | Chính sách công |
60340403 | Quản lý công | 62340403 | Quản lý công |
60340404 | Quản trị nhân lực | 62340404 | Quản trị nhân lực |
60340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 62340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
60340406 | Quản trị văn phòng |
|
|
60340410 | Quản lý kinh tế | 62340410 | Quản lý kinh tế |
60340412 | Quản lý khoa học và công nghệ |
|
|
60340414 | Quản lý công nghiệp | 62340414[19] | Quản lý công nghiệp |
60340416 | Quản lý năng lượng |
|
|
60340417[20] | Quản lý an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp |
|
|
6038 | Pháp luật | 6238 | Pháp luật |
603801 | Luật | 623801 | Luật |
60380101 | Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật | 62380101 | Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
60380102 | Luật hiến pháp và luật hành chính | 62380102 | Luật hiến pháp và luật hành chính |
60380103 | Luật dân sự và tố tụng dân sự | 62380103 | Luật dân sự và tố tụng dân sự |
60380104 | Luật hình sự và tố tụng hình sự | 62380104 | Luật hình sự và tố tụng hình sự |
60380105 | Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm | 62380105 | Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm |
60380107 | Luật kinh tế | 62380107 | Luật kinh tế |
60380108 | Luật quốc tế | 62380108 | Luật quốc tế |
6042 | Khoa học sự sống | 6242 | Khoa học sự sống |
604201 | Sinh học | 624201 | Sinh học |
60420102 | Nhân chủng học | 62420102 | Nhân chủng học |
60420103 | Động vật học | 62420103 | Động vật học |
|
| 62420104 | Sinh lý học người và động vật |
|
| 62420105 | Ký sinh trùng học |
|
| 62420106 | Côn trùng học |
60420107[21] | Vi sinh vật học | 62420107 | Vi sinh vật học |
60420108[22] | Thuỷ sinh vật học | 62420108 | Thuỷ sinh vật học |
60420111 | Thực vật học | 62420111 | Thực vật học |
|
| 62420112 | Sinh lý học thực vật |
60420114 | Sinh học thực nghiệm |
|
|
|
| 62420115 | Lý sinh học |
60420116[23] | Hoá sinh học | 62420116 | Hoá sinh học |
|
| 62420117 | Mô - phôi và tế bào học |
60420120 | Sinh thái học | 62420120 | Sinh thái học |
60420121 | Di truyền học | 62420121 | Di truyền học |
604202 | Sinh học ứng dụng | 624202 | Sinh học ứng dụng |
60420201 | Công nghệ sinh học | 62420201 | Công nghệ sinh học |
6044 | Khoa học tự nhiên | 6244 | Khoa học tự nhiên |
604401 | Khoa học vật chất | 624401 | Khoa học vật chất |
60440101 | Thiên văn học | 62440101 | Thiên văn học |
60440103 | Vật lý lý thuyết và vật lý toán | 62440103 | Vật lý lý thuyết và vật lý toán |
60440104 | Vật lý chất rắn | 62440104 | Vật lý chất rắn |
60440105 | Vật lý vô tuyến và điện tử | 62440105 | Vật lý vô tuyến và điện tử |
60440106 | Vật lý nguyên tử | 62440106 | Vật lý nguyên tử |
60440107[24] | Cơ học vật rắn | 62440107[25] | Cơ học vật rắn |
60440108[26] | Cơ học chất lỏng | 62440108[27] | Cơ học chất lỏng |
60440109 | Quang học | 62440109 | Quang học |
60440111 | Vật lý địa cầu | 62440111 | Vật lý địa cầu |
60440113 | Hoá vô cơ | 62440113 | Hoá vô cơ |
60440114 | Hoá hữu cơ | 62440114 | Hoá hữu cơ |
|
| 62440115 | Hóa dầu |
|
| 62440117 | Hoá học các hợp chất thiên nhiên |
60440118 | Hoá phân tích | 62440118 | Hoá phân tích |
60440119 | Hoá lí thuyết và hoá lí | 62440119 | Hoá lí thuyết và hoá lí |
60440120 | Hóa môi trường | 62440120 | Hóa môi trường |
60440122 | Khoa học vật liệu |
|
|
|
| 62440123 | Vật liệu điện tử |
|
| 62440125 | Vật liệu cao phân tử và tổ hợp |
|
| 62440127[28] | Vật liệu quang học, quang điện tử và quang tử |
|
| 62440129 | Kim loại học |
604402 | Khoa học trái đất | 624402 | Khoa học trái đất |
60440201 | Địa chất học | 62440201 | Địa chất học |
60440205 | Khoáng vật học và địa hoá học | 62440205 | Khoáng vật học và địa hoá học |
60440210 | Địa vật lí | 62440210 | Địa vật lí |
60440214 | Bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lý | 62440214 | Bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lý |
60440217 | Địa lí tự nhiên | 62440217 | Địa lí tự nhiên |
60440218 | Địa mạo và cổ địa lý | 62440218 | Địa mạo và cổ địa lý |
60440220 | Địa lí tài nguyên và môi trường | 62440220 | Địa lí tài nguyên và môi trường |
60440222 | Khí tượng và khí hậu học | 62440222 | Khí tượng và khí hậu học |
60440224 | Thuỷ văn học | 62440224 | Thuỷ văn học |
60440228 | Hải dương học | 62440228 | Hải dương học |
604403 | Khoa học môi trường | 624403 | Khoa học môi trường |
60440301 | Khoa học môi trường | 62440301 | Khoa học môi trường |
|
| 62440303 | Môi trường đất và nước |
|
| 62440304 | Môi trường không khí |
6046 | Toán và thống kê | 6246 | Toán và thống kê |
604601 | Toán học | 624601 | Toán học |
60460102 | Toán giải tích | 62460102 | Toán giải tích |
|
| 62460103 | Phương trình vi phân và tích phân |
60460104 | Đại số và lí thuyết số | 62460104 | Đại số và lí thuyết số |
60460105 | Hình học và tôpô | 62460105 | Hình học và tôpô |
60460106 | Lí thuyết xác suất và thống kê toán học | 62460106 | Lí thuyết xác suất và thống kê toán học |
60460110 | Cơ sở toán học cho tin học | 62460110 | Cơ sở toán học cho tin học |
60460112 | Toán ứng dụng | 62460112 | Toán ứng dụng |
60460113 | Phương pháp toán sơ cấp |
|
|
604602 | Thống kê | 624602 | Thống kê |
60460201 | Thống kê | 62460201 | Thống kê |
6048 | Máy tính và công nghệ thông tin | 6248 | Máy tính và công nghệ thông tin |
604801 | Máy tính | 624801 | Máy tính |
60480101 | Khoa học máy tính | 62480101 | Khoa học máy tính |
60480103 | Kỹ thuật phần mềm | 62480103 | Kỹ thuật phần mềm |
60480104 | Hệ thống thông tin | 62480104 | Hệ thống thông tin |
604802 | Công nghệ thông tin | 624802 | Công nghệ thông tin |
60480201 | Công nghệ thông tin |
|
|
6051 | Công nghệ kỹ thuật |
|
|
605106 | Quản lý công nghiệp |
|
|
6052 | Kỹ thuật | 6252 | Kỹ thuật |
605201 | Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật | 625201 | Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
60520101 | Cơ kỹ thuật | 62520101 | Cơ kỹ thuật |
60520103 | Kỹ thuật cơ khí | 62520103 | Kỹ thuật cơ khí |
60520114 | Kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
60520115 | Kỹ thuật nhiệt | 62520115 | Kỹ thuật nhiệt |
60520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 62520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực |
60520117 | Kỹ thuật công nghiệp |
|
|
605202 | Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông | 625202 | Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
60520202 | Kỹ thuật điện | 62520202 | Kỹ thuật điện |
60520203 | Kỹ thuật điện tử | 62520203 | Kỹ thuật điện tử |
60520204 | Kỹ thuật rađa - dẫn đường | 62520204 | Kỹ thuật rađa - dẫn đường |
60520208 | Kỹ thuật viễn thông | 62520208 | Kỹ thuật viễn thông |
60520209 | Kỹ thuật mật mã |
|
|
60520212 | Kỹ thuật y sinh |
|
|
60520214 | Kỹ thuật máy tính | 62520214 | Kỹ thuật máy tính |
60520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 62520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
605203 | Kỹ thuật hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường | 625203 | Kỹ thuật hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
60520301 | Kỹ thuật hoá học | 62520301 | Kỹ thuật hoá học |
60520309 | Kỹ thuật vật liệu | 62520309 | Kỹ thuật vật liệu |
60520320 | Kỹ thuật môi trường | 62520320 | Kỹ thuật môi trường |
605204 | Vật lý kỹ thuật | 625204 | Vật lý kỹ thuật |
60520401 | Vật lý kỹ thuật | 62520401 | Vật lý kỹ thuật |
60520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 62520402 | Kỹ thuật hạt nhân |
605205 | Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa | 625205 | Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
60520501 | Kỹ thuật địa chất | 62520501 | Kỹ thuật địa chất |
60520502 | Kỹ thuật địa vật lý | 62520502 | Kỹ thuật địa vật lý |
60520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 62520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
605206 | Kỹ thuật mỏ | 625206 | Kỹ thuật mỏ |
60520602 | Kỹ thuật thăm dò và khảo sát | 62520602 | Kỹ thuật thăm dò và khảo sát |
60520603 | Khai thác mỏ | 62520603 | Khai thác mỏ |
60520604 | Kỹ thuật dầu khí | 62520604 | Kỹ thuật dầu khí |
60520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 62520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng |
6054 | Sản xuất và chế biến | 6254 | Sản xuất và chế biến |
605401 | Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống | 625401 | Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
60540101 | Công nghệ thực phẩm | 62540101 | Công nghệ thực phẩm |
60540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 62540104 | Công nghệ sau thu hoạch |
60540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 62540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản |
605402 | Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da | 625402 | Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
60540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 62540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may |
60540205 | Công nghệ dệt, may | 62540205 | Công nghệ dệt, may |
605403 | Sản xuất, chế biến khác | 625403 | Sản xuất, chế biến khác |
60540301 | Công nghệ chế biến lâm sản | 62540301 | Kỹ thuật chế biến lâm sản |
6058 | Kiến trúc và xây dựng | 6258 | Kiến trúc và xây dựng |
605801 | Kiến trúc và quy hoạch | 625801 | Kiến trúc và quy hoạch |
60580102 | Kiến trúc | 62580102 | Kiến trúc |
60580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 62580105 | Quy hoạch vùng và đô thị |
60580106 | Quản lý đô thị và công trình | 62580106 | Quản lý đô thị và công trình |
605802 | Xây dựng | 625802 | Xây dựng |
60580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | 62580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
60580203[29] | Kỹ thuật công trình biển | 62580203[30] | Kỹ thuật công trình biển |
60580204 | Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm | 62580204 | Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm |
60580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 62580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
60580206 | Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt | 62580206 | Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt |
60580208 | Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp | 62580208 | Kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
60580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 62580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
60580211[31] | Địa kỹ thuật xây dựng | 62580211[32] | Địa kỹ thuật xây dựng |
60580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 62580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước |
605803 | Quản lý xây dựng | 625803 | Quản lý xây dựng |
60580302 | Quản lý xây dựng | 62580302 | Quản lý xây dựng |
6062 | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản | 6262 | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
606201 | Nông nghiệp | 626201 | Nông nghiệp |
60620103 | Khoa học đất | 62620103 | Khoa học đất |
60620105 | Chăn nuôi | 62620105 | Chăn nuôi |
|
| 62620107 | Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi |
|
| 62620108 | Di truyền và chọn giống vật nuôi |
60620110 | Khoa học cây trồng | 62620110 | Khoa học cây trồng |
60620111 | Di truyền và chọn giống cây trồng | 62620111 | Di truyền và chọn giống cây trồng |
60620112 | Bảo vệ thực vật | 62620112 | Bảo vệ thực vật |
60620115 | Kinh tế nông nghiệp | 62620115 | Kinh tế nông nghiệp |
60620116 | Phát triển nông thôn |
|
|
60620118 | Hệ thống nông nghiệp |
|
|
606202 | Lâm nghiệp | 626202 | Lâm nghiệp |
60620201 | Lâm học |
|
|
|
| 62620205 | Lâm sinh |
|
| 62620207 | Di truyền và chọn giống cây lâm nghiệp |
|
| 62620208 | Điều tra và quy hoạch rừng |
60620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 62620211 | Quản lý tài nguyên rừng |
606203 | Thuỷ sản | 626203 | Thuỷ sản |
60620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 62620301 | Nuôi trồng thuỷ sản |
60620302 | Bệnh lý học và chữa bệnh thủy sản | 62620302 | Bệnh lý học và chữa bệnh thủy sản |
60620304 | Kỹ thuật khai thác thuỷ sản | 62620304 | Kỹ thuật khai thác thuỷ sản |
60620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | 62620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản |
6064 | Thú y | 6264 | Thú y |
606401 | Thú y | 626401 | Thú y |
60640101 | Thú y | 62640101 | Thú y |
|
| 62640102 | Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi |
|
| 62640104 | Ký sinh trùng và vi sinh vật học thú y |
|
| 62640106 | Sinh sản và bệnh sinh sản gia súc |
|
| 62640108 | Dịch tễ học thú y |
6072 | Sức khoẻ | 6272 | Sức khoẻ |
607201 | Y học | 627201 | Y học |
60720102 | Y học hình thái |
|
|
|
| 62720103 | Mô phôi thai học |
|
| 62720104 | Giải phẫu người |
|
| 62720105 | Giải phẫu bệnh và pháp y |
60720106 | Y học chức năng |
|
|
|
| 62720107 | Sinh lý học |
|
| 62720108 | Sinh lý bệnh |
|
| 62720109 | Dị ứng và miễn dịch |
|
| 62720111 | Y sinh học di truyền |
|
| 62720112 | Hóa sinh y học |
60720115 | Vi sinh y học | 62720115 | Vi sinh y học |
60720116[33] | Ký sinh trùng y học | 62720116[34] | Ký sinh trùng y học |
60720117 | Dịch tễ học | 62720117 | Dịch tễ học |
60720120 | Dược lý và độc chất | 62720120 | Dược lý và độc chất |
60720121 | Gây mê hồi sức | 62720121 | Gây mê hồi sức |
60720122 | Hồi sức cấp cứu và chống độc | 62720122 | Hồi sức cấp cứu và chống độc |
60720123 | Ngoại khoa |
|
|
|
| 62720124 | Ngoại lồng ngực |
|
| 62720125 | Ngoại tiêu hóa |
|
| 62720126 | Ngoại thận và tiết niệu |
|
| 62720127 | Ngoại thần kinh - sọ não |
|
| 62720128 | Ngoại bỏng |
|
| 62720129 | Chấn thương chỉnh hình và tạo hình |
60720131 | Sản phụ khoa | 62720131 | Sản phụ khoa |
60720135 | Nhi khoa | 62720135 | Nhi khoa |
60720140 | Nội khoa |
|
|
|
| 62720141 | Nội tim mạch |
|
| 62720142 | Nội xương khớp |
|
| 62720143 | Nội tiêu hóa |
|
| 62720144 | Nội hô hấp |
|
| 62720145 | Nội tiết |
|
| 62720146 | Nội thận - tiết niệu |
60720147 | Thần kinh và tâm thần | 62720147 | Thần kinh |
|
| 62720148 | Tâm thần |
60720149 | Ung thư | 62720149 | Ung thư |
60720150 | Lao | 62720150 | Lao |
60720151 | Huyết học và truyền máu | 62720151 | Huyết học và truyền máu |
60720152 | Da liễu | 62720152 | Da liễu |
60720153 | Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới | 62720153 | Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới |
60720155 | Tai - Mũi - Họng | 62720155 | Tai - Mũi - Họng |
60720157 | Nhãn khoa | 62720157 | Nhãn khoa |
60720163 | Y học dự phòng |
|
|
|
| 62720164 | Vệ sinh xã hội học và tổ chức y tế |
60720165[35] | Phục hồi chức năng | 62720165[36] | Phục hồi chức năng |
60720166[37] | Chẩn đoán hình ảnh | 62720166[38] | Chẩn đoán hình ảnh |
607202 | Y học cổ truyền | 627202 | Y học cổ truyền |
60720201 | Y học cổ truyền | 62720201 | Y học cổ truyền |
607203 | Dịch vụ y tế | 627203 | Dịch vụ y tế |
60720301 | Y tế công cộng | 62720301 | Y tế công cộng |
60720303 | Dinh dưỡng | 62720303 | Dinh dưỡng |
60720307 | Lý sinh y học |
|
|
|
| 62720310 | Y học hạt nhân |
60720311 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 62720311 | Kỹ thuật hình ảnh y học |
60720333 | Vật lý trị liệu | 62720333 | Vật lý trị liệu |
607204 | Dược học | 627204 | Dược học |
60720402 | Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc | 62720402 | Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc |
|
| 62720403 | Hóa dược |
60720405 | Dược lý và dược lâm sàng | 62720405 | Dược lý và dược lâm sàng |
60720406 | Dược học cổ truyền | 62720406 | Dược học cổ truyền |
60720408 | Hóa sinh dược | 62720408 | Hóa sinh dược |
60720410 | Kiểm nghiệm thuốc và độc chất | 62720410 | Kiểm nghiệm thuốc và độc chất |
60720412 | Tổ chức quản lý dược | 62720412 | Tổ chức quản lý dược |
607205 | Điều dưỡng, hộ sinh |
|
|
60720501 | Điều dưỡng |
|
|
607206 | Răng - Hàm - Mặt | 627206 | Răng - Hàm - Mặt |
60720601 | Răng - Hàm - Mặt | 62720601 | Răng - Hàm - Mặt |
607207 | Quản lý bệnh viện |
|
|
60720701 | Quản lý bệnh viện |
|
|
6084 | Dịch vụ vận tải | 6284 | Dịch vụ vận tải |
608401 | Khai thác vận tải | 628401 | Khai thác vận tải |
60840103 | Tổ chức và quản lý vận tải | 62840103 | Tổ chức và quản lý vận tải |
60840106 | Khoa học hàng hải | 62840106 | Khoa học hàng hải |
6085 | Môi trường và bảo vệ môi trường | 6285 | Môi trường và bảo vệ môi trường |
608501 | Kiểm soát và bảo vệ môi trường | 628501 | Kiểm soát và bảo vệ môi trường |
60850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 62850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
60850103 | Quản lý đất đai | 62850103 | Quản lý đất đai |
60850104 | Quản lý biển đảo và đới bờ |
|
|
6086 | An ninh - Quốc phòng | 6286 | An ninh - Quốc phòng |
608601 | An ninh và trật tự xã hội | 628601 | An ninh và trật tự xã hội |
60860101 | Điều tra trinh sát | 62860101 | Điều tra trinh sát |
60860104[39] | Điều tra hình sự | 62860104[40] | Điều tra hình sự |
60860108 | Kỹ thuật hình sự | 62860108 | Kỹ thuật hình sự |
60860109 | Quản lý nhà nước về an ninh trật tự | 62860109 | Quản lý nhà nước về an ninh trật tự |
60860111 | Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân | 62860111 | Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
60860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ | 62860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
60860117 | Tình báo an ninh | 62860117 | Tình báo an ninh |
608602 | Quân sự | 628602 | Quân sự |
60860201 | Nghệ thuật quân sự | 62860201 | Lịch sử nghệ thuật quân sự |
|
| 62860202 | Chiến lược quân sự |
60860203 | Chiến lược quốc phòng | 62860203 | Chiến lược quốc phòng |
|
| 62860204 | Nghệ thuật chiến dịch |
|
| 62860205 | Chiến thuật |
60860206 | Biên phòng | 62860206 | Biên phòng |
60860209 | Quản lý biên giới và cửa khẩu | 62860209 | Quản lý biên giới và cửa khẩu |
60860214 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | 62860214 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật |
60860220 | Tình báo quân sự | 62860220 | Tình báo quân sự |
60860221 | Trinh sát quân sự | 62860221 | Trinh sát quân sự |
60860226 | Hậu cần quân sự | 62860226 | Hậu cần quân sự |
6090 | Khác | 6290 | Khác |
60900101 | Công tác xã hội |
|
|
60900103 | Bảo hộ lao động |
|
|
[1]Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Nghị định số 36/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; Nghị định 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ; Nghị định 07/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 38/2009/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bảng danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ:”
[2]Điều 2 của Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013 quy định như sau:
“Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.”
[3] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[4] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[5] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[6] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[7] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[8] Mã số này được sửa đổi theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[9] Mã số này được sửa đổi theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[10] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[11] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[12] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[13] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[14] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[15] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[16] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[17] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[18] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013, đã được đính chính theo Quyết định số 3161/QĐ-BGDĐT ngày 21/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
[19] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[20] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[21] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[22] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[23] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[24] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[25] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[26] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[27] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[28] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[29] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[30] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[31] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[32] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[33] Mã số này được sửa đổi theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[34] Mã số này được sửa đổi theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[35] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[36] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[37] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[38] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[39] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
[40] Mã số này được bổ sung theo quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung một số ngành, chuyên ngành trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05/08/2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 9 năm 2013.
- 1Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT về Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc, tiến sĩ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Thông tư 33/2013/TT-BGDĐT năm 2013 sửa đổi Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ kèm theo Thông tư 04/2012/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản hợp nhất 16/VBHN-BGDĐT năm 2014 hợp nhất Thông tư Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 16/VBHN-BGDĐT
- Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
- Ngày ban hành: 08/05/2014
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Bùi Văn Ga
- Ngày công báo: 24/05/2014
- Số công báo: Từ số 525 đến số 526
- Ngày hiệu lực: 08/05/2014
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực