Điều 11 Văn bản hợp nhất 11/VBHN-BCT năm 2023 hợp nhất Thông tư hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Điều 11. Danh mục hàng hóa quản lý theo hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
STT | Tên hàng hóa | Mã HS (Áp dụng đối với toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số) |
1 | Đường tinh luyện, đường thô | 1701 |
2 | Muối | 2501 |
3 | Thuốc lá nguyên liệu | 2401 |
4 | Trứng gia cầm | 0407 (Không bao gồm trứng đã thụ tinh để ấp thuộc các mã HS: 04071110, 04071190, 04071911, 04071919, 04071991 và 04071999) |
Văn bản hợp nhất 11/VBHN-BCT năm 2023 hợp nhất Thông tư hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- Số hiệu: 11/VBHN-BCT
- Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
- Ngày ban hành: 26/04/2023
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Sinh Nhật Tân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 3. Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu
- Điều 4. Danh mục hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu
- Điều 5. Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS)
- Điều 6. Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu
- Điều 7. Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất
- Điều 8. Giấy phép quá cảnh hàng hóa
- Điều 9. Giấy phép sản xuất, gia công xuất khẩu quân phục và Giấy phép nhập khẩu mẫu quân phục
- Điều 10. Phối hợp cung cấp thông tin
- Điều 11. Danh mục hàng hóa quản lý theo hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
- Điều 12. Quyết định và công bố lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
- Điều 13. Áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu đối với hàng hóa quản lý theo hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
- Điều 14. Đối tượng được xem xét cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan
- Điều 15. Cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan