Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/VBHN-BTNMT | Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2021 |
Thông tư số 36/2013/TT-BTNMT ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2013, được sửa đổi bởi:
Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2020.
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai1.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 20132.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2013/TT-BTNMT ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh tỉnh Lào Cai được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố Lào Cai và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
g) Trường hợp địa danh mới được bổ sung vào Danh mục và chưa có trên bản đồ địa hình quy định tại mục 1 Phần này thì phải thể hiện đầy đủ tên địa danh, nhóm đối tượng, tên ĐVHC cấp xã, tên ĐVHC cấp huyện.
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 | Thành phố Lào Cai |
2 | Huyện Bắc Hà |
3 | Huyện Bảo Thắng |
4 | Huyện Bảo Yên |
5 | Huyện Bát Xát |
6 | Huyện Mường Khương |
7 | Huyện Sa Pa |
8 | Huyện Si Ma Cai |
9 | Huyện Văn Bàn |
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ (độ, phút, giây) | Kinh độ (độ, phút, giây) | Vĩ độ (độ, phút, giây) | Kinh độ (độ, phút, giây) | Vĩ độ (độ, phút, giây) | Kinh độ (độ, phút, giây) | |||||
tổ dân phố 13 | DC | P. Bắc Cường | TP. Lào Cai | 22° 28' 03" | 103° 58' 46" |
|
|
|
| F-48-40-B |
tổ dân phố 15 | DC | P. Bắc Cường | TP. Lào Cai | 22° 27' 46" | 103° 58' 35" |
|
|
|
| F-48-40-B |
tổ dân phố 26 | DC | P. Bắc Cường | TP. Lào Cai | 22° 28' 32" | 103° 58' 42" |
|
|
|
| F-48-40-B |
tổ dân phố 27 | DC | P. Bắc Cường | TP. Lào Cai | 22° 28' 36" | 103° 59' 09" |
|
|
|
| F-48-40-B |
tổ dân phố 28 | DC | P. Bắc Cường | TP. Lào Cai | 22° 28' 18" | 103° 58' 08" |
|
|
|
| F-48-40-B |
tổ dân phố 30 | DC | P. Bắc Cường | TP. Lào Cai | 22° 26' 39" | 103° 58' 25" |
|
|
|
| F-48-40-B |
Ba Nậm Tứng | DC | P. Bắc Cường | TP. Lào Cai | 22° 26' 21" | 103° 58' 03" |
|
|
|
| F-48-40-B |
bãi Đông Hà | SV | P. Bắc Cường | TP. Lào Cai | 22° 28' 15" | 103° 59' 52" |
|
|
|
| F-48-40-B |
sông Hồng | TV | P. Bắc Cường | TP. Lào Cai |
|
| 22° 29' 00" | 103° 58' 53" | 22° 27' 46" | 103° 59' 59" | F-48-40-B |
Khai Trường | DC | P. Bắc Cường | TP. Lào Cai | 22° 27' 17" | 103° 58' 11" |
|
|
|
| F-48-40-B |
cầu Số 4 | KX | P. Bắc Cường | TP. Lào Cai | 22° 28' 26" | 103° 58' 14" |
|
|
|
| F-48-40-B |
tổ dân phố 14 | DC | P. Bắc Lệnh | TP. Lào Cai | 22° 25' 59" | 104° 00' 27" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Dạ | DC | P. Bình Minh | TP. Lào Cai | 22° 24' 27" | 104° 00' 41" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Dạ 2 | DC | P. Bình Minh | TP. Lào Cai | 22° 25' 58" | 104° 01' 30" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Đất Đèn | DC | P. Bình Minh | TP. Lào Cai | 22° 26' 38" | 104° 01' 44" |
|
|
|
| F-48-41-A |
ngòi Đường | TV | P. Bình Minh | TP. Lào Cai |
|
| 22° 24' 10" | 104° 00' 33" | 22° 26' 01" | 104° 02' 07" | F-48-41-A |
sông Hồng | TV | P. Bình Minh | TP. Lào Cai |
|
| 22° 27' 21" | 104° 00' 29" | 22° 25' 44" | 104° 02' 29" | F-48-41-A |
thôn Nhớn | DC | P. Bình Minh | TP. Lào Cai | 22° 24' 44" | 104° 01' 24" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Tát | DC | P. Bình Minh | TP. Lào Cai | 22° 25' 06" | 103° 59' 47" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Tát 2 | DC | P. Bình Minh | TP. Lào Cai | 22° 27' 06" | 104° 01' 04" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Vạch | DC | P. Bình Minh | TP. Lào Cai | 22° 24' 05" | 104° 01' 20" |
|
|
|
| F-48-41-A |
cầu Cốc Lếu | KX | P. Duyên Hải | TP. Lào Cai | 22° 30'13" | 103° 58' 02" |
|
|
|
| F-48-28-D |
cầu Duyên Hải | KX | P. Duyên Hải | TP. Lào Cai | 22° 30' 44" | 103° 56' 33" |
|
|
|
| F-48-28-D |
núi Nhạc Sơn | SV | P. Kim Tân | TP. Lào Cai | 22° 29' 08" | 103° 57' 32" |
|
|
|
| F-48-40-B |
tổ dân phố 11 | DC | P. Lào Cai | TP. Lào Cai | 22° 31' 05" | 103° 59' 20" |
|
|
|
| F-48-28-D |
tổ dân phố 12 | DC | P. Lào Cai | TP. Lào Cai | 22° 31' 05" | 104° 00' 00" |
|
|
|
| F-48-29-C |
cầu Cốc Lếu | KX | P. Lào Cai | TP. Lào Cai | 22° 30' 13" | 103° 58' 02" |
|
|
|
| F-48-28-D |
sông Nậm Thi | TV | P. Lào Cai | TP. Lào Cai |
|
| 22° 31' 05" | 104° 00' 14" | 22° 30' 25" | 103° 57' 44" | F-48-28-D |
cửa khẩu Quốc tế Lào Cai | KX | P. Lào Cai | TP. Lào Cai | 23° 30' 34" | 104° 57' 46" |
|
|
|
| F-48-28-D |
tổ dân phố 3 | DC | P. Nam Cường | TP. Lào Cai | 22° 26' 49" | 103° 59' 21" |
|
|
|
| F-48-40-B |
Cốc Sa | DC | P. Nam Cường | TP. Lào Cai | 22° 26' 46" | 104° 00' 09" |
|
|
|
| F-48-41-A |
cầu Suối Đôi | KX | P. Nam Cường | TP. Lào Cai | 22° 26' 49" | 103° 59' 37" |
|
|
|
| F-48-40-B |
ga Lào Cai | KX | P. Phố Mới | TP. Lào Cai | 22° 29' 30" | 103° 58' 41" |
|
|
|
| F-48-40-B |
ga Pom Hán | KX | P. Pom Hán | TP. Lào Cai | 22° 25' 06" | 104° 01' 12" |
|
|
|
| F-48-41-A |
nậm Thíp | TV | P. Xuân Tăng | TP. Lào Cai |
|
| 22° 24' 28" | 104° 02' 55" | 22° 24' 51" | 104° 03' 21" | F-48-41-A |
thôn Củm Hạ | DC | xã Đồng Tuyển | TP. Lào Cai | 22° 29' 53" | 103° 56' 32" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Củm Thượng | DC | xã Đồng Tuyển | TP. Lào Cai | 22° 29' 07" | 103° 57' 17" |
|
|
|
| F-48-40-B |
cầu Duyên Hải | KX | xã Đồng Tuyển | TP. Lào Cai | 22° 30' 44" | 103° 56' 33" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn Đen | DC | xã Đồng Tuyển | TP. Lào Cai | 22° 30' 39" | 103° 56' 22" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn Giàng Thàng | DC | xã Đồng Tuyển | TP. Lào Cai | 22° 28' 16" | 103° 57' 39" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Kim Thành | DC | xã Đồng Tuyển | TP. Lào Cai | 22° 31' 14" | 103° 56' 12" |
|
|
|
| F-48-28-D |
núi Nhạc Sơn | SV | xã Đồng Tuyển | TP. Lào Cai | 22° 29' 08" | 103° 57' 32" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Tòng Mòn | DC | xã Đồng Tuyển | TP. Lào Cai | 22° 28' 24" | 103° 57' 12" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Bắc Công | DC | xã Hợp Thành | TP. Lào Cai | 22° 22' 07" | 104° 00' 51" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Cáng | DC | xã Hợp Thành | TP. Lào Cai | 22° 22' 33" | 104° 00' 08" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Cốc Cài | DC | xã Hợp Thành | TP. Lào Cai | 22° 22' 18" | 104° 00' 17" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Nậm Rịa | DC | xã Hợp Thành | TP. Lào Cai | 22° 21' 50" | 104° 01' 23" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Pèng | DC | xã Hợp Thành | TP. Lào Cai | 22° 23' 12" | 103° 59' 27" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Thành Châu | DC | xã Hợp Thành | TP. Lào Cai | 22° 22' 45" | 104° 00' 53" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Tượng | DC | xã Hợp Thành | TP. Lào Cai | 22° 22' 15" | 104° 00' 32" |
|
|
|
| F-48-41-A |
suối Cam | TV | xã Tả Phời | TP. Lào Cai |
|
| 22° 20' 53" | 103° 56' 11" | 22° 22' 18" | 103° 57' 54" | F-48-40-B |
dãy Can Thàng | SV | xã Tả Phời | TP. Lào Cai | 22° 19' 10" | 103° 56' 54" |
|
|
|
| F-48-40-B |
suối Can Thàng | TV | xã Tả Phời | TP. Lào Cai |
|
| 22° 20' 25" | 103° 54' 57" | 22° 20' 53" | 103° 56' 11" | F-48-40-B |
thôn Cóc | DC | xã Tả Phời | TP. Lào Cai | 22° 23' 39" | 103° 58' 38" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Đa Đinh | DC | xã Tả Phời | TP. Lào Cai | 22° 25' 36" | 103° 57' 44" |
|
|
|
| F-48-40-B |
ngòi Đương | TV | xã Tả Phời | TP. Lào Cai |
|
| 22° 22' 18" | 103° 57' 54" | 22° 24' 10" | 104° 00' 33" | F-48-40-B |
thôn Hẻo | DC | xã Tả Phời | TP. Lào Cai | 22° 23' 54" | 104° 00' 19" |
|
|
|
| F-48-41-A |
suối Làng Cóc | TV | xã Tả Phời | TP. Lào Cai |
|
| 22° 23' 22" | 103° 57' 56" | 22° 23' 54" | 103° 59' 06" | F-48-40-B |
cầu Làng Cóc | KX | xã Tả Phời | TP. Lào Cai | 22° 23' 50" | 103° 59' 04" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Láo Lý | DC | xã Tả Phời | TP. Lào Cai | 22° 23' 21" | 103° 57' 56" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Phân Lân | DC | xã Tả Phời | TP. Lào Cai | 22° 23' 17" | 103° 59' 14" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Phin Hồ Thầu | DC | xã Tả Phời | TP. Lào Cai | 22° 20' 10" | 103° 57' 53" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Phời | DC | xã Tả Phời | TP. Lào Cai | 22° 24' 12" | 103° 58' 23" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Séo Tả | DC | xã Tả Phời | TP. Lào Cai | 22° 25' 10" | 103° 57' 54" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Trạm Thải | DC | xã Tả Phời | TP. Lào Cai | 22° 24' 05" | 103° 59' 50" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Ú Sì Sung | DC | xã Tả Phời | TP. Lào Cai | 22° 22' 01" | 103° 57' 06" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Cầu Xum | DC | xã Vạn Hòa | TP. Lào Cai | 22° 28' 09" | 104° 01' 53" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Giang Đông | DC | xã Vạn Hòa | TP. Lào Cai | 22° 27' 45" | 104° 00' 21" |
|
|
|
| F-48-41-A |
sông Hồng | TV | xã Vạn Hòa | TP. Lào Cai |
|
| 22° 29' 08" | 103° 58' 40" | 22° 27' 20" | 104° 01' 21" | F-48-40-B |
thôn Sơn Mãn | DC | xã Vạn Hòa | TP. Lào Cai | 22° 29' 02" | 103° 59' 13" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Làng Cù | DC | xã Bản Cái | H. Bắc Hà | 22° 22' 00" | 104° 25' 00" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Làng Qùy | DC | xã Bản Cái | H. Bắc Hà | 22° 20' 48" | 104° 25' 54" |
|
|
|
| F-48-41-B |
suối Làng Rạng | TV | xã Bản Cái | H. Bắc Hà |
|
| 22° 20' 21" | 104° 26' 46" | 22° 19' 34" | 104° 26' 01" | F-48-41-B |
thôn Làng Tát | DC | xã Bản Cái | H. Bắc Hà | 22° 20' 41" | 104° 24' 22" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Ma Sin Chải | DC | xã Bản Cái | H. Bắc Hà | 22° 22' 14" | 104° 23' 48" |
|
|
|
| F-48-41-B |
suối Quý Pao | TV | xã Bản Cái | H. Bắc Hà |
|
| 22° 21' 22" | 104° 24' 02" | 22° 20' 25" | 104° 23' 21" | F-48-41-B |
thôn Bản Già | DC | xã Bản Già | H. Bắc Hà | 22° 37' 21" | 104° 23' 27" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Lù Sui Tủng | DC | xã Bản Già | H. Bắc Hà | 22° 36' 28" | 104° 23' 15" |
|
|
|
| F-48-29-D |
suối Lù Sui Tủng | TV | xã Bản Già | H. Bắc Hà |
|
| 22° 36' 29" | 104° 24' 33" | 22° 37' 18" | 104° 22' 55" | F-48-29-D |
thôn Nậm Xỏm | DC | xã Bản Già | H. Bắc Hà | 22° 37' 05" | 104° 25' 24" |
|
|
|
| F-48-29-D |
suối Bắc Nà | TV | xã Bản Liền | H. Bắc Hà |
|
| 22° 30' 30" | 104° 20'06" | 22° 28' 22" | 104° 20' 58" | F-48-41-B |
đèo Bản Liền | SV | xã Bản Liền | H. Bắc Hà | 22° 31' 34" | 104° 15' 02" |
|
|
|
| F-48-29-D |
suối Bản Liền | TV | xã Bản Liền | H. Bắc Hà |
|
| 22° 33' 11" | 104° 24' 10" | 22° 28' 22" | 104° 20' 58" | F-48-29-D |
thôn Đội 2 | DC | xã Bản Liền | H. Bắc Hà | 22° 31' 13" | 104° 23' 49" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Đội 3 | DC | xã Bản Liền | H. Bắc Hà | 22° 30' 26" | 104° 23' 24" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Đội 4 | DC | xã Bản Liền | H. Bắc Hà | 22° 30' 52" | 104° 25' 44“ |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Khu Chu Tủng 1 | DC | xã Bản Liền | H. Bắc Hà | 22° 31' 29" | 104° 22' 12" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Khu Chu Tủng 2 | DC | xã Bản Liền | H. Bắc Hà | 22° 29' 52" | 104° 22' 53" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Nậm Tồn | DC | xã Bản Liền | H. Bắc Hà | 22° 29' 33" | 104° 21' 38" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Sa Pỉn | DC | xã Bản Liền | H. Bắc Hà | 22° 29' 00" | 104° 23' 36" |
|
|
|
| F-48-41-B |
khau Tang | SV | xã Bản Liền | H. Bắc Hà | 22° 30' 17" | 104° 26' 35" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Xà Phìn | DC | xã Bản Liền | H. Bắc Hà | 22° 30' 06" | 104° 25' 10" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Bản Phố 1 | DC | xã Bản Phố | H. Bắc Hà | 22° 33' 31" | 104° 16' 16" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Bản Phố 2A | DC | xã Bản Phố | H. Bắc Hà | 22° 32' 45" | 104° 16' 36" |
|
|
|
| F-48-29-D |
suối Cá | TV | xã Bản Phố | H. Bắc Hà |
|
| 22° 34' 15" | 104° 15' 59" | 22° 32' 08" | 104° 14' 03" | F-48-29-C |
thôn Kháo Sáo | DC | xã Bản Phố | H. Bắc Hà | 22° 34' 24" | 104° 17' 00" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Phéc Bủng | DC | xã Bản Phố | H. Bắc Hà | 22° 33' 26" | 104° 16' 56" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Quán Dín Ngài | DC | xã Bản Phố | H. Bắc Hà | 22° 33' 44" | 104° 17' 09" |
|
|
|
| F-48-29-D |
đường tỉnh 153 | KX | xã Bảo Nhai | H. Bắc Hà |
|
| 22° 28' 08" | 104° 15' 28" | 22° 23' 32" | 104° 14' 06" | F-48-41-B |
thôn Bản Mẹt Ngoài | DC | xã Bảo Nhai | H. Bắc Hà | 22° 25' 39" | 104° 17' 21" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Bản Tâu 2 | DC | xã Bảo Nhai | H. Bắc Hà | 22° 26' 17" | 104° 13' 40" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Bảo Nhai | DC | xã Bảo Nhai | H. Bắc Hà | 22° 26' 13" | 104° 16' 40" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Bảo Tân I | DC | xã Bảo Nhai | H. Bắc Hà | 22° 24' 57" | 104° 15' 30" |
|
|
|
| F-48-41-B |
nậm Can | TV | xã Bảo Nhai | H. Bắc Hà |
|
| 22° 23' 33" | 104° 14' 07" | 22° 24' 39" | 104° 15' 52" | F-48-41-A |
sông Chảy | TV | xã Bảo Nhai | H. Bắc Hà |
|
| 22° 28' 59" | 104° 11' 48" | 22° 24' 24" | 104° 16' 17" | F-48-41-A |
thôn Cốc Coọc | DC | xã Bảo Nhai | H. Bắc Hà | 22° 25' 46" | 104° 15' 24" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Khởi Bung | DC | xã Bảo Nhai | H. Bắc Hà | 22° 24' 06" | 104° 15' 25" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Khởi Xá Ngoài | DC | xã Bảo Nhai | H. Bắc Hà | 22° 24' 07" | 104° 14' 19" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Khởi Xá Trong | DC | xã Bảo Nhai | H. Bắc Hà | 22° 24' 28" | 104° 14' 28" |
|
|
|
| F-48-41-A |
bản Mẹt Thượng | DC | xã Bảo Nhai | H. Bắc Hà | 22° 25' 01" | 104° 14' 50" |
|
|
|
| F-48-41-A |
bản Mẹt Trong | DC | xã Bảo Nhai | H. Bắc Hà | 22° 26' 22" | 104° 15' 04" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Na Le | DC | xã Bảo Nhai | H. Bắc Hà | 22° 27' 57" | 104° 12' 05" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Nậm Giàng | DC | xã Bảo Nhai | H. Bắc Hà | 22° 25' 13" | 104° 16' 05" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Nậm Kháp Ngoài | DC | xã Bảo Nhai | H. Bắc Hà | 22° 24' 41" | 104° 15' 30" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Nậm Trì Ngoài | DC | xã Bảo Nhai | H. Bắc Hà | 22° 26' 25" | 104° 15' 51" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Nậm Trì Trong | DC | xã Bảo Nhai | H. Bắc Hà | 22° 25' 36" | 104° 15' 43" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Phìn Giàng | DC | xã Bảo Nhai | H. Bắc Hà | 22° 14' 28" | 104° 11' 42" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Trung Đô | DC | xã Bảo Nhai | H. Bắc Hà | 22° 27' 11" | 104° 15' 14" |
|
|
|
| F-48-41-B |
làng Chảng | DC | xã Cốc Lầu | H. Bắc Hà | 22° 22' 37" | 104° 16' 14" |
|
|
|
| F-48-41-B |
sông Chảy | TV | xã Cốc Lầu | H. Bắc Hà |
|
| 22° 24' 41" | 104° 15' 52" | 22° 20' 46" | 104° 22' 35" | F-48-41-B |
thôn Cốc Lầu | DC | xã Cốc Lầu | H. Bắc Hà | 22° 21' 32" | 104° 20' 23" |
|
|
|
| F-48-41-B |
bản Giàng | DC | xã Cốc Lầu | H. Bắc Hà | 22° 23' 26" | 104° 16' 32" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Hà Tiên | DC | xã Cốc Lầu | H. Bắc Hà | 22° 23' 20" | 104° 17' 02" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Khe Thượng | DC | xã Cốc Lầu | H. Bắc Hà | 22° 22' 07" | 104° 17' 28" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Kho Lạt | DC | xã Cốc Lầu | H. Bắc Hà | 22° 22' 38" | 104° 20' 21" |
|
|
|
| F-48-41-B |
suối Làng Chảng | TV | xã Cốc Lầu | H. Bắc Hà |
|
| 22° 22' 21" | 104° 16' 28" | 22° 23' 26" | 104° 16' 59" | F-48-41-B |
suối Làng Kho 5 | TV | xã Cốc Lầu | H. Bắc Hà |
|
| 22° 22' 30" | 104° 17' 57" | 22° 23' 19" | 104° 18' 59" | F-48-41-B |
làng Mới | DC | xã Cốc Lầu | H. Bắc Hà | 22° 22' 23" | 104° 18' 32" |
|
|
|
| F-48-41-B |
cầu Nậm Tôn | KX | xã Cốc Lầu | H. Bắc Hà | 22° 22' 58" | 104° 19' 50" |
|
|
|
| F-48-41-B |
khe Thượng | TV | xã Cốc Lầu | H. Bắc Hà |
|
| 22° 22' 20" | 104° 17' 30" | 22° 23' 20" | 104° 17' 38" | F-48-41-B |
làng Bom | DC | xã Cốc Ly | H. Bắc Hà | 22° 30' 49" | 104° 10' 58" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Cốc Ly Thượng | DC | xã Cốc Ly | H. Bắc Hà | 22° 31' 27" | 104° 11' 50" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Cốc Sâm | DC | xã Cốc Ly | H. Bắc Hà | 22° 29' 23" | 104° 12' 25" |
|
|
|
| F-48-41-A |
làng Đá | DC | xã Cốc Ly | H. Bắc Hà | 22° 30' 49" | 104° 30' 38" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Đá | DC | xã Cốc Ly | H. Bắc Hà | 22° 29' 28" | 104° 10' 30" |
|
|
|
| F-48-41-A |
nậm Hu | TV | xã Cốc Ly | H. Bắc Hà |
|
| 22° 32' 07" | 104° 14' 03" | 22° 30' 58" | 104° 12' 00" | F-48-29-C |
thôn Làng Pàm | DC | xã Cốc Ly | H. Bắc Hà | 22° 29' 56" | 104° 10' 11" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Lều Nương | DC | xã Cốc Ly | H. Bắc Hà | 22° 31' 28" | 104° 12' 56" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Lùng Xa | DC | xã Cốc Ly | H. Bắc Hà | 22° 28' 07" | 104° 11' 11" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Nậm Giá | DC | xã Cốc Ly | H. Bắc Hà | 22° 31' 18" | 104° 13' 58" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Nậm Hu | DC | xã Cốc Ly | H. Bắc Hà | 22° 32' 36" | 104° 13' 58" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Nậm Ké | DC | xã Cốc Ly | H. Bắc Hà | 22° 30' 10" | 104° 12' 59" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Sín Chải | DC | xã Cốc Ly | H. Bắc Hà | 22° 30' 06" | 104° 10' 37" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Thẩm Phúc | DC | xã Cốc Ly | H. Bắc Hà | 22° 30' 13" | 104° 12' 02" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Bản Pấy 1 | DC | xã Hoàng Thu Phố | H. Bắc Hà | 22° 33' 39" | 104° 12' 54" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Bản Pấy 2 | DC | xã Hoàng Thu Phố | H. Bắc Hà | 22° 24' 20" | 104° 13' 46" |
|
|
|
| F-48-29-C |
suối Cá | TV | xã Hoàng Thu Phố | H. Bắc Hà |
|
| 22° 34' 15" | 104° 15' 59" | 22° 32' 08" | 104° 14' 03" | F-48-29-D, F-48-29-C |
sông Chảy | TV | xã Hoàng Thu Phố | H. Bắc Hà |
|
| 22° 35' 12" | 104° 12' 20" | 22° 32' 15" | 104° 20' 00" | F-48-29-C |
thôn Hoàng Hạ | DC | xã Hoàng Thu Phố | H. Bắc Hà | 22° 34' 42" | 104° 15' 10" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Lao Phù Sáng | DC | xã Hoàng Thu Phố | H. Bắc Hà | 22° 15' 20" | 104° 13' 39" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Nhù Sang | DC | xã Hoàng Thu Phố | H. Bắc Hà | 22° 35' 12" | 104° 15' 50" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Sỉn Chồ 1 | DC | xã Hoàng Thu Phố | H. Bắc Hà | 22° 33' 28" | 104° 15' 10" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Sỉn Giáo Ngài | DC | xã Hoàng Thu Phố | H. Bắc Hà | 22° 33' 54“ | 104° 14' 51" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Tả Thồ | DC | xã Hoàng Thu Phố | H. Bắc Hà | 22° 34' 20" | 104° 13' 09" |
|
|
|
| F-48-29-C |
suối Yên Sơn | TV | xã Hoàng Thu Phố | H. Bắc Hà |
|
| 22° 35' 27" | 104° 13' 54" | 22° 35' 12" | 104° 12' 22" | F-48-29-C |
thôn Dì Thào Ván | DC | xã Lầu Thí Ngài | H. Bắc Hà | 22° 33' 54" | 104° 19' 53" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Dín Tủng | DC | xã Lầu Thí Ngài | H. Bắc Hà | 22° 34' 29" | 104° 20' 59" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Lử Chồ | DC | xã Lầu Thí Ngài | H. Bắc Hà | 22° 34' 34" | 104° 19' 07" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Lử Chồ 1 | DC | xã Lầu Thí Ngài | H. Bắc Hà | 22° 34' 16" | 104° 19' 28" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Lử Chồ 2 | DC | xã Lầu Thí Ngài | H. Bắc Hà | 22° 34' 43" | 104° 21' 08" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Pờ Chồ 2 | DC | xã Lầu Thí Ngài | H. Bắc Hà | 22° 34' 26" | 104° 18' 19" |
|
|
|
| F-48-29-D |
suối Tả Hồ | TV | xã Lầu Thí Ngài | H. Bắc Hà |
|
| 22° 35' 18" | 104° 19'11" | 22° 33' 12" | 104° 18' 00" | F-48-29-D |
sông Chảy | TV | xã Lùng Cải | H. Bắc Hà |
|
| 22° 40' 54" | 104° 23' 47" | 22° 40' 27" | 104° 21' 38" | F-48-29-D |
thôn Hoàng Nhì Phố | DC | xã Lùng Cải | H. Bắc Hà | 22° 38' 44" | 104° 22' 19" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Lao Chải | DC | xã Lùng Cải | H. Bắc Hà | 22° 39' 25" | 104° 24' 09" |
|
|
|
| F-48-29-D |
núi Pù Trù Ván | SV | xã Lùng Cải | H. Bắc Hà | 22° 38' 27" | 104° 24' 04" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Sán Chá | DC | xã Lùng Cải | H. Bắc Hà | 22° 37' 22" | 104° 22' 49" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Sán Trá | DC | xã Lùng Cải | H. Bắc Hà | 22° 38' 45" | 104° 22' 11" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Sảng Chải | DC | xã Lùng Cải | H. Bắc Hà | 22° 39' 44" | 104° 23' 16" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Sảng Lùng Chín | DC | xã Lùng Cải | H. Bắc Hà | 22° 37' 54" | 104° 22' 05" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Sẻ Chải | DC | xã Lùng Cải | H. Bắc Hà | 22° 39' 53" | 104° 23' 12" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Sín Chải Cở Cải | DC | xã Lùng Cải | H. Bắc Hà | 22° 39' 27" | 104° 57' 29" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Thìn Ván | DC | xã Lùng Cải | H. Bắc Hà | 22° 38' 15" | 104° 23' 57" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Pả Chư Tỷ | DC | xã Lùng Phình | H. Bắc Hà | 22° 36' 34" | 104° 21' 16" |
|
|
|
| F-48-29-D |
quốc lộ 4 | KX | xã Na Hối | H. Bắc Hà |
|
| 22° 31' 57" | 104° 17' 28" | 22° 29' 28“ | 104° 16' 22" | F-48-29-D |
suối Bắc Hà | TV | xã Na Hối | H. Bắc Hà |
|
| 22° 31' 26" | 104° 18' 05" | 22° 30' 46" | 104° 19' 08" | F-48-29-D |
đường tỉnh Bắc Ngầm - Si Ma Cai | KX | xã Na Hối | H. Bắc Hà |
|
| 22° 31' 59" | 104° 17' 27" | 22° 30' 53" | 104° 17' 30" | F-48-29-D |
núi Bản Ngồ | SV | xã Na Hối | H. Bắc Hà | 22° 29' 54" | 104° 17' 15" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Chỉu Cái | DC | xã Na Hối | H. Bắc Hà | 22° 31' 20" | 104° 18' 02" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Cốc Môi | DC | xã Na Hối | H. Bắc Hà | 22° 30' 25" | 104° 16' 30" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Dì Thàng 1 | DC | xã Na Hối | H. Bắc Hà | 22° 30' 32" | 104° 17' 40" |
|
|
|
| F-48-29-D |
suối Hô Hội | TV | xã Na Hối | H. Bắc Hà |
|
| 22° 30' 48" | 104° 17' 21" | 22° 29' 22" | 104° 15' 58" | F-48-29-D |
thôn Ly Chư Phìn | DC | xã Na Hối | H. Bắc Hà | 22° 30' 42" | 104° 18' 21" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Na Áng | DC | xã Na Hối | H. Bắc Hà | 22° 31' 04" | 104° 17' 40" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Na Áng B | DC | xã Na Hối | H. Bắc Hà | 22° 32' 23" | 104° 16' 49" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Na Hối Nùng | DC | xã Na Hối | H. Bắc Hà | 22° 32' 12" | 104° 15' 40" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Na Hối Tày | DC | xã Na Hối | H. Bắc Hà | 22° 30' 45" | 104° 17' 31" |
|
|
|
| F-48-29-D |
núi Nậm Dú | SV | xã Na Hối | H. Bắc Hà | 22° 30' 37" | 104° 16' 04" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Ngải Thầu | DC | xã Na Hối | H. Bắc Hà | 22° 31' 24" | 104° 15' 44" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Nhíu Lùng | DC | xã Na Hối | H. Bắc Hà | 22° 29' 34" | 104° 16' 07" |
|
|
|
| F-48-41-B |
suối Bắc Nà | TV | xã Nậm Đét | H. Bắc Hà |
|
| 22° 29' 36" | 104° 20' 19" | 22° 28' 22" | 104° 20' 57" | F-48-41-B |
thôn Bản Lùng | DC | xã Nậm Đét | H. Bắc Hà | 22° 24' 42" | 104° 17' 03" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Nậm Bó | DC | xã Nậm Đét | H. Bắc Hà | 22° 29' 27" | 104° 19' 37" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Nậm Cài | DC | xã Nậm Đét | H. Bắc Hà | 22° 27' 09" | 104° 19' 18" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Nậm Đét | DC | xã Nậm Đét | H. Bắc Hà | 22° 27' 44" | 104° 20' 16" |
|
|
|
| F-48-41-B |
nậm Phàng | TV | xã Nậm Đét | H. Bắc Hà |
|
| 22° 28' 22" | 104° 20' 57" | 22° 23' 32" | 104° 18' 23" | F-48-41-B |
nậm Tống | TV | xã Nậm Đét | H. Bắc Hà |
|
| 22° 28' 53" | 104° 18' 31" | 22° 25' 59" | 104° 18' 45" | F-48-41-B |
thôn Tống Hạ | DC | xã Nậm Đét | H. Bắc Hà | 22° 27' 13" | 104° 18' 25" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Tống Thượng | DC | xã Nậm Đét | H. Bắc Hà | 22° 28' 29" | 104° 19' 23" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Cốc Đầm | DC | xã Nậm Khánh | H. Bắc Hà | 22° 24' 24" | 104° 19' 04" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Giàng Trù | DC | xã Nậm Khánh | H. Bắc Hà | 22° 26' 37" | 104° 19' 59" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Mà Phố | DC | xã Nậm Khánh | H. Bắc Hà | 22° 27' 28" | 104° 20' 44" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Mới | DC | xã Nậm Khánh | H. Bắc Hà | 22° 28' 46" | 104° 21' 47" |
|
|
|
| F-48-41-B |
làng Nậm Khánh | DC | xã Nậm Khánh | H. Bắc Hà | 22° 28' 49" | 104° 21' 33" |
|
|
|
| F-48-41-B |
suối Nậm Phàng | TV | xã Nậm Khánh | H. Bắc Hà |
|
| 22° 29' 21" | 104° 22' 45" | 22° 23' 33" | 104° 18' 25" | F-48-41-B |
bản Nậm Táng | DC | xã Nậm Khánh | H. Bắc Hà | 22° 27' 23" | 104° 21' 21" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Thải Giàng | DC | xã Nậm Khánh | H. Bắc Hà | 22° 25' 36" | 104° 19' 32" |
|
|
|
| F-48-41-B |
sông Chảy | TV | xã Nậm Lúc | H. Bắc Hà |
|
| 22° 23' 19" | 104° 18' 48" | 22° 20' 46" | 104° 22' 35" | F-48-41-B |
thôn Cô Tông | DC | xã Nậm Lúc | H. Bắc Hà | 22° 21' 44" | 104° 22' 59" |
|
|
|
| F-48-41-B |
nậm Lúc | TV | xã Nậm Lúc | H. Bắc Hà |
|
| 22° 26' 36" | 104° 22' 41" | 22° 23' 17" | 104° 19' 42" | F-48-41-B |
thôn Nậm Chàm | DC | xã Nậm Lúc | H. Bắc Hà | 22° 26' 23" | 104° 23' 00" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Nậm Chăm | DC | xã Nậm Lúc | H. Bắc Hà | 22° 24' 06" | 104° 21' 43" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Nậm Kha | DC | xã Nậm Lúc | H. Bắc Hà | 22° 24' 42" | 104° 20' 34" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Nậm Lầy | DC | xã Nậm Lúc | H. Bắc Hà | 22° 25' 38" | 104° 20' 32" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Nậm Lúc Hạ | DC | xã Nậm Lúc | H. Bắc Hà | 22° 25' 28" | 104° 21' 56" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Nậm Nhù | DC | xã Nậm Lúc | H. Bắc Hà | 22° 26' 56" | 104° 22' 28" |
|
|
|
| F-48-41-B |
núi Nậm Nông | SV | xã Nậm Lúc | H. Bắc Hà | 22° 24' 38" | 104° 23' 30" |
|
|
|
| F-48-41-B |
cầu Nậm Tân | KX | xã Nậm Lúc | H. Bắc Hà | 22° 22' 58" | 104° 19' 50" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Nậm Tông | DC | xã Nậm Lúc | H. Bắc Hà | 22° 22' 41" | 104° 23' 00" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Nàng Cảng | DC | xã Nậm Lúc | H. Bắc Hà | 22° 23' 52" | 104° 20' 23" |
|
|
|
| F-48-41-B |
đường tỉnh 153 | KX | xã Nậm Mòn | H. Bắc Hà |
|
| 22° 29' 25" | 104° 16' 24“ | 22° 28' 08" | 104° 15' 28" | F-48-41-B |
thôn Cồ Dì Chải | DC | xã Nậm Mòn | H. Bắc Hà | 22° 18' 12" | 104° 16' 17" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Cốc Cài | DC | xã Nậm Mòn | H. Bắc Hà | 22° 30' 12" | 104° 14' 52" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Cốc Cài Hạ | DC | xã Nậm Mòn | H. Bắc Hà | 22° 29' 57" | 104° 14' 24" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Nậm Mòn Hạ | DC | xã Nậm Mòn | H. Bắc Hà | 22° 28' 59" | 104° 14' 28" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Ngải Số | DC | xã Nậm Mòn | H. Bắc Hà | 22° 29' 53" | 104° 15' 28" |
|
|
|
| F-48-41-B |
bản Ngồ Hạ | DC | xã Nậm Mòn | H. Bắc Hà | 22° 28' 00" | 104° 17' 33" |
|
|
|
| F-48-41-B |
bản Ngồ Thượng | DC | xã Nậm Mòn | H. Bắc Hà | 22° 29' 13" | 104° 17' 34" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Sử Chủ Chải | DC | xã Nậm Mòn | H. Bắc Hà | 22° 28' 32" | 104° 16' 31" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Na Hô | DC | xã Tà Chải | H. Bắc Hà | 22° 31' 46" | 104° 17' 37" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Na Kim | DC | xã Tà Chải | H. Bắc Hà | 22° 32' 57" | 104° 17' 38" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Na Lo | DC | xã Tà Chải | H. Bắc Hà | 22° 31' 34" | 104° 18' 01" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Na Thá | DC | xã Tà Chải | H. Bắc Hà | 22° 33' 12" | 104° 17' 16" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Nậm Châu | DC | xã Tà Chải | H. Bắc Hà | 22° 31' 58" | 104° 17' 46" |
|
|
|
| F-48-29-D |
nủi Đản Phá | SV | xã Tả Củ Tỷ | H. Bắc Hà | 22° 36' 51" | 104° 27' 38" |
|
|
|
| F-48-29-D |
suối Lò Sui Tủng | TV | xã Tả Củ Tỷ | H. Bắc Hà |
|
| 22° 36' 29" | 104° 24' 33" | 22° 37' 18" | 104° 25' 54" | F-48-29-D |
thôn Nậm Phàng | DC | xã Tả Củ Tỷ | H. Bắc Hà | 22° 37' 02" | 104° 26' 14" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Ngải Thầu | DC | xã Tả Củ Tỷ | H. Bắc Hà | 22° 35' 38" | 104° 25' 09" |
|
|
|
| F-48-29-D |
núi Sán Pờ Ngài | SV | xã Tả Củ Tỷ | H. Bắc Hà | 22° 34' 25" | 104° 27' 08" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Sảng Mào Phố | DC | xã Tả Củ Tỷ | H. Bắc Hà | 22° 36' 34" | 104° 27' 02" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Sông Lẫm | DC | xã Tả Củ Tỷ | H. Bắc Hà | 22° 35' 58" | 104° 27' 03" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Tả Củ Tỉ | DC | xã Tả Củ Tỷ | H. Bắc Hà | 22° 35' 19" | 104° 24' 49" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Lả Gì Thàng | DC | xã Tả Ván Chư | H. Bắc Hà | 22° 36' 42" | 104° 16' 36" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Lao Chải | DC | xã Tả Ván Chư | H. Bắc Hà | 22° 36' 51" | 104° 17' 19" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Nhìu Cồ Ván A | DC | xã Tả Ván Chư | H. Bắc Hà | 22° 35' 56" | 104° 14' 13" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Sín Chải | DC | xã Tả Ván Chư | H. Bắc Hà | 22° 36' 34" | 104° 17' 49" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Tả Van Chư | DC | xã Tả Ván Chư | H. Bắc Hà | 22° 36' 17" | 104° 16' 11" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Xà Ván | DC | xã Tả Ván Chư | H. Bắc Hà | 22° 36' 48" | 104° 16' 00" |
|
|
|
| F-48-29-D |
suối Bắc Hà | TV | xã Thải Giàng Phố | H. Bắc Hà |
|
| 22° 31' 26" | 104° 18' 05" | 22° 30' 38" | 104° 19' 47" | F-48-29-D |
thôn Dì Thàng | DC | xã Thải Giàng Phố | H. Bắc Hà | 22° 32' 58" | 104° 19' 37" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Lùng Chù | DC | xã Thải Giàng Phố | H. Bắc Hà | 22° 32' 15" | 104° 20' 43" |
|
|
|
| F-48-29-D |
Ma Ngán Sán | DC | xã Thải Giàng Phố | H. Bắc Hà | 22° 33' 28" | 104° 21' 00" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Nậm Thố | DC | xã Thải Giàng Phố | H. Bắc Hà | 22° 31' 37" | 104° 20' 26" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Ngải Thầu | DC | xã Thải Giàng Phố | H. Bắc Hà | 22° 33' 50" | 104° 21' 54" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Sân Bay 1 | DC | xã Thải Giàng Phố | H. Bắc Hà | 22° 32' 07" | 104° 18' 51" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Sản Chư Ván | DC | xã Thải Giàng Phố | H. Bắc Hà | 22° 32' 56" | 104° 21' 22" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Sán Sả Hồ | DC | xã Thải Giàng Phố | H. Bắc Mà | 22° 30' 49" | 104° 19' 51" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Sín Chải | DC | xã Thải Giàng Phố | H. Bắc Hà | 22° 34' 29" | 104° 23' 09" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Thải Giàng Phố | DC | xã Thải Giàng Phố | H. Bắc Hà | 22° 32' 31“ | 104° 18' 55" |
|
|
|
| F-48-29-D |
Tống Phí Lùng | DC | xã Thải Giàng Phố | H. Bắc Hà | 22° 32' 54" | 104° 22' 10" |
|
|
|
| F-48-29-D |
Tống Pin Lùng | DC | xã Thải Giàng Phố | H. Bắc Hà | 22° 32' 37" | 104° 20' 48" |
|
|
|
| F-48-29-D |
suối Tùng Phi | TV | xã Thải Giàng Phố | H. Bắc Hà |
|
| 22° 32' 39" | 104° 20' 20" | 22° 30' 38" | 104° 19' 47" | F-48-29-D |
Túng Pín Lủng | DC | xã Thải Giàng Phố | H. Bắc Hà | 22° 33' 15" | 104° 22' 35" |
|
|
|
| F-48-29-D |
sông Hồng | TV | TT. Phố Lu | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 20' 32" | 104° 09' 42" | 22° 18' 24° | 104° 11' 55" | F-48-41-A |
ngòi My | TV | TT. Phố Lu | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 21' 43" | 104° 10' 49" | 22° 20' 32" | 104° 09' 42" | F-48-41-A |
thôn Phú Cường 1 | DC | TT. Phố Lu | H. Bảo Thắng | 22° 19' 38" | 104° 10' 52" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Phú Long 1 | DC | TT. Phố Lu | H. Bảo Thắng | 22° 20' 02" | 104° 10' 20" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Phú Thịnh 3 | DC | TT. Phố Lu | H. Bảo Thắng | 22° 18' 50" | 104° 11' 52" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn 1 | DC | TT. Phong Hải | H. Bảo Thắng | 22° 26' 53" | 104° 07' 14" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn 2 | DC | TT. Phong Hải | H. Bảo Thắng | 22° 26' 53" | 104° 08' 01" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn 4 | DC | TT. Phong Hải | H. Bảo Thắng | 22° 25' 55" | 104° 09' 35" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn 5 | DC | TT. Phong Hải | H. Bảo Thắng | 22° 25' 41" | 104° 10' 18" |
|
|
|
| F-48-41-A |
quốc lộ 70 | KX | TT. Phong Hải | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 29' 36" | 104° 06' 03" | 22° 25' 28" | 104° 10' 58" | F-48-41-A |
thôn Ải Dõng | DC | TT. Phong Hải | H. Bảo Thắng | 22° 28' 32" | 104° 07' 28" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Ải Nam 1 | DC | TT. Phong Hải | H. Bảo Thắng | 22° 29' 02" | 104° 09' 12" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Hải Nam | DC | TT. Phong Hải | H. Bảo Thắng | 22° 30' 12" | 104° 09' 39" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Khởi Bốt | DC | TT. Phong Hải | H. Bảo Thắng | 22° 29' 31" | 104° 06' 23" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Khởi Khe | DC | TT. Phong Hải | H. Bảo Thắng | 22° 26' 41" | 104° 05' 56" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Quy Ke | DC | TT. Phong Hải | H. Bảo Thắng | 22° 27' 57" | 104° 05' 43" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Tiên Phong | DC | TT. Phong Hải | H. Bảo Thắng | 22° 26' 36" | 104° 08' 54" |
|
|
|
| F-48-41-A |
suối Tòng Già | TV | TT. Phong Hải | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 27' 14" | 104° 07' 49" | 22° 29' 34" | 104° 06' 02" | F-48-41-A |
thôn Xín Thèn | DC | TT. Phong Hải | H. Bảo Thắng | 22° 30' 47" | 104° 09' 28" |
|
|
|
| F-48-29-C |
tổ dân phố 2 | DC | TT. Tằng Loỏng | H. Bảo Thắng | 22° 18' 06“ | 104° 07' 34" |
|
|
|
| F-48-41-A |
bản Đầu Chát 1 | DC | TT. Tằng Loỏng | H. Bảo Thắng | 22° 16' 56" | 104° 06' 28" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Mã Ngan | DC | TT. Tằng Loỏng | H. Bảo Thắng | 22° 17' 54" | 104° 07' 52" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Tằng Loỏng 1 | DC | TT. Tằng Loỏng | H. Bảo Thắng | 22° 18' 24" | 104° 06' 52" |
|
|
|
| F-48-41-A |
suối Trát | TV | TT. Tằng Loỏng | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 15' 40" | 104° 05' 28" | 22° 18' 39" | 104° 06' 57" | F-48-41-A |
quốc lộ 70 | KX | xã Bản Cầm | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 30' 60" | 104° 02' 00" | 22° 29' 36" | 104° 06' 03" | F-48-29-C |
quốc lộ 4D | KX | xã Bản Cầm | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 31' 44" | 104° 03' 01" | 22° 31' 12" | 104° 02' 25" | F-48-29-C |
cầu Bản Phiệt | KX | xã Bản Cầm | H. Bảo Thắng | 22° 30' 55" | 104° 01' 50" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Cầm | DC | xã Bản Cầm | H. Bảo Thắng | 22° 30' 37" | 104° 05' 52" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Lọt | DC | xã Bản Cầm | H. Bảo Thắng | 22° 29' 41" | 104° 05' 37" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Nậm Choỏng | DC | xã Bản Cầm | H. Bảo Thắng | 22° 30' 31" | 104° 04' 00" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Nậm Chủ | DC | xã Bản Cầm | H. Bảo Thắng | 22° 30' 50" | 104° 03' 19" |
|
|
|
| F-48-29-C |
suối Tòng Già | TV | xã Bản Cầm | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 29' 34" | 104° 06' 02" | 22° 30' 57" | 104° 02' 01" | F-48-29-C |
quốc lộ 4D | KX | xã Bản Phiệt | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 30' 57" | 104° 01' 52" | 22° 31' 44" | 104° 03' 01" | F-48-29-C |
thôn Bản Phiệt | DC | xã Bản Phiệt | H. Bảo Thắng | 22° 31' 01" | 104° 01' 51" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Bản Quẩn | DC | xã Bản Phiệt | H. Bảo Thắng | 22° 31' 10" | 104° 00' 45" |
|
|
|
| F-48-29-C |
núi Cao Nhà Kíp | SV | xã Bản Phiệt | H. Bảo Thắng | 22° 29' 20" | 104° 01' 15" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Chung | DC | xã Bản Phiệt | H. Bảo Thắng | 22° 28' 52" | 104° 03' 54" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Cốc Lầy | DC | xã Bản Phiệt | H. Bảo Thắng | 22° 30' 11" | 104° 01' 47" |
|
|
|
| F-48-29-C |
hồ Na Quynh | TV | xã Bản Phiệt | H. Bảo Thắng | 22° 31' 50" | 104° 00' 39" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Nậm Sưu | DC | xã Bản Phiệt | H. Bảo Thắng | 22° 31' 32" | 104° 02' 11" |
|
|
|
| F-48-29-C |
sông Nậm Thi | TV | xã Bản Phiệt | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 32' 22" | 104° 00' 11" | 22° 31' 05" | 104° 00' 15" | F-48-29-C |
suối Pạc Chí Hồ | TV | xã Bản Phiệt | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 33' 40" | 104° 00' 38" | 22° 32' 22" | 104° 00' 12" | F-48-29-C |
thôn Pạc Tà | DC | xã Bản Phiệt | H. Bảo Thắng | 22° 30' 30" | 104° 02' 17" |
|
|
|
| F-48-29-C |
quốc lộ 4E | KX | xã Gia Phú | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 23' 53" | 104° 03' 03" | 22° 21' 38" | 104° 05' 32" | F-48-41-A |
thôn Bản Bay | DC | xã Gia Phú | H. Bảo Thắng | 22° 21' 50" | 104° 04' 21" |
|
|
|
| F-48-41-A |
ngòi Bo | TV | xã Gia Phú | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 18' 44" | 104° 02' 03" | 22° 23' 45" | 104° 05' 02“ | F-48-41-A |
nậm Bó | TV | xã Gia Phú | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 16' 15" | 104° 04' 06" | 22° 18' 44" | 104° 02' 03" | F-48-41-A |
thôn Chang | DC | xã Gia Phú | H. Bảo Thắng | 22° 22' 40" | 104° 02' 19" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Chính Tiến | DC | xã Gia Phú | H. Bảo Thắng | 22° 22' 48" | 104° 05' 30" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Đông Căm | DC | xã Gia Phú | H. Bảo Thắng | 22° 21' 36" | 104° 05' 25" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Hòa Lạc | DC | xã Gia Phú | H. Bảo Thắng | 22° 23' 37" | 104° 04' 55" |
|
|
|
| F-48-41-A |
sông Hồng | TV | xã Gia Phú | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 24' 43" | 104° 03' 40“ | 22° 22' 36" | 104° 06' 19" | F-48-41-A |
thôn Mường | DC | xã Gia Phú | H. Bảo Thắng | 22° 22' 39" | 104° 03' 44" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Nậm Chà | DC | xã Gia Phú | H. Bảo Thắng | 22° 18' 35" | 104° 04' 13" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Nậm Két | DC | xã Gia Phú | H. Bảo Thắng | 22° 18' 28" | 104° 03' 58" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Nậm Phẳng | DC | xã Gia Phú | H. Bảo Thắng | 22° 17' 16" | 104° 03' 27" |
|
|
|
| F-48-41-A |
núi Ngòi Giàng | SV | xã Gia Phú | H. Bảo Thắng | 22° 18' 14" | 104° 05' 10" |
|
|
|
| F-48-41-A |
nậm Rịa | TV | xã Gia Phú | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 22' 26" | 104° 01' 42" | 22° 22' 14" | 104° 04' 09" | F-48-41-A |
thôn Tả Thàng | DC | xã Gia Phú | H. Bảo Thắng | 22° 20' 14" | 104° 04' 29" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Thái Bo | DC | xã Gia Phú | H. Bảo Thắng | 22° 24' 34" | 104° 04' 04" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Tiến Cường | DC | xã Gia Phú | H. Bảo Thắng | 22° 23' 42" | 104° 03' 39" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Tiến Thắng | DC | xã Gia Phú | H. Bảo Thắng | 22° 24' 02" | 104° 04' 43" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Xuân Tư | DC | xã Gia Phú | H. Bảo Thắng | 22° 20' 57" | 104° 05' 20" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn An Thành | DC | xã Phố Lu | H. Bảo Thắng | 22° 17' 59" | 104° 12' 59" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Đá Đen | DC | xã Phố Lu | H. Bảo Thắng | 22° 18' 45" | 104° 12' 25" |
|
|
|
| F-48-41-A |
sông Hồng | TV | xã Phố Lu | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 18' 24" | 104° 11' 55" | 22° 16' 60" | 104° 14' 00" | F-48-41-A |
thôn Khe Tắm | DC | xã Phố Lu | H. Bảo Thắng | 22° 18' 23" | 104° 13' 46" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Khu Ba | DC | xã Phố Lu | H. Bảo Thắng | 22° 17' 17" | 104° 13' 27" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Tân Thành | DC | xã Phố Lu | H. Bảo Thắng | 22° 17' 31" | 104° 13' 16" |
|
|
|
| F-48-41-A |
ngòi Trì | TV | xã Phố Lu | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 18' 41" | 104° 13' 33" | 22° 17' 56" | 104° 12' 27" | F-48-41-A |
đường huyện 4 | KX | xã Phong Niên | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 27' 15" | 104° 11' 14" | 22° 23' 38" | 104° 13' 28" | F-48-41-A |
quốc lộ 70 | KX | xã Phong Niên | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 25' 28" | 104° 10' 58" | 22° 23' 21" | 104° 14' 03" | F-48-41-A |
thôn An Hồ | DC | xã Phong Niên | H. Bảo Thắng | 22° 23' 36" | 104° 13' 31" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn An Phong | DC | xã Phong Niên | H. Bảo Thắng | 22° 24' 43" | 104° 12' 09" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Cán Hồ | DC | xã Phong Niên | H. Bảo Thắng | 22° 25' 34" | 104° 12' 14" |
|
|
|
| F-48-41-A |
làng Có | DC | xã Phong Niên | H. Bảo Thắng | 22° 24' 35" | 104° 09' 57" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Cốc Tủm | DC | xã Phong Niên | H. Bảo Thắng | 22° 25' 17" | 104° 11' 18" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Cốc Xâm | DC | xã Phong Niên | H. Bảo Thắng | 22° 23' 29" | 104° 14' 05" |
|
|
|
| F-48-41-A |
làng Cung | DC | xã Phong Niên | H. Bảo Thắng | 22° 24' 00" | 104° 10' 15" |
|
|
|
| F-48-41-A |
đồi Giang | SV | xã Phong Niên | H. Bảo Thắng | 22° 22' 44" | 104° 13' 22" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Phín Giàng | DC | xã Phong Niên | H. Bảo Thắng | 22° 24' 53" | 104° 13' 28" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Tân Hồ | DC | xã Phong Niên | H. Bảo Thắng | 22° 26' 48" | 104° 11' 23" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Tân Phong 1 | DC | xã Phong Niên | H. Bảo Thắng | 22° 23' 33" | 104° 12' 44" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Xả Hồ | DC | xã Phong Niên | H. Bảo Thắng | 22° 24' 00" | 104° 10' 59" |
|
|
|
| F-48-41-A |
quốc lộ 15 | KX | xã Phú Nhuận | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 17' 13" | 104° 09' 07" | 22° 14' 42" | 104° 11' 25" | F-48-41-C |
ngòi Cọ | TV | xã Phú Nhuận | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 13' 28" | 104° 10' 28" | 22° 14' 36" | 104° 11'12" | F-48-41-C |
làng Đền | DC | xã Phú Nhuận | H. Bảo Thắng | 22° 15' 14" | 104° 11' 57" |
|
|
|
| F-48-41-A |
nậm Hoa | TV | xã Phú Nhuận | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 15' 08" | 104° 08' 39" | 22° 15' 04" | 104° 05' 24" | F-48-41-C |
suối Khe Bá | TV | xã Phú Nhuận | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 15' 09" | 104° 08' 38" | 22° 14' 57" | 104° 11' 42" | F-48-41-A |
nậm Nhùn | TV | xã Phú Nhuận | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 12' 59" | 104° 06' 47" | 22° 12' 32" | 104° 04' 38" | F-48-41-C |
thôn Phú Hà 1 | DC | xã Phú Nhuận | H. Bảo Thắng | 22° 16' 44" | 104° 09' 18" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Phú Hải 2 | DC | xã Phú Nhuận | H. Bảo Thắng | 22° 15' 43" | 104° 10' 34" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Phú Hợp 2 | DC | xã Phú Nhuận | H. Bảo Thắng | 22° 16' 40" | 104° 16' 02" |
|
|
|
| F-48-41-A |
suối Phú Hưng | TV | xã Phú Nhuận | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 14' 36" | 104° 11' 12" | 22° 14' 36" | 104° 11' 12" | F-48-41-C |
thôn Phú Nhuần 1 | DC | xã Phú Nhuận | H. Bảo Thắng | 22° 16' 06" | 104° 09' 42" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn An Thắng | DC | xã Sơn Hà | H. Bảo Thắng | 22° 18' 12" | 104° 11' 41" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn An Trà | DC | xã Sơn Hà | H. Bảo Thắng | 22° 18' 25" | 104° 11' 10" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Làng Chưng | DC | xã Sơn Hà | H. Bảo Thắng | 22° 19' 05" | 104° 09' 53" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Làng Mụ | DC | xã Sơn Hà | H. Bảo Thắng | 22° 18' 13" | 104° 10' 44" |
|
|
|
| F-48-41-A |
suối Nhù | TV | xã Sơn Hà | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 15' 09" | 104° 12' 41" | 22° 16' 53" | 104° 13' 20" | F-48-41-A |
thôn Tả Hà 1 | DC | xã Sơn Hà | H. Bảo Thắng | 22° 18' 59" | 104° 10' 27" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Trà Trẩu | DC | xã Sơn Hà | H. Bảo Thắng | 22° 17' 35" | 104° 12' 27" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn An Tiến | DC | xã Sơn Hải | H. Bảo Thắng | 22° 20' 14" | 104° 09' 23" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Cố Hải | DC | xã Sơn Hải | H. Bảo Thắng | 22° 20' 46" | 104° 07' 57" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Đồng Tâm | DC | xã Sơn Hải | H. Bảo Thắng | 22° 21' 14" | 104° 08' 20" |
|
|
|
| F-48-41-A |
sông Hồng | TV | xã Sơn Hải | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 22' 36" | 104° 06' 19" | 22° 19' 40" | 104° 10' 19" | F-48-41-A |
thôn Làng Chưng | DC | xã Sơn Hải | H. Bảo Thắng | 22° 19' 42" | 104° 09' 53" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Tân Lập | DC | xã Sơn Hải | H. Bảo Thắng | 22° 22' 10" | 104° 07' 22" |
|
|
|
| F-48-41-A |
suối Trát | TV | xã Sơn Hải | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 20' 56" | 104° 07' 04“ | 22° 20' 37" | 104° 08' 36" | F-48-41-A |
ngòi Ân | TV | xã Thái Niên | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 23' 54“ | 104° 09' 50" | 22° 21' 55" | 104° 08' 27" | F-48-41-A |
thôn Báu | DC | xã Thái Niên | H. Bảo Thắng | 22° 22' 35" | 104° 06' 44" |
|
|
|
| F-48-41-A |
suối Đo | TV | xã Thái Niên | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 25' 04" | 104° 09' 14" | 22° 23' 03" | 104° 06' 38" | F-48-41-A |
thôn Đo Ngoài | DC | xã Thái Niên | H. Bảo Thắng | 22° 24' 08" | 104° 07' 40" |
|
|
|
| F-48-41-A |
sông Hồng | TV | xã Thái Niên | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 27' 20" | 104° 01' 22" | 22° 20' 32" | 104° 09' 42" | F-48-41-A |
thôn Khe Đền | DC | xã Thái Niên | H. Bảo Thắng | 22° 24' 11" | 104° 08' 52" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Khe Quan | DC | xã Thái Niên | H. Bảo Thắng | 22° 24' 52" | 104° 05' 05" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Lạng | DC | xã Thái Niên | H. Bảo Thắng | 22° 22' 05" | 104° 08' 10" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Làng Giàng | DC | xã Thái Niên | H. Bảo Thắng | 22° 25' 51" | 104° 02' 35" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Lượt | DC | xã Thái Niên | H. Bảo Thắng | 22° 25' 20" | 104° 07' 18" |
|
|
|
| F-48-41-A |
làng My | DC | xã Thái Niên | H. Bảo Thắng | 22° 20' 35" | 104° 09' 17" |
|
|
|
| F-48-41-A |
suối My | TV | xã Thái Niên | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 21' 51" | 104° 11' 04" | 22° 20' 32" | 104° 09' 42" | F-48-41-A |
thôn Tân Thắng | DC | xã Thái Niên | H. Bảo Thắng | 22° 22' 52" | 104° 09' 26" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Thái Niên | DC | xã Thái Niên | H. Bảo Thắng | 22° 24' 14" | 104° 05' 02" |
|
|
|
| F-48-41-A |
làng Chì | DC | xã Trì Quang | H. Bảo Thắng | 22° 19' 54" | 104° 14' 20" |
|
|
|
| F-48-41-A |
làng Mạ | DC | xã Trì Quang | H. Bảo Thắng | 22° 20' 12" | 104° 16' 01" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Ngòi Nhỏ | DC | xã Trì Quang | H. Bảo Thắng | 22° 16' 50" | 104° 15' 05" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Nhà Trong | DC | xã Trì Quang | H. Bảo Thắng | 22° 17' 42" | 104° 14' 48° |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Nhò Ngoài | DC | xã Trì Quang | H. Bảo Thắng | 22° 17' 22" | 104° 14' 43" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Tân Thương | DC | xã Trì Quang | H. Bảo Thắng | 22° 19' 38" | 104° 13' 58" |
|
|
|
| F-48-41-A |
ngòi Tri | TV | xã Trì Quang | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 18' 41" | 104° 13' 33" | 22° 18' 27" | 104° 13' 18" | F-48-41-A |
thôn Tri Hạ | DC | xã Trì Quang | H. Bảo Thắng | 22° 16' 59" | 104° 14' 27" |
|
|
|
| F-48-41-A |
quốc lộ 4E | KX | xã Xuân Giao | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 21' 38" | 104° 05' 32" | 22° 18' 41" | 104° 06' 59" | F-48-41-A |
thôn Giao Bình | DC | xã Xuân Giao | H. Bảo Thắng | 22° 20' 29" | 104° 07' 16" |
|
|
|
| F-48-41-B |
làng Hà | DC | xã Xuân Giao | H. Bảo Thắng | 22° 19' 03" | 104° 05' 34" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Hợp Giao | DC | xã Xuân Giao | H. Bảo Thắng | 22° 20' 02" | 104° 05' 25" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Hợp Xuân | DC | xã Xuân Giao | H. Bảo Thắng | 22° 19' 02" | 104° 07' 11" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Hùng Xuân 1 | DC | xã Xuân Giao | H. Bảo Thắng | 22° 19' 24" | 104° 06' 07" |
|
|
|
| F-48-41-A |
bản Khe Khoang | DC | xã Xuân Giao | H. Bảo Thắng | 22° 18' 56" | 104° 07' 56" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Mường | DC | xã Xuân Giao | H. Bảo Thắng | 22° 19' 46" | 104° 07' 18" |
|
|
|
| F-48-41-A |
núi Ngòi Giàng | SV | xã Xuân Giao | H. Bảo Thắng | 22° 18' 14" | 104° 05' 10" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Tân Lợi | DC | xã Xuân Giao | H. Bảo Thắng | 22° 19' 16" | 104° 06' 33" |
|
|
|
| F-48-41-B |
núi Trà | SV | xã Xuân Giao | H. Bảo Thắng | 22° 21' 36" | 104° 06' 30" |
|
|
|
| F-48-41-A |
suối Trát | TV | xã Xuân Giao | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 18' 39" | 104° 06' 57" | 22° 20' 56" | 104° 07' 04" | F-48-41-A |
thôn Vàng 1 | DC | xã Xuân Giao | H. Bảo Thắng | 22° 20' 57" | 104° 06' 16" |
|
|
|
| F-48-41-B |
quốc lộ 70 | KX | xã Xuân Quang | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 23' 20" | 104° 14' 04" | 22° 19' 25" | 104° 19' 11" | F-48-41-B |
quốc lộ 4E | KX | xã Xuân Quang | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 22' 52" | 104° 14' 30" | 22° 22' 52" | 104° 12' 00" | F-48-41-A |
thôn Bắc Ngầm | DC | xã Xuân Quang | H. Bảo Thắng | 22° 22' 37" | 104° 14' 08" |
|
|
|
| F-48-41-A |
suối Bắc Ngầm | TV | xã Xuân Quang | H. Bảo Thắng |
|
| 22° 21' 12" | 104° 15' 45" | 22° 23' 13" | 104° 14' 01" | F-48-41-A |
thôn Cốc Pục | DC | xã Xuân Quang | H. Bảo Thắng | 22° 20' 47" | 104° 18' 25" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Coóc Nằn | DC | xã Xuân Quang | H. Bảo Thắng | 22° 21' 03" | 104° 15' 24" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Cửa Cải | DC | xã Xuân Quang | H. Bảo Thắng | 22° 19' 37" | 104° 18' 51" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Làng Gạo | DC | xã Xuân Quang | H. Bảo Thắng | 22° 21' 44" | 104° 13' 25" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Làng Lân | DC | xã Xuân Quang | H. Bảo Thắng | 22° 21' 59" | 104° 15' 44" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Làng My | DC | xã Xuân Quang | H. Bảo Thắng | 22° 21' 38" | 104° 11' 19" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Làng Sạc | DC | xã Xuân Quang | H. Bảo Thắng | 22° 20' 49" | 104° 12' 39" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Tân Quang | DC | xã Xuân Quang | H. Bảo Thắng | 22° 20' 57" | 104° 16' 17" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Thái Vô | DC | xã Xuân Quang | H. Bảo Thắng | 22° 20' 07" | 104° 17' 22" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Trang Nùng | DC | xã Xuân Quang | H. Bảo Thắng | 22° 20' 24" | 104° 16' 36" |
|
|
|
| F-48-41-B |
quốc lộ 70 | KX | TT. Phố Ràng | H. Bảo Yên |
|
| 22° 14' 42" | 104° 27' 30" | 22° 12' 49" | 104° 27' 30" | F-48-41-D |
tổ dân phố 8C | DC | TT. Phố Ràng | H. Bảo Yên | 22° 15' 05" | 104° 27' 43" |
|
|
|
| F-48-41-B |
tổ dân phố 9D | DC | TT. Phố Ràng | H. Bảo Yên | 22° 12' 47" | 104° 30' 01" |
|
|
|
| F-48-42-C |
sông Chảy | TV | TT. Phố Ràng | H. Bảo Yên |
|
| 22° 14' 22" | 104° 29' 21" | 22° 12' 52" | 104° 30' 34" | F-48-41-D |
cầu Phố Ràng | KX | TT. Phố Ràng | H. Bảo Yên | 22° 14' 14" | 104° 28' 35" |
|
|
|
| F-48-41-D |
núi Răng | SV | TT. Phố Ràng | H. Bảo Yên | 22° 14' 38" | 104° 28' 30" |
|
|
|
| F-48-41-D |
hồ Thủy Điện | TV | TT. Phố Ràng | H. Bảo Yên | 22° 14' 33" | 104° 27' 47" |
|
|
|
| F-48-41-D |
cầu Trắng | KX | TT. Phố Ràng | H. Bảo Yên | 22° 14' 44" | 104° 28' 06" |
|
|
|
| F-48-41-D |
quốc lộ 279 | KX | xã Bảo Hà | H. Bảo Yên |
|
| 22° 12' 48" | 104° 24' 51" | 22° 10' 18" | 104° 21' 05" | F-48-41-D |
ga Bảo Hà | KX | xã Bảo Hà | H. Bảo Yên | 22° 10' 46" | 104° 21' 13" |
|
|
|
| F-48-41-D |
nhà máy Bảo Hà | KX | xã Bảo Hà | H. Bảo Yên | 22° 10' 26" | 104° 21' 12" |
|
|
|
| F-48-41-D |
bản Bảo Vinh | DC | xã Bảo Hà | H. Bảo Yên | 22° 10' 17" | 104° 20' 45" |
|
|
|
| F-48-41-D |
bản Bông 3 | DC | xã Bảo Hà | H. Bảo Yên | 22° 12' 17" | 104° 24' 11" |
|
|
|
| F-48-41-D |
ngòi Bùn | TV | xã Bảo Hà | H. Bảo Yên |
|
| 22° 09' 38" | 104° 23' 26" | 22° 08' 40" | 104° 23' 00" | F-48-41-D |
bản Bùn 1 | DC | xã Bảo Hà | H. Bảo Yên | 22° 09' 13" | 104° 22' 60" |
|
|
|
| F-48-41-D |
bản Bùn 2 | DC | xã Bảo Hà | H. Bảo Yên | 22° 08' 60" | 104° 22' 28" |
|
|
|
| F-48-41-D |
núi Châu | SV | xã Bảo Hà | H. Bảo Yên | 22° 14' 04" | 104° 22' 25" |
|
|
|
| F-48-41-D |
bản Chùn | DC | xã Bảo Hà | H. Bảo Yên | 22° 13' 06" | 104° 23' 42" |
|
|
|
| F-48-41-D |
khe Cuội | TV | xã Bảo Hà | H. Bảo Yên |
|
| 22° 11' 44" | 104° 21' 54" | 22° 11' 19" | 104° 22' 15" | F-48-41-D |
sông Hồng | TV | xã Bảo Hà | H. Bảo Yên |
|
| 22° 11' 58" | 104° 18' 59" | 22° 08' 22" | 104° 23' 42" | F-48-41-D |
ngòi Khoai | TV | xã Bảo hà | H. Bảo Yên |
|
| 22° 13' 38" | 104° 20' 57" | 22° 12' 18" | 104° 19' 07" | F-48-41-D |
bản Khoai 2 | DC | xã Bảo Hà | H. Bảo Yên | 22° 13' 38" | 104° 21' 10" |
|
|
|
| F-48-41-D |
bản Liên Hà 2 | DC | xã Bảo Hà | H. Bảo Yên | 22° 10' 44" | 104° 21' 22" |
|
|
|
| F-48-41-D |
bản Liên Hà 6 | DC | xã Bảo Hà | H. Bảo Yên | 22° 11' 04" | 104° 20' 03" |
|
|
|
| F-48-41-D |
bản Liên Hải 1 | DC | xã Bảo Hà | H. Bảo Yên | 22° 12' 29" | 104° 19' 22" |
|
|
|
| F-48-41-D |
bản Liên Hải 2 | DC | xã Bảo Hà | H. Bảo Yên | 22° 12' 06" | 104° 19' 46" |
|
|
|
| F-48-41-D |
bản Lúc 1 | DC | xã Bảo Hà | H. Bảo Yên | 22° 10' 55" | 104° 22' 04" |
|
|
|
| F-48-41-D |
bản Tà Vạng | DC | xã Bảo Hà | H. Bảo Yên | 22° 13' 19" | 104° 20' 30" |
|
|
|
| F-48-41-D |
bản Tắp 3 | DC | xã Bảo Hà | H. Bảo Yên | 22° 11' 23" | 104° 22' 38" |
|
|
|
| F-48-41-D |
ngòi Tháp | TV | xã Bảo Hà | H. Bảo Yên |
|
| 22° 11' 54" | 104° 22' 51" | 22° 10' 26" | 104° 21' 25" | F-48-41-D |
ngòi Bỗng | TV | xã Cam Cọn | H. Bảo Yên |
|
| 22° 11' 52" | 104° 16' 41" | 22° 13' 38" | 104° 17' 34" | F-48-41-D |
bản Bỗng 2 | DC | xã Cam Cọn | H. Bảo Yên | 22° 12' 54" | 104° 17' 10" |
|
|
|
| F-48-41-D |
bản Cam 1 | DC | xã Cam Cọn | H. Bảo Yên | 22° 14' 48" | 104° 15' 02" |
|
|
|
| F-48-41-D |
bản Cam 4 | DC | xã Cam Cọn | H. Bảo Yên | 22° 15' 44" | 104° 14' 50" |
|
|
|
| F-48-41-A |
bản Cọn 1 | DC | xã Cam Cọn | H. Bảo Yên | 22° 15' 09" | 104° 16' 04" |
|
|
|
| F-48-41-B |
bản Cọn 2 | DC | xã Cam Cọn | H. Bảo Yên | 22° 14' 53" | 104° 15' 56" |
|
|
|
| F-48-41-D |
bản Hỏa | DC | xã Cam Cọn | H. Bảo Yên | 22° 16' 22" | 104° 13' 28" |
|
|
|
| F-48-41-A |
suối Hỏa | TV | xã Cam Cọn | H. Bảo Yên |
|
| 22° 15' 26" | 104° 13' 41" | 22° 16' 47" | 104° 13' 20" | F-48-41-D |
sông Hồng | TV | xã Cam Cọn | H. Bảo Yên |
|
| 22° 16' 53" | 104° 13' 20" | 22° 11' 57" | 104° 18' 58" | F-48-41-B |
bản Hồng Cam | DC | xã Cam Cọn | H. Bảo Yên | 22° 16' 44" | 104° 13' 51" |
|
|
|
| F-48-41-A |
bản Lỵ 1 | DC | xã Cam Cọn | H. Bảo Yên | 22° 12' 19" | 104° 18' 18" |
|
|
|
| F-48-41-D |
bản Lỵ 2 | DC | xã Cam Cọn | H. Bảo Yên | 22° 12' 02" | 104° 18' 37" |
|
|
|
| F-48-41-D |
suối Nhù | TV | xã Cam Cọn | H. Bảo Yên |
|
| 22° 15' 09" | 104° 12' 41" | 22° 16' 49" | 104° 13' 19" | F-48-41-A |
bản Tân Tiến | DC | xã Cam Cọn | H. Bảo Yên | 22° 13' 20" | 104° 16' 18" |
|
|
|
| F-48-41-D |
khe Ù | TV | xã Cam Cọn | H. Bảo Yên |
|
| 22° 11' 05" | 104° 17' 13" | 22° 11' 55" | 104° 18' 57" | F-48-41-A |
quốc lộ 70 | KX | xã Điện Quan | H. Bảo Yên |
|
| 22° 19' 25" | 104° 19' 11" | 22° 18' 04" | 104° 21' 20" | F-42-41-B |
thôn Bản Điện | DC | xã Điện Quan | H. Bảo Yên | 22° 20' 21" | 104° 21' 16" |
|
|
|
| F-48-41-B |
suối Bản Điện | TV | xã Điện Quan | H. Bảo Yên |
|
| 22° 18' 56" | 104° 19' 47" | 22° 20' 42" | 104° 22' 35" | F-42-41-B |
thôn Bản Khao A | DC | xã Điện Quan | H. Bảo Yên | 22° 19' 37" | 104° 21' 05" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Bản Trang A | DC | xã Điện Quan | H. Bảo Yên | 22° 20' 37" | 104° 21' 50" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Cốc Dân | DC | xã Điện Quan | H. Bảo Yên | 22° 17' 46" | 104° 20' 51" |
|
|
|
| F-48-41-B |
suối Cũ | TV | xã Điện Quan | H. Bảo Yên |
|
| 22° 18' 04" | 104° 21' 21" | 22° 18' 56" | 104° 19' 47" | F-42-41-B |
thôn Tiên Pang | DC | xã Điện Quan | H. Bảo Yên | 22° 18' 34" | 104° 19' 35" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Tung Cau | DC | xã Điện Quan | H. Bảo Yên | 22° 18' 37" | 104° 20' 35" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Tung Quai | DC | xã Điện Quan | H. Bảo Yên | 22° 18' 12" | 104° 18' 55" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn AB2 | DC | xã Kim Sơn | H. Bảo Yên | 22° 15' 23" | 104° 20' 20" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn AB6 | DC | xã Kim Sơn | H. Bảo Yên | 22° 14' 52" | 104° 18' 37" |
|
|
|
| F-48-41-D |
bản Cao Sơn | DC | xã Kim Sơn | H. Bảo Yên | 22° 15' 43" | 104° 21' 06" |
|
|
|
| F-48-41-B |
sông Hồng | TV | xã Kim Sơn | H. Bảo Yên |
|
| 22° 16' 39" | 104° 14' 49" | 22° 12' 48" | 104° 19' 01" | F-48-41-D |
thôn Kim Quang | DC | xã Kim Sơn | H. Bảo Yên | 22° 12' 57" | 104° 18' 18" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn Làng Kàng | DC | xã Kim Sơn | H. Bảo Yên | 22° 16' 54" | 104' 16' 22" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Làng Nhò | DC | xã Kim Sơn | H. Bảo Yên | 22° 17' 55" | 104° 16' 17" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Nhai Tẻn 2 | DC | xã Kim Sơn | H. Bảo Yên | 22° 17' 14" | 104° 18' 04" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Nhai Thổ 3 | DC | xã Kim Sơn | H. Bảo Yên | 22° 15' 47" | 104° 16' 20" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Tân Văn 1 | DC | xã Kim Sơn | H. Bảo Yên | 22° 14' 20" | 104° 16' 56" |
|
|
|
| F-48-41-D |
ngòi Vàn | TV | xã Kim Sơn | H. Bảo Yên |
|
| 22° 14' 26" | 104° 19' 12" | 22° 13' 48" | 104° 17' 44" | F-48-41-D |
bản 1 | DC | xã Long Khánh | H. Bảo Yên | 22° 09' 10" | 104° 31' 32" |
|
|
|
| F-48-42-C |
bản 3 | DC | xã Long Khánh | H. Bảo Yên | 22° 09' 34" | 104° 33' 48" |
|
|
|
| F-48-42-C |
bản 4 | DC | xã Long Khánh | H. Bảo Yên | 22° 09' 03" | 104° 33' 42" |
|
|
|
| F-48-42-C |
bản 6 | DC | xã Long Khánh | H. Bảo Yên | 22° 10' 56" | 104° 34' 57" |
|
|
|
| F-48-42-C |
cầu 75 | KX | xã Long Khánh | H. Bảo Yên | 22° 10' 43" | 104° 34' 57" |
|
|
|
| F-48-42-C |
khau Cao Lan | SV | xã Long Khánh | H. Bảo Yên | 22° 08' 23" | 104° 34' 43" |
|
|
|
| F-48-42-C |
dãy núi Con Voi | SV | xã Long Khánh | H. Bảo Yên | 22° 06' 39" | 104° 31' 37" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Con Voi | SV | xã Long Khánh | H. Bảo Yên | 22° 07' 45" | 104° 30' 31" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Làng Khem | SV | xã Long Khánh | H. Bảo Yên | 22° 09' 52" | 104° 33' 16" |
|
|
|
| F-48-42-C |
bản Muông | DC | xã Long Khánh | H. Bảo Yên | 22° 09' 18" | 104° 31' 36" |
|
|
|
| F-48-42-C |
khe Trĩ | TV | xã Long Khánh | H. Bảo Yên |
|
| 22° 07' 15" | 104° 33' 41" | 22° 07' 38" | 104° 33' 09" | F-48-42-C |
ngòi Trĩ | TV | xã Long Khánh | H. Bảo Yên |
|
| 22° 07' 38" | 104° 33' 09" | 22° 10' 58" | 104° 35' 17" | F-48-42-C |
bản Trĩ Ngoài | DC | xã Long Khánh | H. Bảo Yên | 22° 07' 46" | 104° 33' 22" |
|
|
|
| F-48-42-C |
quốc lộ 70 | KX | xã Long Phúc | H. Bảo Yên |
|
| 22° 12' 49" | 104° 30' 37" | 22° 11' 37" | 104° 30' 49" | F-48-42-C |
thôn Bó Thượng | DC | xã Long Phúc | H. Bảo Yên | 22° 10' 24" | 104° 31' 27" |
|
|
|
| F-48-42-C |
sông Chảy | TV | xã Long Phúc | H. Bảo Yên |
|
| 22° 12' 52" | 104° 30' 35" | 22° 11' 39" | 104° 33' 52" | F-48-42-C |
thôn Hạ | DC | xã Long Phúc | H. Bảo Yên | 22° 10' 49" | 104° 31' 21" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Làng Khem | SV | xã Long Phúc | H. Bảo Yên | 22° 09' 51" | 104° 33' 16" |
|
|
|
| F-48-42-C |
ngòi Lủ | TV | xã Long Phúc | H. Bảo Yên |
|
| 22° 09' 27" | 104° 32' 01" | 22° 12' 03" | 104° 32' 31" | F-48-42-C |
thôn Nà Khem | DC | xã Long Phúc | H. Bảo Yên | 22° 10' 37" | 104° 32' 25" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Nà Phát | DC | xã Long Phúc | H. Bảo Yên | 22° 09' 49" | 104° 32' 14" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Tằng Cà | DC | xã Long Phúc | H. Bảo Yên | 22° 11' 04" | 104° 32' 25" |
|
|
|
| F-48-42-C |
khe Thìn | TV | xã Long Phúc | H. Bảo Yên |
|
| 22° 09' 18" | 104° 32'49" | 22° 09' 27" | 104° 32' 01" | F-48-42-C |
thôn Tổng Vương | DC | xã Long Phúc | H. Bảo Yên | 22° 11' 27" | 104° 32' 23" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Trõ | DC | xã Long Phúc | H. Bảo Yên | 22° 12' 10" | 104° 31' 36" |
|
|
|
| F-48-42-C |
ngòi Trõ | TV | xã Long Phúc | H. Bảo Yên |
|
| 22° 11' 34" | 104° 31' 15" | 22° 12' 21" | 104° 31' 50" | F-48-42-C |
bản Chiềng 3 | DC | xã Lương Sơn | H. Bảo Yên | 22° 10' 12" | 104° 30' 04" |
|
|
|
| F-48-42-C |
ngòi Guông | TV | xã Lương Sơn | H. Bảo Yên |
|
| 22° 11' 05" | 104° 29' 58" | 22° 12' 40" | 104° 30' 24" | F-48-42-C |
bản Khe Pịa | DC | xã Lương Sơn | H. Bảo Yên | 22° 12' 13" | 104° 30'23" |
|
|
|
| F-48-42-C |
bản Lù | DC | xã Lương Sơn | H. Bảo Yên | 22° 09' 37" | 104° 29'49" |
|
|
|
| F-48-41-D |
ngòi Mác | TV | xã Lương Sơn | H. Bảo Yên |
|
| 22° 10' 46" | 104° 28' 35" | 22° 11' 05" | 104° 29' 58" | F-48-42-D |
bản Phia | DC | xã Lương Sơn | H. Bảo Yên | 22° 10' 58" | 104° 30' 15" |
|
|
|
| F-48-42-C |
bản Phia 1 | DC | xã Lương Sơn | H. Bảo Yên | 22° 11' 16" | 104° 30' 08" |
|
|
|
| F-48-42-C |
bản Phia 2 | DC | xã Lương Sơn | H. Bảo Yên | 22° 11' 20" | 104° 29' 45" |
|
|
|
| F-48-41-D |
bản Pịt | DC | xã Lương Sơn | H. Bảo Yên | 22° 11' 00" | 104° 29' 05" |
|
|
|
| F-48-41-D |
ngòi Sài 3 | TV | xã Lương Sơn | H. Bảo Yên |
|
| 22° 11' 51" | 104° 27' 44" | 22° 12' 58" | 104° 29' 14" | F-48-42-D |
bản Sơn Hải - Sài 1 | DC | xã Lương Sơn | H. Bảo Yên | 22° 12' 49" | 104° 29' 04" |
|
|
|
| F-48-41-D |
núi Tam Tại | KX | xã Lương Sơn | H. Bảo Yên | 22° 12' 04" | 104° 29' 15" |
|
|
|
| F-48-41-D |
bản Vuộc | DC | xã Lương Sơn | H. Bảo Yên | 22° 09' 46" | 104° 30' 07" |
|
|
|
| F-48-42-C |
thôn Bon | DC | xã Minh Tân | H. Bảo Yên | 22° 15' 02" | 104° 25' 52" |
|
|
|
| F-48-41-B |
ngòi Bon | TV | xã Minh Tân | H. Bảo Yên |
|
| 22° 14' 48" | 104° 24' 15" | 22° 15' 15" | 104° 26' 00" | F-48-41-D |
thôn Bon 4 | DC | xã Minh Tân | H. Bảo Yên | 22° 15' 15" | 104° 26' 15" |
|
|
|
| F-48-41-B |
núi Cháu | SV | xã Minh Tân | H. Bảo Yên | 22° 14' 04" | 104° 22' 24" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn Cốc Ly | DC | xã Minh Tân | H. Bảo Yên | 22° 15' 28" | 104° 24' 47" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Mai 1 | DC | xã Minh Tân | H. Bảo Yên | 22° 14' 11" | 104° 23' 52" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn Minh Hải | DC | xã Minh Tân | H. Bảo Yên | 22° 14' 35" | 104° 25' 26" |
|
|
|
| F-48-41-B |
nậm Cằm | TV | xã Nghĩa Đô | H. Bảo Yên |
|
| 22° 23' 58" | 104° 25' 24" | 22° 23' 34" | 104° 27' 40" | F-48-41-B |
thôn Đon | DC | xã Nghĩa Đô | H. Bảo Yên | 22° 23' 02" | 104° 26' 34" |
|
|
|
| F-48-41-B |
nậm Đon | TV | xã Nghĩa Đô | H. Bảo Yên |
|
| 22° 23' 00" | 104° 25' 01" | 22° 23' 02" | 104° 27' 20" | F-48-41-B |
thôn Hốc | DC | xã Nghĩa Đô | H. Bảo Yên | 22° 22' 46" | 104° 26' 56" |
|
|
|
| F-48-41-B |
nậm Hốc | TV | xã Nghĩa Đô | H. Bảo Yên |
|
| 22° 22' 38" | 104° 25' 47" | 22° 23' 02" | 104° 27' 20" | F-48-41-B |
thôn Hón | DC | xã Nghĩa Đô | H. Bảo Yên | 22° 24' 22" | 104° 27' 47" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Kem | DC | xã Nghĩa Đô | H. Bảo Yên | 22° 23' 37" | 104° 27' 22" |
|
|
|
| F-48-41-B |
đèo Kho Aí | SV | xã Nghĩa Đô | H. Bảo Yên | 22° 24' 55" | 104° 29' 16" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Lằng | DC | xã Nghĩa Đô | H. Bảo Yên | 22° 24' 37" | 104° 28' 17" |
|
|
|
| F-48-41-B |
nậm Lằng | TV | xã Nghĩa Đô | H. Bảo Yên |
|
| 22° 27' 25" | 104° 28' 11" | 22° 24' 14° | 104° 27' 50" | F-48-41-B |
nậm Lẹng | TV | xã Nghĩa Đô | H. Bảo Yên |
|
| 22° 30' 25" | 104° 26' 30" | 22° 24' 14" | 104° 27' 50" | F-48-41-B |
bản Nà Khương | DC | xã Nghĩa Đô | H. Bảo Yên | 22° 24' 18" | 104° 28' 17" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Nà Mường | DC | xã Nghĩa Đô | H. Bảo Yên | 22° 24' 07" | 104° 27' 48" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Nà Uốt | DC | xã Nghĩa Đô | H. Bảo Yên | 22° 22' 58" | 104° 27' 44" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Nặm Cằm | DC | xã Nghĩa Đô | H. Bảo Yên | 22° 24' 03" | 104° 27' 13" |
|
|
|
| F-48-41-B |
ngòi Nghĩa Đô | TV | xã Nghĩa Đô | H. Bảo Yên |
|
| 22° 24' 14" | 104° 27' 50" | 22° 22' 53" | 104° 28'11" | F-48-41-B |
thôn Ràng | DC | xã Nghĩa Đô | H. Bảo Yên | 22° 24' 32" | 104° 28' 57" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Rịa | DC | xã Nghĩa Đô | H. Bảo Yên | 22° 23' 09" | 104° 27' 40" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Thâm Mạ | DC | xã Nghĩa Đô | H. Bảo Yên | 22° 23' 28" | 104° 27' 12" |
|
|
|
| F-48-41-B |
quốc lộ 279 | KX | xã Tân Dương | H. Bảo Yên |
|
| 22° 17' 25" | 104° 28' 13" | 22° 14' 26" | 104° 29' 18" | F-42-41-B |
sông Chảy | TV | xã Tân Dương | H. Bảo Yên |
|
| 22° 19' 34" | 104° 26' 01" | 22° 14' 22" | 104° 29' 21" | F-42-41-B |
suối Làng Rạng | TV | xã Tân Dương | H. Bảo Yên |
|
| 22° 20' 21" | 104° 26' 46" | 22° 19' 34" | 104° 26' 01" | F-42-41-B |
thôn Mỏ Đá | DC | xã Tân Dương | H. Bảo Yên | 22° 15' 54" | 104° 29' 10" |
|
|
|
| F-42-41-B |
thôn Mỏ Siêu | DC | xã Tân Dương | H. Bảo Yên | 22° 18' 06" | 104° 26' 41" |
|
|
|
| F-42-41-B |
thôn Mủng | DC | xã Tân Dương | H. Bảo Yên | 22° 16' 55" | 104° 28' 16" |
|
|
|
| F-42-41-B |
thôn Mười | DC | xã Tân Dương | H. Bảo Yên - | 22° 19' 09" | 104° 26' 22" |
|
|
|
| F-42-41-B |
thôn Nà Đò | DC | xã Tân Dương | H. Bảo Yên | 22° 17' 17" | 104° 27' 01" |
|
|
|
| F-42-41-B |
thôn Rằm | DC | xã Tân Dương | H. Bảo Yên | 22° 18' 28" | 104° 27' 06" |
|
|
|
| F-42-41-B |
thôn Cán Chải 1 | DC | xã Tân Tiến | H. Bảo Yên | 22° 28' 21" | 104° 25' 37" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Cán Chải 2 | DC | xã Tân Tiến | H. Bảo Yên | 22° 29' 10" | 104° 25' 15" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Cốc Tào | DC | xã Tân Tiến | H. Bảo Yên | 22° 26' 38" | 104° 24' 52" |
|
|
|
| F-48-41-B |
nậm Hu | TV | xã Tân Tiến | H. Bảo Yên |
|
| 22° 29' 06" | 104° 26' 43" | 22° 25' 18" | 104° 26' 30" | F-48-41-B |
nậm Khiêu | TV | xã Tân Tiến | H. Bảo Yên |
|
| 22° 24' 24" | 104° 24' 25" | 22° 25' 44" | 104° 25' 52" | F-48-41-B |
thôn Nà Bon | DC | xã Tân Tiến | H. Bảo Yên | 22° 27' 11" | 104° 25' 13" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Nà Phụng | DC | xã Tân Tiến | H. Bảo Yên | 22° 25' 22" | 104° 24' 18" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Nậm Bắt | DC | xã Tân Tiến | H. Bảo Yên | 22° 29' 18" | 104° 27' 14" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Nậm Đâu | DC | xã Tân Tiến | H. Bảo Yên | 22° 25' 26" | 104° 25' 47" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Nậm Dỉn | DC | xã Tân Tiến | H. Bảo Yên | 22° 27' 04" | 104° 24' 32" |
|
|
|
| F-48-41-B |
núi Nậm Nông | KX | xã Tân Tiến | H. Bảo Yên | 22° 24' 38" | 104° 23' 29" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Nậm Phày | DC | xã Tân Tiến | H. Bảo Yên | 22° 28' 29" | 104° 26' 30" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Nậm Rịa | DC | xã Tân Tiến | H. Bảo Yên | 22° 26' 38" | 104° 25' 52" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Thắc Sa | DC | xã Tân Tiến | H. Bảo Yên | 22° 25' 47" | 104° 25' 42" |
|
|
|
| F-48-41-B |
quốc lộ 70 | KX | xã Thượng Hà | H. Bảo Yên |
|
| 22° 18' 04" | 104° 21' 20" | 22° 14' 42" | 104° 27' 30" | F-42-41-D |
thôn 1 Mai Đào | DC | xã Thượng Hà | H. Bảo Yên | 22° 17' 06" | 104° 19' 56" |
|
|
|
| F-42-41-B |
thôn 2 Mai Đào | DC | xã Thượng Hà | H. Bảo Yên | 22° 16' 40" | 104° 20' 58" |
|
|
|
| F-42-41-B |
thôn 2 Vải Siêu | DC | xã Thượng Hà | H. Bảo Yên | 22° 16' 08" | 104° 24' 04" |
|
|
|
| F-42-41-B |
thôn 3 Mai Đào | DC | xã Thượng Hà | H. Bảo Yên | 22° 17' 31" | 104° 21' 35" |
|
|
|
| F-42-41-B |
thôn 3 Vài Siêu | DC | xã Thượng Hà | H. Bảo Yên | 22° 17' 02" | 104° 24' 12" |
|
|
|
| F-42-41-B |
thôn 4 Mai Đào | DC | xã Thượng Hà | H. Bảo Yên | 22° 16' 55" | 104° 21' 17" |
|
|
|
| F-42-41-B |
thôn 4 Vài Siêu | DC | xã Thượng Hà | H. Bảo Yên | 22° 17' 42" | 104° 25' 59" |
|
|
|
| F-42-41-B |
thôn 5 Vài Siêu | DC | xã Thượng Hà | H. Bảo Yên | 22° 18' 18" | 104° 26' 18" |
|
|
|
| F-42-41-B |
thôn 6 Mai Đào | DC | xã Thượng Hà | H. Bảo Yên | 22° 18' 27" | 104° 22' 57" |
|
|
|
| F-42-41-B |
thôn 6 Vài Siêu | DC | xã Thượng Hà | H. Bảo Yên | 22° 19' 13" | 104° 26' 07" |
|
|
|
| F-42-41-B |
thôn 7 Mai Đào | DC | xã Thượng Hà | H. Bảo Yên | 22° 19' 39" | 104° 24' 12" |
|
|
|
| F-42-41-B |
thôn 7 Vài Siêu | DC | xã Thượng Hà | H. Bảo Yên | 22° 17' 08" | 104° 25' 27" |
|
|
|
| F-42-41-B |
thôn 8 Vài Siêu | DC | xã Thượng Hà | H. Bảo Yên | 22° 18' 56" | 104° 24' 42" |
|
|
|
| F-42-41-B |
suối Làng Kén | TV | xã Thượng Hà | H. Bảo Yên |
|
| 22° 18' 21" | 104° 25' 03" | 22° 19' 37" | 104° 25' 24" | F-42-41-B |
suối Ngầm | TV | xã Thượng Hà | H. Bảo Yên |
|
| 22° 16' 35" | 104° 24' 19" | 22° 18' 09" | 104° 26' 36" | F-42-41-B |
núi Pu Ta Ca | SV | xã Thượng Hà | H. Bảo Yên | 22° 18' 19" | 104° 24' 28" |
|
|
|
| F-42-41-B |
làng Vài | DC | xã Thượng Hà | H. Bảo Yên | 22° 15' 51" | 104° 25' 49" |
|
|
|
| F-42-41-B |
bản Bèn | DC | xã Việt Tiến | H. Bảo Yên | 22° 12' 23" | 104° 36' 18" |
|
|
|
| F-48-42-C |
bản Cóc | DC | xã Việt Tiến | H. Bảo Yên | 22° 11' 36" | 104° 34' 07" |
|
|
|
| F-48-42-C |
bản Già Hạ | DC | xã Việt Tiến | H. Bảo Yên | 22° 11' 07" | 104° 36' 19" |
|
|
|
| F-48-42-C |
hồ Gia Thượng | TV | xã Việt Tiến | H. Bảo Yên | 22° 11' 51" | 104° 35' 17" |
|
|
|
| F-48-42-C |
sông Gia Thượng | TV | xã Việt Tiến | H. Bảo Yên |
|
| 22° 11' 50" | 104° 36' 21" | 22° 11' 50" | 104° 34' 53" | F-48-42-C |
bản Già Thượng | DC | xã Việt Tiến | H. Bảo Yên | 22° 11' 52" | 104° 35' 21" |
|
|
|
| F-48-42-C |
núi Giáp Pin | SV | xã Việt Tiến | H. Bảo Yên | 22° 12' 35" | 104° 36' 58" |
|
|
|
| F-48-42-C |
bản Hàm Rồng | DC | xã Việt Tiến | H. Bảo Yên | 22° 10' 47" | 104° 36' 19" |
|
|
|
| F-48-42-C |
hồ Hàm Rồng | TV | xã Việt Tiến | H. Bảo Yên | 22° 10' 48" | 104° 36' 25" |
|
|
|
| F-48-42-C |
đập Khe Trèn | KX | xã Việt Tiến | H. Bảo Yên | 22° 12' 02" | 104° 35' 01" |
|
|
|
| F-48-42-C |
bản Khiểng | DC | xã Việt Tiến | H. Bảo Yên | 22° 12' 04" | 104° 34' 14" |
|
|
|
| F-48-42-C |
suối Khiểng | TV | xã Việt Tiến | H. Bảo Yên |
|
| 22° 14' 02" | 104° 34' 59" | 22° 22' 11" | 104° 33' 57" | F-48-42-C |
núi Mu Đoỏng | SV | xã Việt Tiến | H. Bảo Yên | 22° 15' 07" | 104° 34' 59" |
|
|
|
| F-48-42-A |
bản Tân Thành | DC | xã Việt Tiến | H. Bảo Yên | 22° 11' 53" | 104° 36' 18" |
|
|
|
| F-48-42-C |
bản Việt Hải | DC | xã Việt Tiến | H. Bảo Yên | 22° 13' 00" | 104° 34' 36" |
|
|
|
| F-48-42-C |
quốc lộ 279 | KX | xã Vĩnh Tiến | H. Bảo Yên |
|
| 22° 22' 54" | 104° 28' 16" | 22° 20' 35" | 104° 29' 34" | F-48-41-B |
ngòi Đao | TV | xã Vĩnh Tiến | H. Bảo Yên |
|
| 22° 20' 36" | 104° 33' 10" | 22° 21' 16" | 104° 29' 35" | F-48-41-B |
núi Khau Bôn | SV | xã Vĩnh Tiến | H. Bảo Yên | 22° 21' 23" | 104° 34' 02" |
|
|
|
| F-48-42-A |
thôn Khuổi Phường | DC | xã Vĩnh Tiến | H. Bảo Yên | 22° 22' 14" | 104° 28' 37" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Khuổi Vèng | DC | xã Vĩnh Tiến | H. Bảo Yên | 22° 21' 48" | 104° 21' 48" |
|
|
|
| F-48-41-B |
ngòi Kỳ | TV | xã Vĩnh Tiến | H. Bảo Yên |
|
| 22° 21' 57" | 104° 31' 05" | 22° 21' 11" | 104° 29' 25" | F-48-42-A |
thôn Nậm Kỳ | DC | xã Vĩnh Tiến | H. Bảo Yên | 22° 22' 15" | 104° 31' 36" |
|
|
|
| F-48-42-A |
thôn Năm Lúa | DC | xã Vĩnh Tiến | H. Bảo Yên | 22° 22' 46" | 104° 29' 09" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Nặm Lúa | DC | xã Vĩnh Tiến | H. Bảo Yên | 22° 23' 19" | 104° 29' 03" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Nặm Pạn | DC | xã Vĩnh Tiến | H. Bảo Yên | 22° 21' 01" | 104° 31' 15" |
|
|
|
| F-48-42-A |
ngòi Nghĩa Đô | TV | xã Vĩnh Tiến | H. Bảo Yên |
|
| 22° 22' 53" | 104° 28' 11" | 22° 20' 34" | 104° 29' 31" | F-48-41-B |
thôn Pác Mặc | DC | xã Vĩnh Tiến | H. Bảo Yên | 22° 21' 12" | 104° 21' 12" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Tạng Què | DC | xã Vĩnh Tiến | H. Bảo Yên | 22° 22' 28" | 104° 27' 52" |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Tổng Kim | DC | xã Vĩnh Tiến | H. Bảo Yên | 22° 21' 01" | 104° 31' 47" |
|
|
|
| F-48-42-A |
suối Bắc Cường | TV | xã Xuân Hòa | H. Bảo Yên |
|
| 22° 20' 34" | 104° 29' 31" | 22° 17' 25" | 104° 28' 16" | F-48-41-B |
thôn Cuông 2 | DC | xã Xuân Hòa | H. Bảo Yên | 22° 17' 13" | 104° 28' 23“ |
|
|
|
| F-48-41-B |
thôn Cuông 3 | DC | xã Xuân Hòa | H. Bảo Yên | 22° 18' 54" | 104° 28' 35" |
|
|
|
| F-48-41-B |
ngòi Du | TV | xã Xuân Hòa | H. Bảo Yên |
|
| 22° 18' 14" | 104° 32' 21" | 22° 16' 32" | 104° 30' 20" | F-48-42-A |
thôn Đát | DC | xã Xuân Hòa | H. Bảo Yên | 22° 20' 10" | 104° 30' 50" |
|
|
|
| F-48-42-A |
núi Già Nàng | SV | xã Xuân Hòa | H. Bảo Yên | 22° 18' 44" | 104° 34' 42" |
|
|
|
| F-48-42-A |
xóm Hạ | DC | xã Xuân Hòa | H. Bảo Yên | 22° 17' 20" | 104° 30' 57" |
|
|
|
| F-48-42-A |
thôn Kem | DC | xã Xuân Hòa | H. Bảo Yên | 22° 18' 54" | 104° 30' 50" |
|
|
|
| F-48-42-A |
thôn Lu | DC | xã Xuân Hòa | H. Bảo Yên | 22° 20' 10" | 104° 30' 14" |
|
|
|
| F-48-42-A |
thôn Mai Hạ | DC | xã Xuân Hòa | H. Bảo Yên | 22° 17' 20" | 104° 30' 57" |
|
|
|
| F-48-42-A |
thôn Mai Thượng | DC | xã Xuân Hòa | H. Bảo Yên | 22° 17' 46" | 104° 21' 54" |
|
|
|
| F-48-42-A |
thôn Mai Trung | DC | xã Xuân Hòa | H. Bảo Yên | 22° 17' 20" | 104° 31' 33" |
|
|
|
| F-48-42-A |
thôn Mí 2 | DC | xã Xuân Hòa | H. Bảo Yên | 22° 20' 10" | 104° 30' 20" |
|
|
|
| F-48-42-A |
thôn Mo 2 | DC | xã Xuân Hòa | H. Bảo Yên | 22° 20' 10" | 104° 32' 22" |
|
|
|
| F-48-42-A |
thôn Qua 1 | DC | xã Xuân Hòa | H. Bảo Yên | 22° 18' 11" | 104° 32' 58" |
|
|
|
| F-48-42-A |
thôn Rằm | DC | xã Xuân Hòa | H. Bảo Yên | 22° 17' 55" | 104° 27' 45" |
|
|
|
| F-48-41-B |
bản Sáo | DC | xã Xuân Hòa | H. Bảo Yên | 22° 17' 20" | 104° 17' 20" |
|
|
|
| F-48-42-A |
thôn Tham Động | DC | xã Xuân Hòa | H. Bảo Yên | 22° 15' 57" | 104° 29' 18" |
|
|
|
| F-48-41-B |
xóm Thượng | DC | xã Xuân Hòa | H. Bảo Yên | 22° 18' 13" | 104° 31' 35" |
|
|
|
| F-48-42-A |
thôn Vắt | DC | xã Xuân Hòa | H. Bảo Yên | 22° 20' 10" | 104° 29' 27" |
|
|
|
| F-48-41-B |
bản 2 Làng Thâu | DC | xã Xuân Thượng | H. Bảo Yên | 22° 13' 57" | 104° 32' 13“ |
|
|
|
| F-48-42-C |
bản 7 Vành | DC | xã Xuân Thượng | H. Bảo Yên | 22° 13' 53" | 104“ 30' 20" |
|
|
|
| F-48-42-C |
sông Chảy | TV | xã Xuân Thượng | H. Bảo Yên |
|
| 22° 13' 34" | 104° 29' 49" | 22° 11' 52" | 104° 33' 28" | F-48-42-C |
ngòi Thâu | TV | xã Xuân Thượng | H. Bảo Yên |
|
| 22° 14' 22" | 104° 33' 15" | 22° 12' 39" | 104° 31' 30" | F-48-42-C |
suối Vành | TV | xã Xuân Thượng | H. Bảo Yên |
|
| 22° 15' 25" | 104° 31' 46" | 22° 13' 34" | 104° 30' 05" | F-48-42-C |
quốc lộ 70 | KX | xã Yên Sơn | H. Bảo Yên |
|
| 22° 11' 09" | 104° 26' 34" | 22° 14' 42" | 104° 27' 30" | F-48-41-D |
quốc lộ 279 | KX | xã Yên Sơn | H. Bảo Yên |
|
| 22° 14' 21" | 104° 27' 30" | 22° 12' 48" | 104° 24' 50" | F-48-41-D |
bản Bát | DC | xã Yên Sơn | H. Bảo Yên | 22° 13' 56" | 104° 27' 01" |
|
|
|
| F-48-41-D |
bản Chom | DC | xã Yên Sơn | H. Bảo Yên | 22° 14' 53" | 104° 26' 36" |
|
|
|
| F-48-41-D |
bản Lự | DC | xã Yên Sơn | H. Bảo Yên | 22° 13' 32" | 104° 28' 35" |
|
|
|
| F-48-41-D |
bản Mạ 1 | DC | xã Yên Sơn | H. Bảo Yên | 22° 12' 49" | 104° 26' 39" |
|
|
|
| F-48-41-D |
bản Mạ 2 | DC | xã Yên Sơn | H. Bảo Yên | 22° 13' 30" | 104° 26' 44" |
|
|
|
| F-48-41-D |
bản Múi 2 | DC | xã Yên Sơn | H. Bảo Yên | 22° 13' 00" | 104° 25' 58" |
|
|
|
| F-48-41-D |
bản Tổng Già | DC | xã Yên Sơn | H. Bảo Yên | 22° 13' 28" | 104° 27' 36" |
|
|
|
| F-48-41-D |
tổ 2 | DC | TT. Bát Xát | H. Bát Xát | 22° 33' 02" | 103° 52' 50" |
|
|
|
| F-48-28-D |
hồ Lá Luộc | TV | TT. Bát Xát | H. Bát Xát | 22° 32' 41" | 103° 52' 46" |
|
|
|
| F-48-28-D |
bản Khoa San Chải | DC | xã A Lù | H. Bát Xát | 22° 42' 16" | 103° 34' 34" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
suối Lũng Pô | TV | xã A Lù | H. Bát Xát |
|
| 22° 41' 38" | 103° 33' 49" | 22° 44' 35“ | 103° 35' 39" | F-48-28-A+C |
bản Ngải Chồ | DC | xã A Lù | H. Bát Xát | 22° 42' 07" | 103° 35' 28" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
suối Ngải Chồ | TV | xã A Lù | H. Bát Xát |
|
| 22° 42' 42" | 103° 35' 44" | 22° 43' 05" | 103° 34' 22" | F-48-28-A+C |
bản Séo Phìn Chư | DC | xã A Lù | H. Bát Xát | 22° 41' 35" | 103° 34' 50" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
suối Tả Suối Câu | TV | xã A Lù | H. Bát Xát |
|
| 22° 42' 26" | 103° 36' 49" | 22° 44' 13" | 103° 35' 26" | F-48-28-A+C |
bản Tả Suối Câu 1 | DC | xã A Lù | H. Bát Xát | 22° 42' 24" | 103° 36' 29" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
bản Tả Suối Câu 2 | DC | xã A Lù | H. Bát Xát | 22° 42' 08" | 103° 36' 51" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
sông Hồng | TV | xã A Mú Sung | H. Bát Xát |
|
| 22° 47' 44" | 103° 38' 38" | 22° 44' 56" | 103° 41' 24" | F-48-28-A+C |
núi Lũng Pô | SV | xã A Mú Sung | H. Bát Xát | 22° 47' 20" | 103° 38' 33" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
suối Lũng Pô | TV | xã A Mú Sung | H. Bát Xát |
|
| 22° 44' 35" | 103° 35' 40" | 22° 47' 44" | 103° 38' 38" | F-48-28-A+C |
thôn Nậm Mít | DC | xã A Mú Sung | H. Bát Xát | 22° 46' 14" | 103° 38' 08" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Ngải Trồ | DC | xã A Mú Sung | H. Bát Xát | 22° 42' 19" | 103° 38' 10" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
suối Pạc Chi | TV | xã A Mú Sung | H. Bát Xát |
|
| 22° 45' 35" | 103° 37' 37" | 22° 46' 24“ | 103° 37' 00" | F-48-28-A+C |
thôn Phù Lao Chải | DC | xã A Mú Sung | H. Bát Xát | 22° 44' 27" | 103° 37' 27" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Tung Qua | DC | xã A Mú Sung | H. Bát Xát | 22° 45' 09" | 103° 38' 11" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Tùng Sáng | DC | xã A Mú Sung | H. Bát Xát | 22° 45' 59" | 103° 39' 33" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
đường tỉnh 156 | KX | xã Bản Qua | H. Bát Xát |
|
| 22° 35' 07" | 103° 50' 53" | 22° 32' 08" | 103° 52' 36" | F-48-28-D |
suối Bản Vai | TV | xã Bản Qua | H. Bát Xát |
|
| 22° 32' 01" | 103° 50' 06" | 22° 32' 45" | 103° 50' 52" | F-48-28-D |
bản Cát | DC | xã Bản Qua | H. Bát Xát | 22° 32' 47" | 103° 51' 33" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn Châu Giàng | DC | xã Bản Qua | H. Bát Xát | 22° 33' 06" | 103° 53' 54" |
|
|
|
| F-48-28-D |
núi Dong Cuông | SV | xã Bản Qua | H. Bát Xát | 22° 30' 23" | 103° 48' 55" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn Hải Khê | DC | xã Bản Qua | H. Bát Xát | 22° 35' 04" | 103° 51' 25" |
|
|
|
| F-48-28-D |
sông Hồng | TV | xã Bản Qua | H. Bát Xát |
|
| 22° 35' 26" | 103° 51' 15" | 22° 32' 58" | 103° 54' 30" | F-48-28-D |
thôn Lùng Thàng | DC | xã Bản Qua | H. Bát Xát | 22° 32' 52" | 103° 50' 44" |
|
|
|
| F-48-28-D |
làng Mới | DC | xã Bản Qua | H. Bát Xát | 22° 32' 00" | 103° 50' 55" |
|
|
|
| F-48-28-D |
bản Náng | DC | xã Bản Qua | H. Bát Xát | 22° 31' 42" | 103° 53' 28" |
|
|
|
| F-48-28-D |
bản Pho | DC | xã Bản Qua | H. Bát Xát | 22° 32' 26" | 103° 50' 29" |
|
|
|
| F-48-28-D |
bản Qua | DC | xã Bản Qua | H. Bát Xát | 22° 33' 32" | 103° 52' 32" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn Tân Bảo | DC | xã Bản Qua | H. Bát Xát | 22° 34' 07" | 103° 51' 31" |
|
|
|
| F-48-28-D |
bản Trang | DC | xã Bản Qua | H. Bát Xát | 22° 31' 12" | 103° 53' 46" |
|
|
|
| F-48-28-D |
bản Trung | DC | xã Bản Qua | H. Bát Xát | 22° 31' 41" | 103° 54' 00" |
|
|
|
| F-48-28-D |
bản Vai | DC | xã Bản Qua | H. Bát Xát | 22° 33' 26" | 103° 52' 00" |
|
|
|
| F-48-28-D |
bản Vền | DC | xã Bản Qua | H. Bát Xát | 22° 34' 17" | 103° 51' 15" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn Vi Phái | DC | xã Bản Qua | H. Bát Xát | 22° 32' 19" | 103° 51' 21" |
|
|
|
| F-48-28-D |
cầu Vòm Bản Vai | KX | xã Bản Qua | H. Bát Xát | 22° 33' 20" | 103° 52' 06" |
|
|
|
| F-48-28-D |
cầu Bản Vược | KX | xã Bản Vược | H. Bát Xát | 22° 35' 21" | 103° 50' 29" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn III | DC | xã Bản Vược | H. Bát Xát | 22° 35' 48" | 103° 50' 08" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn Km0 | DC | xã Bản Vược | H. Bát Xát | 22° 35' 21" | 103° 49' 37" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn Km4 | DC | xã Bản Vược | H. Bát Xát | 22° 34' 01" | 103° 49' 46" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn Mường Đơ | DC | xã Bản Vược | H. Bát Xát | 22° 36' 55" | 103° 48' 40" |
|
|
|
| F-48-28-D |
suối Phố Cũ | TV | xã Bản Vược | H. Bát Xát |
|
| 22° 34' 20" | 103° 48' 55" | 22° 35' 26" | 103° 51' 09" | F-48-28-D |
thôn Po Hà | DC | xã Bản Vược | H. Bát Xát | 22° 34' 33" | 103° 46' 01" |
|
|
|
| F-48-28-D |
núi Po Sen | SV | xã Bản Vược | H. Bát Xát | 22° 33' 44" | 103° 46' 27" |
|
|
|
| F-48-28-D |
bản San Bang | DC | xã Bản Vược | H. Bát Xát | 22° 36' 02" | 103° 48' 06" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn San Lùng | DC | xã Bản Vược | H. Bát Xát | 22° 35' 00" | 103° 47' 06" |
|
|
|
| F-48-28-D |
suối Sinh Quyền | TV | xã Bản Vược | H. Bát Xát |
|
| 22° 33' 48" | 103° 44' 49" | 22° 37' 20" | 103° 49' 10" | F-48-28-D |
bản Trí | DC | xã Bản Vược | H. Bát Xát | 22° 36' 45" | 103° 49' 17" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn Cán Tỷ | DC | xã Bản Xèo | H. Bát Xát | 22° 30' 42" | 103° 44' 03" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
suối Mường Hum | TV | xã Bản Xèo | H. Bát Xát |
|
| 22° 32' 37" | 103° 43' 46" | 22° 32' 44" | 103° 44' 06" | F-48-28-A+C |
suối Sin Quyền | TV | xã Bản Xèo | H. Bát Xát |
|
| 22° 32' 44° | 103° 44' 06" | 22° 33' 48" | 103° 44' 49" | F-48-28-A+C |
bản Xèo | DC | xã Bản Xèo | H. Bát Xát | 22° 32' 07" | 103° 44' 45" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Bầu Bàng | DC | xã Cốc Mỳ | H. Bát Xát | 22° 38' 12" | 103° 47' 17" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn Minh Tân | DC | xã Cốc Mỳ | H. Bát Xát | 22° 37' 43" | 103° 47' 49" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn Ná Lùng | DC | xã Cốc Mỳ | H. Bát Xát | 22° 37' 40" | 103° 46' 06" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn Nậm Chỏn | DC | xã Cốc Mỳ | H. Bát Xát | 22° 36' 51" | 103° 47' 15" |
|
|
|
| F-48-28-D |
suối Ngòi Phát | TV | xã Cốc Mỳ | H. Bát Xát |
|
| 22° 33' 48" | 103° 44' 49" | 22° 37' 20" | 103° 49' 10" | F-48-28-D |
thôn Seo Phìn Than | DC | xã Cốc Mỳ | H. Bát Xát | 22° 33' 34" | 103° 44' 48" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Tả Liềng | DC | xã Cốc Mỳ | H. Bát Xát | 22° 35' 03" | 103° 43' 47" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Tả Suối Câu | DC | xã Cốc Mỳ | H. Bát Xát | 22° 35' 56" | 103° 45' 12" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn Tân Hào | DC | xã Cốc Mỳ | H. Bát Xát | 22° 38' 46" | 103° 47' 51" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn Tân Long | DC | xã Cốc Mỳ | H. Bát Xát | 22° 38' 27" | 103° 44' 44" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
bản Trang | DC | xã Cốc Mỳ | H. Bát Xát | 22° 38' 16" | 103° 48' 21" |
|
|
|
| F-48-28-D |
quốc lộ 4D | KX | xã Cốc San | H. Bát Xát |
|
| 22° 26' 28" | 103° 56' 17" | 22° 27' 53° | 103° 57' 36" | F-48-40-B |
thôn An San | DC | xã Cốc San | H. Bát Xát | 22° 27' 05" | 103° 56' 38" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Luổng Đơ | DC | xã Cốc San | H. Bát Xát | 22° 27' 36" | 103° 56' 32" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Luổng Láo | DC | xã Cốc San | H. Bát Xát | 22° 27' 29" | 103° 57' 00" |
|
|
|
| F-48-40-B |
cầu Số 9 | KX | xã Cốc San | H. Bát Xát | 22° 56' 25" | 103° 27' 54" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Tân Sơn | DC | xã Cốc San | H. Bát Xát | 22° 27' 41" | 103° 55' 45" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Tòng Chú | DC | xã Cốc San | H. Bát Xát | 22° 28' 24" | 103° 56' 08" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Tòng Xành | DC | xã Cốc San | H. Bát Xát | 22° 28' 27" | 103° 55' 32" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Ún Tà | DC | xã Cốc San | H. Bát Xát | 22° 27' 53" | 103° 56' 46" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Dền Sáng | DC | xã Dền Sáng | H. Bát Xát | 22° 35' 14" | 103° 40' 33" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Nậm Giàng | DC | xã Dền Sáng | H. Bát Xát | 22° 33' 37" | 103° 40' 07" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Ngải Chồ | DC | xã Dền Sáng | H. Bát Xát | 22° 35' 50" | 103° 39' 49" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Sìn Chồ | DC | xã Dền Sáng | H. Bát Xát | 22° 34' 12" | 103° 40' 52" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Tả Dền Thàng | DC | xã Dền Sáng | H. Bát Xát | 22° 37' 03" | 103° 39' 28" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Trung Chải | DC | xã Dền Sáng | H. Bát Xát | 22° 34' 33" | 103° 41' 01" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
nậm Hô | TV | xã Dền Thàng | H. Bát Xát |
|
| 22° 33' 53" | 103° 40' 45" | 22° 31' 51" | 103° 41' 45" | F-48-28-A+C |
thôn Làng Mò | DC | xã Dền Thàng | H. Bát Xát | 22° 31' 53" | 103° 41' 55" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Lung Thang | DC | xã Dền Thàng | H. Bát Xát | 22° 34' 13" | 103° 42' 54" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
suối Mường Hum | TV | xã Dền Thàng | H. Bát Xát |
|
| 22° 31' 44" | 103° 41' 54" | 22° 32' 44" | 103° 44' 06" | F-48-28-A+C |
bản Phố | DC | xã Dền Thàng | H. Bát Xát | 22° 32' 45" | 103° 42' 13" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Pin Ha | DC | xã Dền Thàng | H. Bát Xát | 22° 32' 25" | 103° 42' 21" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Sín Chải | DC | xã Dền Thàng | H. Bát Xát | 22° 32' 59" | 103° 42' 08" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
suối Sin Quyền | TV | xã Dền Thàng | H. Bát Xát |
|
| 22° 32' 44" | 103° 44' 06" | 22° 33' 48" | 103° 44' 49" | F-48-28-A+C |
thôn Tả Phìn | DC | xã Dền Thàng | H. Bát Xát | 22° 33' 44" | 103° 41' 43" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
núi Ky Quan San | SV | xã Mường Hum | H. Bát Xát | 22° 30' 36" | 103° 39' 16" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Mường Hum | DC | xã Mường Hum | H. Bát Xát | 22° 31' 48" | 103° 42' 35" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Piềng Láo | DC | xã Mường Hum | H. Bát Xát | 22° 31' 02" | 103° 41' 46" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Séo Pờ Hồ | DC | xã Mường Hum | H. Bát Xát | 22° 30' 36" | 103° 41' 10" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Sín Chải | DC | xã Mường Hum | H. Bát Xát | 22° 30' 43" | 103° 42' 38" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
ngòi Tà Lơi | TV | xã Mường Hum | H. Bát Xát |
|
| 22° 29' 12" | 103° 39' 19" | 22° 30' 39" | 103° 41' 58" | F-48-28-A+C |
ngòi Tà Lơi | TV | xã Mường Hum | H. Bát Xát |
|
| 23° 29' 12" | 104° 39' 19“ | 23° 30' 39" | 104° 41' 58" | F-48-28-A+C |
thôn Tả Pờ Hồ | DC | xã Mường Hum | H. Bát Xát | 22° 30' 04" | 103° 39' 46" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
suối Tả Pờ Hồ | TV | xã Mường Hum | H. Bát Xát |
|
| 22° 30' 42" | 103° 39' 31" | 22° 29' 36" | 103° 39' 59" | F-48-28-A+C |
bản A Lù | DC | xã Mường Vi | H. Bát Xát | 22° 42' 26" | 103° 35' 47" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Cửa Cải | DC | xã Mường Vi | H. Bát Xát | 22° 33' 29" | 103° 47' 41" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Dao | DC | xã Mường Vi | H. Bát Xát | 22° 31' 54" | 103° 47' 35" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
bản Khoa San Chải | DC | xã Mường Vi | H. Bát Xát | 22° 42' 16" | 103° 34' 34" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
suối Mường Vi | TV | xã Mường Vi | H. Bát Xát |
|
| 22° 32' 35" | 103° 47' 14" | 22° 33' 49" | 103° 48' 28" | F-48-28-D |
thôn Ná Ản | DC | xã Mường Vi | H. Bát Xát | 22° 33' 31" | 103° 48' 29" |
|
|
|
| F-48-28-D |
bản Pạc Cám | DC | xã Mường Vi | H. Bát Xát | 22° 33' 20" | 103° 48' 25" |
|
|
|
| F-48-28-D |
bản Po Hà | DC | xã Mường Vi | H. Bát Xát | 22° 34' 35" | 103° 47' 55" |
|
|
|
| F-48-28-D |
núi Po Sen | SV | xã Mường Vi | H. Bát Xát | 22° 33' 44" | 103° 46' 27" |
|
|
|
| F-48-28-D |
nậm Chạc | TV | xã Nậm Chạc | H. Bát Xát |
|
| 22° 42' 43" | 103° 42' 12" | 22° 42' 44" | 103° 43' 25" | F-48-28-A+C |
sông Hồng | TV | xã Nậm Chạc | H. Bát Xát |
|
| 22° 44' 56" | 103° 41' 24" | 22° 42' 47" | 103° 44' 16" | F-48-28-A+C |
bản Khoang Thuyền | DC | xã Nậm Chạc | H. Bát Xát | 22° 43' 48" | 103° 39' 38" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
bản Linh Giang | DC | xã Nậm Chạc | H. Bát Xát | 22° 43' 26" | 103° 39' 53" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
bản Nậm Chạc 1 | DC | xã Nậm Chạc | H. Bát Xát | 22° 43' 18" | 103° 42' 06" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
bản Nậm Giang | DC | xã Nậm Chạc | H. Bát Xát | 22° 42' 12" | 103° 40' 16" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
bản Nậm Giang 1 | DC | xã Nậm Chạc | H. Bát Xát | 22° 42' 50" | 103° 42' 25" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
bản Nậm Giang 2 | DC | xã Nậm Chạc | H. Bát Xát | 22° 43' 11" | 103° 41' 44" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
bản Pá | DC | xã Nậm Chạc | H. Bát Xát | 22° 41' 26" | 103° 41' 32" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
bản Suối Thầu 2 | DC | xã Nậm Chạc | H. Bát Xát | 22° 43' 06" | 103° 39' 52“ |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
bản Suối Thầu 3 | DC | xã Nậm Chạc | H. Bát Xát | 22° 43' 47" | 103° 39' 42" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
suối Tùng Sáng | TV | xã Nậm Chạc | H. Bát Xát |
|
| 22° 40' 44" | 103° 40' 01" | 22° 43' 42" | 103° 43' 12" | F-48-28-A+C |
bản Vĩ Lầu | DC | xã Nậm Chạc | H. Bát Xát | 22° 42' 02" | 103° 43' 06" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Kin Chu Phìn | DC | xã Nậm Pung | H. Bát Xát | 22° 28' 37" | 103° 43' 44" |
|
|
|
| F-48-40-A |
thôn Nậm Pung | DC | xã Nậm Pung | H. Bát Xát | 22° 29' 29" | 103° 42' 26" |
|
|
|
| F-48-40-A |
nậm Pung | TV | xã Nậm Pung | H. Bát Xát |
|
| 22° 30' 29" | 103° 43' 15" | 22° 27' 54" | 103° 47' 49" | F-48-40-A |
thôn Sín Chải | DC | xã Nậm Pung | H. Bát Xát | 22° 29' 00" | 103° 41' 20" |
|
|
|
| F-48-40-A |
thôn Tà Lé | DC | xã Nậm Pung | H. Bát Xát | 22° 30' 09" | 103° 41' 55" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
suối Tà Lé | TV | xã Nậm Pung | H. Bát Xát |
|
| 22° 28' 16" | 103° 41' 12" | 22° 30' 39" | 103° 41' 58" | F-48-28-A+C |
thôn Chin Chu Lìn | DC | xã Ngải Thầu | H. Bát Xát | 22° 41' 10" | 103° 35' 23" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
suối Lũng Pô | TV | xã Ngải Thầu | H. Bát Xát |
|
| 22° 40' 20" | 103° 34' 35" | 22° 41' 38" | 103° 33' 49" | F-48-28-A+C |
thôn Ngải Thầu Hạ | DC | xã Ngải Thầu | H. Bát Xát | 22° 40' 08" | 103° 37' 34" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Ngải Thầu Thượng | DC | xã Ngải Thầu | H. Bát Xát | 22° 40' 28" | 103° 37' 18" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Phìn Chải | DC | xã Ngải Thầu | H. Bát Xát | 22° 41' 04" | 103° 36' 37" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
cầu Thiên Sinh | KX | xã Ngải Thầu | H. Bát Xát | 22° 40' 54" | 103° 33' 57" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
bản Hắn Nắng | DC | xã Pa Cheo | H. Bát Xát | 22° 28' 41" | 103° 45' 25" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Kin Sáng Hồ | DC | xã Pa Cheo | H. Bát Xát | 22° 29' 08" | 103° 45' 39" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Séo Pa Cheo | DC | xã Pa Cheo | H. Bát Xát | 22° 29' 54" | 103° 45' 47" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Tà Lèng | DC | xã Pa Cheo | H. Bát Xát | 22° 30' 19" | 103° 45' 12" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn Tả Pa Cheo | DC | xã Pa Cheo | H. Bát Xát | 22° 30' 30" | 103° 45' 52" |
|
|
|
| F-48-28-D |
núi Dong Cuông | SV | xã Phìn Ngan | H. Bát Xát | 22° 30' 23" | 103° 48' 55" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn Khu Chù | DC | xã Phìn Ngan | H. Bát Xát | 22° 28' 54" | 103° 49' 11" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Láo Sáng | DC | xã Phìn Ngan | H. Bát Xát | 22° 28' 05" | 103° 49' 02" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Láo Vàng | DC | xã Phìn Ngan | H. Bát Xát | 22° 27' 39" | 103° 49' 10" |
|
|
|
| F-48-40-B |
suối Phìn Hồ | TV | xã Phìn Ngan | H. Bát Xát |
|
| 22° 26' 28" | 103° 49' 36" | 22° 28' 27" | 103° 52' 15" | F-48-40-B |
thôn Sải Duần | DC | xã Phìn Ngan | H. Bát Xát | 22° 29' 20" | 103° 51' 31" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Sùng Bang | DC | xã Phìn Ngan | H. Bát Xát | 22° 29' 35" | 103° 51' 17" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Sùng Hoảng | DC | xã Phìn Ngan | H. Bát Xát | 22° 27' 53" | 103° 52' 46" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Sùng Vành | DC | xã Phìn Ngan | H. Bát Xát | 22° 28' 31" | 103° 52' 54" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Sùng Vui | DC | xã Phìn Ngan | H. Bát Xát | 22° 27' 11" | 103° 50' 50" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Suối Tủng | DC | xã Phìn Ngan | H. Bát Xát | 22° 26' 59" | 103° 49' 55" |
|
|
|
| F-48-40-B |
suối Thầu | TV | xã Phìn Ngan | H. Bát Xát |
|
| 22° 27' 45" | 103° 48' 51" | 23° 28' 27“ | 104° 52' 15" | F-48-40-B |
thôn Trung Hồ | DC | xã Phìn Ngan | H. Bát Xát | 22° 27' 45" | 103° 49' 51" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Trung Liềng | DC | xã Phìn Ngan | H. Bát Xát | 22° 27' 40" | 103° 50' 58" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Tủi Mần | DC | xã Phìn Ngan | H. Bát Xát | 22° 27' 35" | 103° 50' 02" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Vạn Hồ | DC | xã Phìn Ngan | H. Bát Xát | 22° 28' 53" | 103° 53' 01" |
|
|
|
| F-48-40-B |
ngòi Xan | TV | xã Phìn Ngan | H. Bát Xát |
|
| 22° 28' 27" | 103° 52' 15" | 22° 29' 40" | 103° 53' 49" | F-48-40-B |
đường tỉnh 156 | KX | xã Quang Kim | H. Bát Xát |
|
| 22° 31' 22" | 103° 54' 24" | 22° 31' 00" | 103° 55' 43" | F-48-28-D |
thôn An Quang | DC | xã Quang Kim | H. Bát Xát | 22° 31' 32" | 103° 55' 19" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn An Thành | DC | xã Quang Kim | H. Bát Xát | 22° 31' 06" | 103° 54' 57" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn Coóc Mỳ | DC | xã Quang Kim | H. Bát Xát | 22° 30' 44" | 104° 53' 30" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn Đồng Quang | DC | xã Quang Kim | H. Bát Xát | 22° 30' 52" | 103° 54' 46" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn Kim Thành | DC | xã Quang Kim | H. Bát Xát | 22° 31' 17" | 103° 55' 19" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn Làng Hang | DC | xã Quang Kim | H. Bát Xát | 22° 32' 33" | 103° 54' 32" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn Làng Kim | DC | xã Quang Kim | H. Bát Xát | 22° 30' 33" | 103° 54' 21" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn Làng Kim 2 | DC | xã Quang Kim | H. Bát Xát | 22° 29' 50" | 103° 53' 52" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Làng Pẳn | DC | xã Quang Kim | H. Bát Xát | 22° 30' 56" | 103° 54' 08" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn Làng Quang | DC | xã Quang Kim | H. Bát Xát | 22° 31' 07" | 103° 54' 38" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn Làng San | DC | xã Quang Kim | H. Bát Xát | 22° 30' 18" | 103° 54' 31" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn Làng Toòng | DC | xã Quang Kim | H. Bát Xát | 22° 30' 24" | 103° 54' 57" |
|
|
|
| F-48-28-D |
suối Quang Kim | TV | xã Quang Kim | H. Bát Xát |
|
| 22° 31' 07" | 103° 54' 46" | 22° 31' 43" | 103° 55' 50" | F-48-28-D |
cầu Quang Kim | KX | xã Quang Kim | H. Bát Xát | 22° 31' 16" | 103° 55' 09" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn Tả Trang | DC | xã Quang Kim | H. Bát Xát | 22° 31' 06“ | 103° 52' 35" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn Khu Chu Phìn | DC | xã Sàng Ma Sáo | H. Bát Xát | 22° 33' 58" | 103° 39' 23" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Ky Quan San | DC | xã Sàng Ma Sáo | H. Bát Xát | 22° 31' 44" | 103° 39' 43" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Mà Mù Sử 1 | DC | xã Sàng Ma Sáo | H. Bát Xát | 22° 32' 18" | 103° 41' 13" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Nậm Pẻn | DC | xã Sàng Ma Sáo | H. Bát Xát | 22° 32' 23" | 103° 39' 12" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
suối Nậm Pẻn | TV | xã Sàng Ma Sáo | H. Bát Xát |
|
| 22° 31' 57" | 103° 36' 57" | 22° 31' 58" | 103° 40' 14" | F-48-28-A+C |
thôn Nhìu Cù San | DC | xã Sàng Ma Sáo | H. Bát Xát | 22° 34' 47" | 103° 35' 24" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
nậm Pen | TV | xã Sàng Ma Sáo | H. Bát Xát |
|
| 22° 31' 57" | 103° 36' 57" | 22° 31' 58" | 103° 40' 14" | F-48-28-A+C |
thôn Sàng Ma Sáo | DC | xã Sàng Ma Sáo | H. Bát Xát | 22° 33' 03" | 103° 38' 59" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Chu Cang Hồ | DC | xã Tòng Sành | H. Bát Xát | 22° 25' 43" | 103° 54' 11" |
|
|
|
| F-48-40-B |
ngòi Đum | TV | xã Tòng Sành | H. Bát Xát |
|
| 22° 26' 21" | 103° 56' 40" | 22° 25' 38" | 103° 55' 12" | F-48-40-B |
cầu Km17 | KX | xã Tòng Sành | H. Bát Xát | 22° 26' 23" | 103° 55' 21" |
|
|
|
| F-48-40-B |
cầu Km19 | KX | xã Tòng Sành | H. Bát Xát | 22° 25' 43" | 103° 54' 54" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Láo Vàng Chải | DC | xã Tòng Sành | H. Bát Xát | 22° 26' 00" | 103° 56' 56" |
|
|
|
| F-48-40-B |
ngòi San | TV | xã Tòng Sành | H. Bát Xát |
|
| 22° 29' 40" | 103° 53' 49" | 22° 29' 18" | 103° 53' 27" | F-48-40-B |
thôn Tả Tòng Sành | DC | xã Tòng Sành | H. Bát Xát | 22° 28' 09" | 103° 54' 23" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Van Hồ | DC | xã Tòng Sành | H. Bát Xát | 22° 28' 13" | 103° 53' 33" |
|
|
|
| F-48-40-B |
suối Bản Mạc | TV | xã Trịnh Tường | H. Bát Xát |
|
| 22° 39' 08" | 103° 43' 24" | 22° 41' 04" | 103° 44' 37" | F-48-28-A+C |
sông Hồng | TV | xã Trịnh Tường | H. Bát Xát |
|
| 22° 41' 13" | 103° 43' 19" | 22° 41' 51" | 103° 44' 22" | F-48-28-D |
bản Mạc | DC | xã Trịnh Tường | H. Bát Xát | 22° 40' 41" | 103° 44' 48" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Ná Đoong | DC | xã Trịnh Tường | H. Bát Xát | 22° 39' 33" | 103° 42' 58" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
suối Nà Lặc | TV | xã Trịnh Tường | H. Bát Xát |
|
| 22° 42' 05" | 103° 42' 34" | 22° 41' 51" | 103° 44' 22" | F-48-28-A+C |
thôn Phìn Ngan | DC | xã Trịnh Tường | H. Bát Xát | 22° 39' 03" | 103° 43' 28" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Phố Mới 1 | DC | xã Trịnh Tường | H. Bát Xát | 22° 41' 44" | 103° 41' 38" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Sín Chải | DC | xã Trịnh Tường | H. Bát Xát | 22° 40' 53" | 103° 41' 47" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Suối Tẻ Hồ | DC | xã Trịnh Tường | H. Bát Xát | 22° 41' 18" | 103° 42' 42" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Tả Cổ Thàng | DC | xã Trịnh Tường | H. Bát Xát | 22° 39' 46" | 103° 41' 42" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Tân Quang | DC | xã Trịnh Tường | H. Bát Xát | 22° 41' 00" | 103° 45' 27" |
|
|
|
| F-48-28-D |
thôn Tân Tiến | DC | xã Trịnh Tường | H. Bát Xát | 22° 40' 43" | 103° 45' 45" |
|
|
|
| F-48-28-D |
suối Tích Lan Hồ | TV | xã Trịnh Tường | H. Bát Xát |
|
| 22° 40' 02" | 103° 47' 03" | 22° 44' 56" | 103° 41' 24" | F-48-28-D |
thôn Trung Tiến | DC | xã Trịnh Tường | H. Bát Xát | 22° 39' 44" | 103° 44' 17" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Tùng Chỉnh 1 | DC | xã Trịnh Tường | H. Bát Xát | 22° 40' 06" | 103° 43' 05" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Tùng Chỉnh 2 | DC | xã Trịnh Tường | H. Bát Xát | 22° 40' 29" | 103° 42' 50" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
suối Li Lử Hồ | TV | xã Trung Lèng Hồ | H. Bát Xát |
|
| 22° 27' 57" | 103° 36' 39" | 22° 29' 52" | 103° 38' 52" | F-48-40-A |
thôn Pờ Hồ | DC | xã Trung Lèng Hồ | H. Bát Xát | 22° 29' 15" | 103° 40' 02" |
|
|
|
| F-48-40-A |
suối Pờ Hồ | TV | xã Trung Lèng Hồ | H. Bát Xát |
|
| 22° 26' 41" | 103° 37' 35" | 22° 27' 53" | 103° 39' 12" | F-48-40-A |
suối Tà Lé | TV | xã Trung Lèng Hồ | H. Bát Xát |
|
| 22° 25' 41" | 103° 41' 32" | 22° 30' 39" | 103° 41' 58" | F-48-40-A |
suối Tà Lơi | TV | xã Trung Lèng Hồ | H. Bát Xát |
|
| 22° 31' 00" | 103° 35' 52" | 22° 29' 26" | 103° 38' 50" | F-48-40-A |
thôn Trung Hồ | DC | xã Trung Lèng Hồ | H. Bát Xát | 22° 29' 23" | 103° 37' 53" |
|
|
|
| F-48-40-A |
suối Trung Hồ | TV | xã Trung Lèng Hồ | H. Bát Xát |
|
| 22° 28' 44" | 103° 35' 31" | 22° 29' 26" | 103° 38' 50" | F-48-40-A |
thôn Xéo Tả Lé | DC | xã Trung Lèng Hồ | H. Bát Xát | 22° 29' 57" | 103° 40' 45" |
|
|
|
| F-48-40-A |
thôn Cán Cấu | DC | xã Y Tý | H. Bát Xát | 22° 39' 43" | 103° 37' 23" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Choản Thèn | DC | xã Y Tý | H. Bát Xát | 22° 39' 55" | 103° 36' 10" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Hồng Ngài | DC | xã Y Tý | H. Bát Xát | 22° 37' 46" | 103° 33' 33" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Lao Chải | DC | xã Y Tý | H. Bát Xát | 22° 39' 25" | 103° 36' 10" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
suối Lũng Pô | TV | xã Y Tý | H. Bát Xát |
|
| 22° 35' 45" | 103° 31' 42" | 22° 39' 55" | 103° 34' 41" | F-48-28-A+C |
thôn Mò Phú Chải | DC | xã Y Tý | H. Bát Xát | 22° 38' 53" | 103° 37' 16" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Ngải Trồ | DC | xã Y Tý | H. Bát Xát | 22° 39' 30" | 103° 36' 41" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Nhíu Cồ San | DC | xã Y Tý | H. Bát Xát | 22° 38' 19" | 103° 37' 18" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Phìn Hồ | DC | xã Y Tý | H. Bát Xát | 22° 38' 38" | 103° 39'30" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
suối Sim San | TV | xã Y Tý | H. Bát Xát |
|
| 22° 36' 14" | 103° 34' 23" | 22° 38' 47" | 103° 34' 12" | F-48-28-A+C |
thôn Sim San 1 | DC | xã Y Tý | H. Bát Xát | 22° 38' 16" | 103° 34' 28" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Sim San 2 | DC | xã Y Tý | H. Bát Xát | 22° 37' 53" | 103° 34' 40" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Sim San 3 | DC | xã Y Tý | H. Bát Xát | 22° 37' 20" | 103° 35' 15" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Sín Chải | DC | xã Y Tý | H. Bát Xát | 22° 39' 09" | 103° 35' 27" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
suối Sín Chải | TV | xã Y Tý | H. Bát Xát |
|
| 22° 38' 25" | 103° 36' 35" | 22° 39' 55" | 103° 34' 41" | F-48-28-A+C |
thôn Tả Gì Thàng | DC | xã Y Tý | H. Bát Xát | 22° 38' 54" | 103° 36' 39" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
thôn Trung Chải | DC | xã Y Tý | H. Bát Xát | 22° 38' 41” | 103° 36' 53" |
|
|
|
| F-48-28-A+C |
quốc lộ 4D | KX | xã Bản Lầu | H. Mường Khương |
|
| 22° 35' 04" | 104° 04' 20" | 22° 31' 44" | 104" 03' 00" | F-48-29-C |
sông Bá Kết | TV | xã Bản Lầu | H. Mường Khương |
|
| 22° 37' 42" | 104° 02' 23" | 22" 33' 40" | 104° 00' 37" | F-48-29-C |
thôn Cốc Chứ | DC | xã Bản Lầu | H. Mường Khương | 22° 34' 28" | 104° 04' 15" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Cốc Lầy | DC | xã Bản Lầu | H. Mường Khương | 22° 37' 33" | 104° 02' 35" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Cốc Phương | DC | xã Bản Lầu | H. Mường Khương | 22° 36' 57" | 104° 01' 31" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Đồi Gianh | DC | xã Bản Lầu | H. Mường Khương | 22° 33' 06" | 104° 02' 27" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Lùng Cẩu | DC | xã Bản Lầu | H. Mường Khương | 22° 35' 00" | 104° 04' 05" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Na Lin | DC | xã Bản Lầu | H. Mường Khương | 22° 34' 15" | 104° 03' 47" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Na Lốc | DC | xã Bản Lầu | H. Mường Khương | 22° 35' 47" | 104° 01' 31" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Na Lốc 3 | DC | xã Bản Lầu | H. Mường Khương | 22° 36' 27" | 104° 01' 51" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Na Lốc 4 | DC | xã Bản Lầu | H. Mường Khương | 22° 34' 49" | 104° 01' 07" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Na Mạ | DC | xã Bản Lầu | H. Mường Khương | 22° 33' 16" | 104° 03' 56" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Na Nhung | DC | xã Bản Lầu | H. Mường Khương | 22° 34' 33" | 104° 04' 00" |
|
|
|
| F-48-29-C |
suối Na Nhung | TV | xã Bản Lầu | H. Mường Khương |
|
| 22° 35' 30" | 104° 04' 17" | 22° 32' 59" | 104" 02' 23" | F-48-29-C |
thôn Na Pao | DC | xã Bản Lầu | H. Mường Khương | 22° 23' 08" | 104° 04' 47" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Nàng Ha | DC | xã Bản Lầu | H. Mường Khương | 22° 34' 44“ | 104° 04' 35" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Pạc Bo | DC | xã Bản Lầu | H. Mường Khương | 22° 33' 41" | 104° 01' 38" |
|
|
|
| F-48-29-C |
núi Phò Lèn | SV | xã Bản Lầu | H. Mường Khương | 22° 35' 33" | 104° 02' 54" |
|
|
|
| F-48-29-C |
nậm Sin | TV | xã Bản Lầu | H. Mường Khương |
|
| 22° 32' 59" | 104° 02' 23" | 22° 32' 03" | 104° 02' 39" | F-48-29-C |
thôn Sinh | DC | xã Bản Lầu | H. Mường Khương | 22° 35' 43" | 104° 04' 05" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Tà Lạt | DC | xã Bản Lầu | H. Mường Khương | 22° 32' 45" | 104° 03' 21" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Thổ Lùng | DC | xã Bản Lầu | H. Mường Khương | 22° 33' 31" | 104° 04' 20" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Trung Tâm | DC | xã Bản Lầu | H. Mường Khương | 22° 33' 45" | 104° 04' 15" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Bản Xen | DC | xã Bản Xen | H. Mường Khương | 22° 33' 57“ | 104° 05' 17" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Cốc Mui | DC | xã Bản Xen | H. Mường Khương | 22° 35' 01“ | 104° 06' 05" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Na Nối | DC | xã Bản Xen | H. Mường Khương | 22° 33' 19" | 104° 05' 15" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Na Vai B | DC | xã Bản Xen | H. Mường Khương | 22° 33' 38" | 104° 05' 58" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Nai Vai A | DC | xã Bản Xen | H. Mường Khương | 22° 34' 11" | 104° 05' 49" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Phảng Tao | DC | xã Bản Xen | H. Mường Khương | 22° 34' 30" | 104° 05' 36" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Suối Thầu | DC | xã Bản Xen | H. Mường Khương | 22° 35' 19" | 104° 05' 41" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Cao Sơn | DC | xã Cao Sơn | H. Mường Khương | 22° 38' 04" | 104° 08' 58" |
|
|
|
| F-48-29-C |
sông Chảy | TV | xã Cao Sơn | H. Mường Khương |
|
| 22° 40' 51" | 104° 10' 23" | 22° 37' 00" | 104° 11' 23" | F-48-29-C |
thôn Lồ Suối Tủng | DC | xã Cao Sơn | H. Mường Khương | 22° 38' 39" | 104° 08' 29" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Lùng Chéng Nùng | DC | xã Cao Sơn | H. Mường Khương | 22° 39' 37" | 104° 09' 45" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Ngải Phóng Chồ | DC | xã Cao Sơn | H. Mường Khương | 22° 38' 30" | 104° 08' 10" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Pa Cheo Phìn | DC | xã Cao Sơn | H. Mường Khương | 22° 39' 26" | 104° 08' 43" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Sả Lùng Chéng | DC | xã Cao Sơn | H. Mường Khương | 22° 37' 42" | 104° 10' 34" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Sảng Lùng Chéng | DC | xã Dìn Chin | H. Mường Khương | 22° 37' 53" | 104° 09' 47" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Cốc Cáng | DC | xã Dìn Chin | H. Mường Khương | 22° 45' 15" | 104° 11' 18" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Dìn Chin 1 | DC | xã Dìn Chin | H. Mường Khương | 22° 48' 15" | 104° 14' 30" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Dìn Chin 2 | DC | xã Dìn Chin | H. Mường Khương | 22° 47' 50" | 104° 14' 25" |
|
|
|
| F-48-29-A |
suối Làn Tử Hồ | TV | xã Dìn Chin | H. Mường Khương |
|
| 22° 45' 40" | 104° 10' 25" | 22° 44' 15" | 104° 11' 34'' | F-48-29-C |
thôn Lồ Sử Thàng | DC | xã Dìn Chin | H. Mường Khương | 22° 45' 11" | 104° 12' 08" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Lùng Sán Chồ | DC | xã Dìn Chin | H. Mường Khương | 22° 46' 31" | 104° 13' 47" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Mào Sao Chải | DC | xã Dìn Chin | H. Mường Khương | 22° 46' 26" | 104° 10' 47" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Ngải Phóng Chồ | DC | xã Dìn Chin | H. Mường Khương | 22° 45' 46" | 104° 11' 13" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Ngải Thầu 1 | DC | xã Dìn Chin | H. Mường Khương | 22° 47' 32" | 104° 14' 23" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Phìn Chư | DC | xã Dìn Chin | H. Mường Khương | 22° 45' 44" | 104° 12' 02" |
|
|
|
| F-48-29-A |
núi Sau Sầu Phăng | SV | xã Dìn Chin | H. Mường Khương | 22° 46' 41" | 104° 13' 31" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Sín Chải A | DC | xã Dìn Chin | H. Mường Khương | 22° 46' 19" | 104° 13' 26" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Sín Chải B | DC | xã Dìn Chin | H. Mường Khương | 22° 46' 19" | 104° 12' 33" |
|
|
|
| F-48-29-A |
núi Bạch Nha | SV | xã La Pan Tẩn | H. Mường Khương | 22° 33' 18" | 104° 07' 33" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn La Pan Tẩn | DC | xã La Pan Tẩn | H. Mường Khương | 22° 34' 19" | 104° 08' 44" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Ma Cai Thàng | DC | xã La Pan Tẩn | H. Mường Khương | 22° 33' 52" | 104° 08' 35" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Sà San | DC | xã La Pan Tẩn | H. Mường Khương | 22° 33' 01" | 104° 08' 48" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Sín Chải A | DC | xã La Pan Tẩn | H. Mường Khương | 22° 35' 27" | 104° 07' 58" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Sín Chải B | DC | xã La Pan Tẩn | H. Mường Khương | 22° 34' 51" | 104° 08' 05" |
|
|
|
| F-48-29-C |
núi Ta San | SV | xã La Pan Tẩn | H. Mường Khương | 22° 36' 39" | 104° 07' 54" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Tỉn Thàng | DC | xã La Pan Tẩn | H. Mường Khương | 22° 37' 28" | 104° 09' 13" |
|
|
|
| F-48-29-C |
núi Ty Tan | SV | xã La Pan Tẩn | H. Mường Khương | 22° 37' 39" | 104° 09' 02" |
|
|
|
| F-48-29-C |
sông Chảy | TV | Xã Lùng Khấu Nhin | H. Mường Khương |
|
| 22° 44' 12" | 104° 11' 31" | 22° 40' 51" | 104° 10' 23" | F-48-29-C |
thôn Lùng Khấu Nhin | DC | Xã Lùng Khấu Nhin | H. Mường Khương | 22° 43' 01" | 104° 09' 17" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Ma Ngán A | DC | Xã Lùng Khấu Nhin | H. Mường Khương | 22° 42' 18" | 104° 07' 46" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Ma Ngán B | DC | Xã Lùng Khấu Nhin | H. Mường Khương | 22° 43' 53" | 104° 08' 22" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Na Vang | DC | Xã Lùng Khấu Nhin | H. Mường Khương | 22° 43' 46" | 104° 10' 20" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Suối Thầu | DC | Xã Lùng Khấu Nhin | H. Mường Khương | 22° 42' 00" | 104° 09' 20" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Thải Giàng Chải | DC | xã Lùng Khấu Nhin | H. Mường Khương | 22° 41' 18" | 104° 08'24" |
|
|
|
| F-48-29-C |
quốc lộ 4D | KX | xã Lùng Vai | H. Mường Khương |
|
| 22° 40' 02" | 104° 05' 45" | 22° 35' 04" | 104° 04' 20" | F-48-29-C |
thôn Bản Sinh | DC | xã Lùng Vai | H. Mường Khương | 22° 35' 13" | 104° 04' 21" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Chợ Chậu | DC | xã Lùng Vai | H. Mường Khương | 22° 37' 46" | 104° 05' 19" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Cốc Phúng | DC | xã Lùng Vai | H. Mường Khương | 22° 37' 08" | 104° 03' 29" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Củi Chủ | DC | xã Lùng Vai | H. Mường Khương | 22° 38' 39" | 104° 05' 58" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Cụm Nhung | DC | xã Lùng Vai | H. Mường Khương | 22° 38' 25" | 104° 02'04" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Đồng Căm A | DC | xã Lùng Vai | H. Mường Khương | 22° 36' 05" | 104° 04' 36" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Lùng Vai | DC | xã Lùng Vai | H. Mường Khương | 22° 36' 40" | 104° 05' 16" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Na Lang | DC | xã Lùng Vai | H. Mường Khương | 22° 37' 18" | 104° 04' 50" |
|
|
|
| F-48-29-C |
suối Na Nhung | TV | xã Lùng Vai | H. Mường Khương |
|
| 22° 38' 17" | 104° 05' 47" | 22° 35' 30" | 104° 04' 17" | F-48-29-C |
thôn Pồ Ngảng | DC | xã Lùng Vai | H. Mường Khương | 22° 38' 04" | 104° 01' 49" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Tà San | DC | xã Lùng Vai | H. Mường Khương | 22° 38' 24" | 104° 04' 54" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Tảo Giàng 1 | DC | xã Lùng Vai | H. Mường Khương | 22° 35' 55" | 104° 05' 31" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Tảo Giàng 2 | DC | xã Lùng Vai | H. Mường Khương | 22° 37' 52" | 104° 06' 00" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Trung Tâm | DC | xã Lùng Vai | H. Mường Khương | 22° 36' 15" | 104° 05' 04" |
|
|
|
| F-48-29-C |
quốc lộ 4D | KX | xã Mường Khương | H. Mường Khương |
|
| 22° 48' 45" | 104° 07' 45" | 22° 43' 54" | 104° 06' 13" | F-48-29-A |
thôn Chín Sán Chồ | DC | xã Mường Khương | H. Mường Khương | 22° 46' 35" | 104° 05' 35" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Choan Ván | DC | xã Mường Khương | H. Mường Khương | 22° 46' 48" | 104° 06' 03" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Chúng Chải B | DC | xã Mường Khương | H. Mường Khương | 22° 47' 56" | 104° 06' 34" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Dê Chú Thàng | DC | xã Mường Khương | H. Mường Khương | 22° 45' 27" | 104° 05' 40" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Hoáng Thền | DC | xã Mường Khương | H. Mường Khương | 22° 46' 36“ | 104° 27' 14" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Lồ Sui Tủng | DC | xã Mường Khương | H. Mường Khương | 22° 45' 48" | 104° 05' 19" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Ma Lủ | DC | xã Mường Khương | H. Mường Khương | 22° 46' 56" | 104° 07' 07" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Ma Tuyển 2 | DC | xã Mường Khương | H. Mường Khương | 22° 45' 35" | 104° 06' 26" |
|
|
|
| F-48-29-A |
cửa khẩu Mường Khương | KX | xã Mường Khương | H. Mường Khương | 22° 48' 45" | 104° 07' 45" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Na Khui | DC | xã Mường Khương | H. Mường Khương | 22° 45' 31" | 104° 06' 57" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Na Pên | DC | xã Mường Khương | H. Mường Khương | 22° 45' 37" | 104° 07' 10" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Ngải Chồ | DC | xã Mường Khương | H. Mường Khương | 22° 48' 11" | 104° 06' 54" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Ngam A | DC | xã Mường Khương | H. Mường Khương | 22° 45' 42" | 104° 06' 15" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Nhân Giống | DC | xã Mường Khương | H. Mường Khương | 22° 45' 52" | 104° 06' 45" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Phin Chứ | DC | xã Mường Khương | H. Mường Khương | 22° 48' 17" | 104° 07' 11" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Phố Cũ 1 | DC | xã Mường Khương | H. Mường Khương | 22° 45' 42" | 104° 07' 02" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Sả Hồ | DC | xã Mường Khương | H. Mường Khương | 22° 46' 56" | 104° 06' 29" |
|
|
|
| F-48-29-A |
suối Sả Hồ | TV | xã Mường Khương | H. Mường Khương |
|
| 22° 46' 18" | 104° 06' 05" | 22° 45' 40" | 104° 06' 58" | F-48-29-A |
thôn Sa Pả 10 | DC | xã Mường Khương | H. Mường Khương | 22° 44' 25" | 104° 07' 14" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Sa Pả 11 | DC | xã Mường Khương | H. Mường Khương | 22° 44' 48" | 104° 06' 30" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Sa Pả 9 | DC | xã Mường Khương | H. Mường Khương | 22° 44' 59" | 104° 07' 12" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Sảng Chải | DC | xã Mường Khương | H. Mường Khương | 22° 45' 57" | 104° 07' 04" |
|
|
|
| F-48-29-A |
cầu Sao Đỏ | KX | xã Mường Khương | H. Mường Khương | 22° 46' 23" | 104° 06' 55" |
|
|
|
| F-48-29-A |
Cán Hồ | DC | xã Nậm Chảy | H. Mường Khương | 22° 39' 41" | 104° 04' 12" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Cốc Ngù | DC | xã Nậm Chảy | H. Mường Khương | 22° 42' 55" | 104° 04' 09" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Cốc Rậm A | DC | xã Nậm Chảy | H. Mường Khương | 22° 42' 41" | 104° 03' 04" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Cốc Rậm B | DC | xã Nậm Chảy | H. Mường Khương | 22° 42' 21" | 104° 02' 29" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Cụm Ré | DC | xã Nậm Chảy | H. Mường Khương | 22° 42' 04" | 104° 03' 17" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Gia Khâu A | DC | xã Nậm Chảy | H. Mường Khương | 22° 41' 37" | 104° 03' 31" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Gia Khâu B | DC | xã Nậm Chảy | H. Mường Khương | 22° 41' 26" | 104° 02' 10" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Lao Chải | DC | xã Nậm Chảy | H. Mường Khương | 22° 45' 06" | 104° 03' 58" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Lùng Pao Mới | DC | xã Nậm Chảy | H. Mường Khương | 22° 38' 49" | 104° 02' 19" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Lùng Phìn A | DC | xã Nậm Chảy | H. Mường Khương | 22° 43' 14" | 104° 04' 24" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Lùng Phìn B | DC | xã Nậm Chảy | H. Mường Khương | 22° 42' 57" | 104° 04' 29" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Mào Phìn | DC | xã Nậm Chảy | H. Mường Khương | 22° 40' 43" | 104° 03' 01" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Mới | DC | xã Nậm Chảy | H. Mường Khương | 22° 43' 29" | 104° 03' 55" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Nậm Chảy | DC | xã Nậm Chảy | H. Mường Khương | 22° 42' 29" | 104° 03' 01" |
|
|
|
| F-48-29-C |
núi Nậm Chảy | SV | xã Nậm Chảy | H. Mường Khương | 22° 41' 13" | 104° 01' 45" |
|
|
|
| F-48-29-C |
nậm Nậm Chảy | TV | xã Nậm Chảy | H. Mường Khương |
|
| 22° 42' 31" | 104° 03' 00" | 22° 38' 47" | 104° 03' 05" | F-48-29-C |
Sả Lùng Phìn | DC | xã Nậm Chảy | H. Mường Khương | 22° 43' 04" | 104° 04' 56" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Sấn Pản | DC | xã Nậm Chảy | H. Mường Khương | 22° 39' 29" | 104° 02' 20" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Sảng Lùng Phìn | DC | xã Nậm Chảy | H. Mường Khương | 22° 44' 01" | 104° 04' 45" |
|
|
|
| F-48-29-C |
Tà Lảng | DC | xã Nậm Chảy | H. Mường Khương | 22° 40' 20" | 104° 02' 34" |
|
|
|
| F-48-29-C |
Xí Giàng Phìn | DC | xã Nậm Chảy | H. Mường Khương | 22° 44' 17” | 104° 04' 11" |
|
|
|
| F-48-29-C |
suối Làn Tử Hồ | TV | xã Nấm Lư | H. Mường Khương |
|
| 22° 45' 40" | 104° 10' 25" | 22° 44' 15" | 104° 11' 34" | F-48-29-C |
thôn Nậm Đó | DC | xã Nấm Lư | H. Mường Khương | 22° 44' 04" | 104° 09' 09" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Pạc Chà | DC | xã Nấm Lư | H. Mường Khương | 22° 45' 10" | 104° 10' 06" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Pạc Ngam | DC | xã Nấm Lư | H. Mường Khương | 22° 44' 29" | 104° 08' 49" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Lao Ma Chải | DC | xã Pha Long | H. Mường Khương | 22° 48' 09" | 104° 13' 11" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Lao Mao Chải | DC | xã Pha Long | H. Mường Khương | 22° 48' 38" | 104° 12' 47" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Lao Táo | DC | xã Pha Long | H. Mường Khương | 22° 48' 40" | 104° 13' 29" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Lì Sỉ | DC | xã Pha Long | H. Mường Khương | 22° 48' 24" | 104° 13' 09" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Lồ Cố Chin | DC | xã Pha Long | H. Mường Khương | 22° 50' 29" | 104° 15' 18" |
|
|
|
| F-48-29-B |
thôn Na Măng | DC | xã Pha Long | H. Mường Khương | 22° 47' 43" | 104° 12' 46" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Pao Pao Chải | DC | xã Pha Long | H. Mường Khương | 22° 47' 16" | 104° 12' 33" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Pha Long | DC | xã Pha Long | H. Mường Khương | 22° 49' 00" | 104° 14' 02" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Sả Chải | DC | xã Pha Long | H. Mường Khương | 22° 49' 12" | 104° 14' 31" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Sín Chải | DC | xã Pha Long | H. Mường Khương | 22° 49' 10" | 104° 15' 04" |
|
|
|
| F-48-29-B |
thôn Suối Thầu | DC | xã Pha Long | H. Mường Khương | 22° 46' 55" | 104° 12' 14" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Tả Cấu | DC | xã Pha Long | H. Mường Khương | 22° 47' 07" | 104° 12' 09" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Tả Lùng Thắng | DC | xã Pha Long | H. Mường Khương | 22° 50' 09" | 104° 15' 42" |
|
|
|
| F-48-29-B |
thôn Tỉn Thàng | DC | xã Pha Long | H. Mường Khương | 22° 47' 42" | 104° 13' 09" |
|
|
|
| F-48-29-A |
sông Xanh | TV | xã Pha Long | H. Mường Khương |
|
| 22° 50' 25" | 104° 16' 34" | 22° 48' 45" | 104° 15' 53" | F-48-29-B |
sông Chảy | TV | xã Tả Gia Khâu | H. Mường Khương |
|
| 22° 44' 33" | 104° 16' 04" | 22° 44' 26" | 104° 12' 05" | F-48-29-C |
thôn La Hờ | DC | xã Tả Gia Khâu | H. Mường Khương | 22° 44' 20" | 104° 14' 16" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn La Hờ Súng | DC | xã Tả Gia Khâu | H. Mường Khương | 22° 44' 47" | 104° 14' 07" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Lao Chải | DC | xã Tả Gia Khâu | H. Mường Khương | 22° 45' 03" | 104° 13' 24" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Lao Tô Chải | DC | xã Tả Gia Khâu | H. Mường Khương | 22° 45' 50" | 104° 14' 52" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Lũng Thắng | DC | xã Tả Gia Khâu | H. Mường Khương | 22° 45' 03" | 104° 15' 37" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Pác Tà | DC | xã Tả Gia Khâu | H. Mường Khương | 22° 45' 28" | 104° 13' 17" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Sín Chải B | DC | xã Tả Gia Khâu | H. Mường Khương | 22° 44' 02" | 104° 14' 27" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Sín Pao Chải | DC | xã Tả Gia Khâu | H. Mường Khương | 22° 45' 09" | 104° 12' 43" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Tả Gia Khâu | DC | xã Tả Gia Khâu | H. Mường Khương | 22° 45' 15" | 104° 14' 19" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Thải Giàng Sán | DC | xã Tả Gia Khâu | H. Mường Khương | 22° 44' 32" | 104° 14' 22" |
|
|
|
| F-48-29-C |
sông Xanh | TV | xã Tả Gia Khâu | H. Mường Khương |
|
| 22° 46' 42" | 104° 15' 11" | 22° 44' 33" | 104° 16' 04" | F-48-29-B |
quốc lộ 4 | KX | xã Tả Ngải Chồ | H. Mường Khương |
|
| 22° 48' 38" | 104° 12' 43" | 22° 47' 27" | 104° 10' 06" | F-48-29-A |
thôn Bản Phố | DC | xã Tả Ngải Chồ | H. Mường Khương | 22° 48' 23" | 104° 10' 11" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Hoàng Phì Chải | DC | xã Tả Ngải Chồ | H. Mường Khương | 22° 48' 09" | 104° 11' 16" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Lùng Vùi | DC | xã Tả Ngải Chồ | H. Mường Khương | 22° 48' 49" | 104° 10' 31" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Mao Chú Sủ | DC | xã Tả Ngải Chồ | H. Mường Khương | 22° 48' 12" | 104° 12' 07“ |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Mới | DC | xã Tả Ngải Chồ | H. Mường Khương | 22° 48' 14" | 104° 12' 36" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Sín Chải | DC | xã Tả Ngải Chồ | H. Mường Khương | 22° 48' 27" | 104° 11' 42" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Tả Lủ | DC | xã Tả Ngải Chồ | H. Mường Khương | 22° 48' 27" | 104° 12' 02" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Thàng Chư Pến | DC | xã Tả Ngải Chồ | H. Mường Khương | 22° 49' 10" | 104° 12' 47" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Xà Khái Tủng | DC | xã Tả Ngải Chồ | H. Mường Khương | 22° 47' 16" | 104° 10' 35" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Bản Phố | DC | xã Tả Thàng | H. Mường Khương | 22° 34' 04" | 104° 10' 01" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Cán Cấu 1 | DC | xã Tả Thàng | H. Mường Khương | 22° 32' 59" | 104° 10' 51" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Cán Cấu 2 | DC | xã Tả Thàng | H. Mường Khương | 22° 32' 16" | 104° 11' 14" |
|
|
|
| F-48-29-C |
sông Chảy | TV | xã Tả Thàng | H. Mường Khương |
|
| 22° 37' 00" | 104° 11' 23" | 22° 32' 08" | 104° 12' 01" | F-48-29-C |
thôn Lầu Thí Chải | DC | xã Tả Thàng | H. Mường Khương | 22° 36' 11" | 104° 10' 48" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Páo Máo Phìn B | DC | xã Tả Thàng | H. Mường Khương | 22° 34' 38" | 104° 10' 59" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Sì Khá Lá | DC | xã Tả Thàng | H. Mường Khương | 22° 35' 37" | 104° 10' 13" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Sú Sí Phìn | DC | xã Tả Thàng | H. Mường Khương | 22° 35' 51" | 104° 09' 30" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Tả Thàng | DC | xã Tả Thàng | H. Mường Khương | 22° 35' 06" | 104° 10' 14" |
|
|
|
| F-48-29-C |
quốc lộ 4D | KX | xã Thanh Bình | H. Mường Khương |
|
| 22° 43'54" | 104° 06' 13" | 22° 40'02" | 104° 05' 45" | F-48-29-C |
thôn Lao Hầu | DC | xã Thanh Bình | H. Mường Khương | 22° 42' 35" | 104° 06' 20" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Nậm Pản | DC | xã Thanh Bình | H. Mường Khương | 22° 42' 02" | 104° 06' 22" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Nậm Rúp | DC | xã Thanh Bình | H. Mường Khương | 22° 41' 06" | 104° 04' 29" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Pờ Hồ | DC | xã Thanh Bình | H. Mường Khương | 22° 40' 55" | 104° 06' 11" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Sín Chải | DC | xã Thanh Bình | H. Mường Khương | 22° 40' 31" | 104° 06' 02" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Sín Pao Chải | DC | xã Thanh Bình | H. Mường Khương | 22° 40' 07" | 104° 05' 22" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Tả Thền A | DC | xã Thanh Bình | H. Mường Khương | 22° 40' 24" | 104° 06' 51" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Tả Thền B | DC | xã Thanh Bình | H. Mường Khương | 22° 40' 13" | 104° 06' 02" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Thính Chéng | DC | xã Thanh Bình | H. Mường Khương | 22° 42' 50" | 104° 05' 40" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Văng Đẹt | DC | xã Thanh Bình | H. Mường Khương | 22° 43' 39" | 104° 05' 56" |
|
|
|
| F-48-29-C |
suối Văng Xá | TV | xã Thanh Bình | H. Mường Khương |
|
| 22° 43' 53" | 104° 05' 54" | 22° 39' 16" | 104° 04' 19" | F-48-29-C |
quốc lộ 4D | KX | xã Tung Chung Phố | H. Mường Khương |
|
| 22° 48' 45" | 104° 07' 45" | 22° 47' 23" | 104° 06' 54" | F-48-29-A |
thôn Cán Hồ A | DC | xã Tung Chung Phố | H. Mường Khương | 22° 48' 19" | 104° 09' 42" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Chín Chu Phìn | DC | xã Tung Chung Phố | H. Mường Khương | 22° 46' 11" | 104° 08' 59" |
|
|
|
| F-48-29-A |
xóm Chợ | DC | xã Tung Chung Phố | H. Mường Khương | 22° 45' 40" | 104° 07' 30" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Chúng Chải A | DC | xã Tung Chung Phố | H. Mường Khương | 22° 46' 52" | 104° 07' 41" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Dì Thàng | DC | xã Tung Chung Phố | H. Mường Khương | 22° 46' 11" | 104° 08' 16" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Lũng Pâu 1 | DC | xã Tung Chung Phố | H. Mường Khương | 22° 46' 09" | 104° 09' 51" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Lũng Pâu 2 | DC | xã Tung Chung Phố | H. Mường Khương | 22° 46' 24“ | 104° 09' 39" |
|
|
|
| F-48-29-A |
xóm Mới | DC | xã Tung Chung Phố | H. Mường Khương | 22° 45' 51" | 104° 07' 23" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Na Bủ | DC | xã Tung Chung Phố | H. Mường Khương | 22° 45' 48" | 104° 07' 40" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Na Đẩy | DC | xã Tung Chung Phố | H. Mường Khương | 22° 45' 15" | 104° 07' 53" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Nàn Tiểu Hồ | DC | xã Tung Chung Phố | H. Mường Khương | 22° 47' 31" | 104° 09' 43" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn PáoTủng | DC | xã Tung Chung Phố | H. Mường Khương | 22° 45' 56" | 104° 08' 31" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Phìn Thắng | DC | xã Tung Chung Phố | H. Mường Khương | 22° 47' 13" | 104° 08' 01“ |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Séo Tủng | DC | xã Tung Chung Phố | H. Mường Khương | 22° 48' 38" | 104° 09' 23" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Tả Chu Phùng | DC | xã Tung Chung Phố | H. Mường Khương | 22° 46' 47" | 104° 08' 06" |
|
|
|
| F-48-29-A |
nậm Tam Ho | TV | xã Tung Chung Phố | H. Mường Khương |
|
| 22° 47' 41" | 104° 10' 11" | 22° 45'40" | 104° 10' 25" | F-48-29-A |
thôn Tù Chá | DC | xã Tung Chung Phố | H. Mường Khương | 22° 46' 18" | 104° 07' 58" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Tung Chung Phố | DC | xã Tung Chung Phố | H. Mường Khương | 22° 47' 41" | 104° 07' 52" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Tùng Lâu | DC | xã Tung Chung Phố | H. Mường Khương | 22° 45'30" | 104° 07'30" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Vả Thàng | DC | xã Tung Chung Phố | H. Mường Khương | 22° 47' 23" | 104° 09' 08" |
|
|
|
| F-48-29-A |
thôn Văng Long | DC | xã Tung Chung Phố | H. Mường Khương | 22° 45' 28" | 104° 09' 18" |
|
|
|
| F-48-29-A |
tổ 1 | DC | TT. Sa Pa | H. Sa Pa | 22° 20' 31" | 103° 51' 14" |
|
|
|
| F-48-40-B |
tổ 2 | DC | TT. Sa Pa | H. Sa Pa | 22° 20' 14" | 103° 50' 46" |
|
|
|
| F-48-40-B |
tổ 9 | DC | TT. Sa Pa | H. Sa Pa | 22° 22' 17" | 103° 47' 47" |
|
|
|
| F-48-40-B |
tổ 12 | DC | TT. Sa Pa | H. Sa Pa | 22° 21' 14" | 103° 48' 45" |
|
|
|
| F-48-40-B |
tổ 13 | DC | TT. Sa Pa | H. Sa Pa | 22° 21' 44" | 103° 48' 20" |
|
|
|
| F-48-40-B |
tổ 14 | DC | TT. Sa Pa | H. Sa Pa | 22° 22' 04" | 103° 48' 02" |
|
|
|
| F-48-40-B |
quốc lộ 4D | KX | TT. Sa Pa | H. Sa Pa |
|
| 22° 21' 51" | 103° 47' 25" | 22° 21' 14" | 103° 51' 24" | F-48-40-B |
đền Mẫu | KX | TT. Sa Pa | H. Sa Pa | 22° 20' 14" | 103° 50' 50" |
|
|
|
| F-48-40-B |
nông trường Sa Pa | KX | TT. Sa Pa | H. Sa Pa | 22° 19' 34" | 103° 50' 42" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Suối Hồ | DC | TT. Sa Pa | H. Sa Pa | 22° 21' 38" | 103° 50' 32" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Sả Xéng | DC | xã Tả Phìn | H. Sa Pa | 22° 24' 05" | 103° 50' 12" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Suối Thầu | DC | xã Tả Phìn | H. Sa Pa | 22° 24' 00" | 103° 49' 32" |
|
|
|
| F-48-40-B |
suối Dền Thàng | TV | xã Tả Van | H. Sa Pa |
|
| 22° 13' 07" | 103° 54' 19" | 22° 12' 30" | 103° 54' 50" | F-48-40-D |
thôn Giàng Tả Chải Dao | DC | xã Tả Van | H. Sa Pa | 22° 12' 50" | 103° 54' 42" |
|
|
|
| F-48-40-D |
thôn Giàng Tả Chải Mông | DC | xã Tả Van | H. Sa Pa | 22° 17' 28" | 103° 54' 30" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Tả Van Dáy 1 | DC | xã Tả Van | H. Sa Pa | 22° 15' 24" | 103° 53' 18" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Tả Van Dáy 2 | DC | xã Tả Van | H. Sa Pa | 22° 18' 08" | 103° 53' 16" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Tả Van Mông | DC | xã Tả Van | H. Sa Pa | 22° 18' 05" | 103° 52' 39" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Bản Dền | DC | xã Bản Hồ | H. Sa Pa | 22° 15' 50" | 103° 57' 52" |
|
|
|
| F-48-40-B |
nậm Cang | TV | xã Bản Hồ | H. Sa Pa |
|
| 22° 15' 10" | 103° 59' 14" | 22° 15' 35" | 103° 58' 42" | F-48-40-B |
thôn Hoàng Liên | DC | xã Bản Hồ | H. Sa Pa | 22° 16' 28" | 103° 57' 11" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Nậm Kén | DC | xã Bản Hồ | H. Sa Pa | 22° 14' 38" | 103° 59' 27" |
|
|
|
| F-48-40-D |
thôn Nậm Toóng | DC | xã Bản Hồ | H. Sa Pa | 22° 15' 12" | 103° 58' 35" |
|
|
|
| F-48-40-B |
nậm Pu | TV | xã Bản Hồ | H. Sa Pa |
|
| 22° 11' 16" | 103° 55' 34" | 22° 15' 49" | 103° 58' 21" | F-48-40-D |
suối Séo Mí Tỉ | TV | xã Bản Hồ | H. Sa Pa |
|
| 22° 15' 09" | 103° 54' 05" | 22° 15' 18" | 103° 54' 47" | F-48-40-B |
thôn Séo Trung Hồ | DC | xã Bản Hồ | H. Sa Pa | 22° 15' 13" | 103° 56'14" |
|
|
|
| F-48-40-B |
suối Séo Trung Hồ | TV | xã Bản Hồ | H. Sa Pa |
|
| 22° 15' 18" | 103° 54' 47" | 22° 16' 20" | 103° 56' 16" | F-48-40-B |
thôn Tả Trung Hồ | DC | xã Bản Hồ | H. Sa Pa | 22° 12' 03" | 103° 57' 48" |
|
|
|
| F-48-40-D |
suối Tả Trung Hồ | TV | xã Bản Hồ | H. Sa Pa |
|
| 22° 10' 13" | 103° 58' 18" | 22° 13' 13" | 103° 56' 15" | F-48-40-D |
suối Tả Van | TV | xã Bản Hồ | H. Sa Pa |
|
| 22° 16' 22" | 103° 56' 16" | 22° 15' 49" | 103° 58' 21" | F-48-40-B |
nậm Trung Hồ | TV | xã Bản Hồ | H. Sa Pa |
|
| 22° 11' 30" | 103° 53' 20" | 22° 12' 58" | 103° 56' 04" | F-48-40-D |
thôn Can Hồ A | DC | xã Bản Khoang | H. Sa Pa | 22° 24' 43" | 103° 47' 19" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Can Hồ B | DC | xã Bản Khoang | H. Sa Pa | 22° 25' 09" | 103° 47' 19" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Can Hồ Mông | DC | xã Bản Khoang | H. Sa Pa | 22° 23' 58" | 103° 47' 31" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Gia Khấu | DC | xã Bản Khoang | H. Sa Pa | 22° 27' 08" | 103° 48' 11" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Kim Ngan | DC | xã Bản Khoang | H. Sa Pa | 22° 27' 44" | 103° 47' 26" |
|
|
|
| F-48-40-B |
suối Lạnh | TV | xã Bản Khoang | H. Sa Pa |
|
| 22° 23' 35" | 103° 46' 45" | 22° 24' 14" | 103° 47' 28" | F-48-40-B |
thôn Lủ Khấu | DC | xã Bản Khoang | H. Sa Pa | 22° 25' 29" | 103° 47' 55" |
|
|
|
| F-48-40-B |
suối Mẩy Hồ | TV | xã Bản Khoang | H. Sa Pa |
|
| 22° 24' 47" | 103° 45' 45" | 22° 25' 52" | 103° 48' 44" | F-48-40-B |
thôn Phìn Hồ | DC | xã Bản Khoang | H. Sa Pa | 22° 24' 37" | 103° 48' 09" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Sảng Chải | DC | xã Bản Khoang | H. Sa Pa | 22° 28' 07" | 103° 47' 52" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Sín Chải | DC | xã Bản Khoang | H. Sa Pa | 22° 25' 50" | 103° 49' 28" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Suối Thầu | DC | xã Bản Khoang | H. Sa Pa | 22° 26' 44" | 103° 48' 25" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Nậm Si | DC | xã Bản Phùng | H. Sa Pa | 22° 19' 50" | 103° 59' 27" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Phùng Dao | DC | xã Bản Phùng | H. Sa Pa | 22° 19' 37" | 103° 58' 41" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Phùng Mông | DC | xã Bản Phùng | H. Sa Pa | 22° 19' 18" | 103° 58' 47" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Sái | DC | xã Bản Phùng | H. Sa Pa | 22° 18' 18" | 103° 58' 59" |
|
|
|
| F-48-40-B |
nậm Si | TV | xã Bản Phùng | H. Sa Pa |
|
| 22° 19' 06" | 104° 00' 03" | 22° 18' 04" | 104° 01' 13" | F-48-41-A |
thôn Toòng | DC | xã Bản Phùng | H. Sa Pa | 22° 19' 23" | 104° 01' 22" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Bản Pho | DC | xã Hầu Thào | H. Sa Pa | 22° 18' 33" | 103° 54' 15" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Hầu Chư Ngài | DC | xã Hầu Thào | H. Sa Pa | 22° 19' 17" | 103° 53' 33" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Thào Hồng Dến | DC | xã Hầu Thào | H. Sa Pa | 22° 18' 27" | 103° 54' 29" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Hang Đá | DC | xã Lao Chải | H. Sa Pa | 22° 19' 20" | 103° 52' 45" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Lao Chải San 1 | DC | xã Lao Chải | H. Sa Pa | 22° 18' 20" | 103° 51' 28" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Lao Chải San 2 | DC | xã Lao Chải | H. Sa Pa | 22° 18' 22" | 103° 50' 58" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Lao Hàng Chải | DC | xã Lao Chải | H. Sa Pa | 22° 17' 27" | 103° 51' 37" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Lồ Lao Chải | DC | xã Lao Chải | H. Sa Pa | 22° 18' 53" | 103° 52' 00" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Lý Lao Chải | DC | xã Lao Chải | H. Sa Pa | 22° 18' 28" | 103° 52' 35" |
|
|
|
| F-48-40-B |
suối Séo Mí Tỉ | TV | xã Lao Chải | H. Sa Pa |
|
| 22° 15' 46" | 103° 50' 28" | 22° 15' 06" | 103° 51' 19" | F-48-40-B |
suối Tả Van | TV | xã Lao Chải | H. Sa Pa |
|
| 22° 18' 55" | 103° 51' 01" | 22° 18' 30" | 103° 52' 58" | F-48-40-B |
nậm Cang | TV | xã Nậm Cang | H. Sa Pa |
|
| 22° 11' 23" | 104° 03' 36" | 22° 13' 13" | 104° 01' 35" | F-48-41-C |
núi Kang Hô Tao | SV | xã Nậm Cang | H. Sa Pa | 22° 08' 27" | 103° 59' 21" |
|
|
|
| F-48-40-D |
thôn Nậm Than | DC | xã Nậm Cang | H. Sa Pa | 22° 13' 32" | 104° 02' 41" |
|
|
|
| F-48-41-C |
suối Pá | TV | xã Nậm Cang | H. Sa Pa |
|
| 22° 09' 43" | 104° 01' 25" | 22° 13' 10" | 104° 01' 33" | F-48-41-C |
nậm Than | TV | xã Nậm Cang | H. Sa Pa |
|
| 22° 12' 35" | 104° 03' 46" | 22° 13' 34" | 104° 01' 02" | F-48-41-C |
suối Bản Cu | TV | xã Nậm Sài | H. Sa Pa |
|
| 22° 14' 21" | 104° 02' 08" | 22° 13' 44" | 104° 00' 56" | F-48-41-C |
thôn Bản Sài | DC | xã Nậm Sài | H. Sa Pa | 22° 14' 37" | 104° 00' 19" |
|
|
|
| F-48-41-C |
suối Nậm Cang | TV | xã Nậm Sài | H. Sa Pa |
|
| 22° 13' 34" | 104° 01' 02" | 22° 14' 54" | 103° 59' 32" | F-48-41-C |
thôn Nậm Ngấn | DC | xã Nậm Sài | H. Sa Pa | 22° 14' 12" | 103° 59' 48" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn Nậm Nhìu | DC | xã Nậm Sài | H. Sa Pa | 22° 14' 38" | 104° 01' 22" |
|
|
|
| F-48-41-C |
thôn Nậm Sang | DC | xã Nậm Sài | H. Sa Pa | 22° 14' 15" | 104° 00' 02" |
|
|
|
| F-48-41-C |
suối Nậm Si | TV | xã Nậm Sài | H. Sa Pa |
|
| 22° 12' 48" | 104° 00' 38" | 22° 13' 33" | 104° 01' 02" | F-48-41-C |
cầu 32 | KX | xã Sa Pả | H. Sa Pa | 22° 21' 46" | 103° 51' 46" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Giàng Tra | DC | xã Sa Pả | H. Sa Pa | 22° 22' 43" | 103° 50' 58" |
|
|
|
| F-48-40-B |
núi Hàm Rồng | SV | xã Sa Pả | H. Sa Pa | 22° 20' 01" | 103° 51' 40" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Má Cha | DC | xã Sa Pả | H. Sa Pa | 22° 22' 01" | 103° 50' 38" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Sả Xéng | DC | xã Sa Pả | H. Sa Pa | 22° 20' 14" | 103° 52' 23" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Sâu Chua | DC | xã Sa Pả | H. Sa Pa | 22° 21' 34" | 103° 52' 03" |
|
|
|
| F-48-40-B |
suối Vàng | TV | xã Sa Pả | H. Sa Pa | 22° 20' 34" | 103° 52' 27" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thác Bạc | TV | xã San Sả Hồ | H. Sa Pa | 22° 21' 52" | 103° 46' 30" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Cát Cát | DC | xã San Sả Hồ | H. Sa Pa | 22° 19' 55" | 103° 49' 23" |
|
|
|
| F-48-40-B |
suối Cát Cát | TV | xã San Sả Hồ | H. Sa Pa |
|
| 22° 19' 41" | 103° 49' 57" | 22° 19' 02" | 103° 50' 43" | F-48-40-B |
dãy Hoàng Liên Sơn | SV | xã San Sả Hồ | H. Sa Pa |
|
|
|
|
|
|
|
đỉnh Phan Xi Păng3 | SV | xã San Sả Hồ | H. Sa Pa | 22° 18' 14,9" | 103° 46' 24,1" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Sín Chải | DC | xã San Sả Hồ | H. Sa Pa | 22° 20' 27" | 103° 48' 39" |
|
|
|
| F-48-40-B |
suối Vàng | TV | xã San Sả Hồ | H. Sa Pa |
|
| 22° 19' 03" | 103° 47' 16" | 22° 19' 41" | 103° 49' 57" | F-48-40-B |
thôn Ý Lĩnh Hồ | DC | xã San Sả Hồ | H. Sa Pa | 22° 18' 52" | 103° 50' 43" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Hòa Sử Pán I | DC | xã Sử Pán | H. Sa Pa | 22° 17' 41" | 103° 54' 42" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Hòa Sử Pán II | DC | xã Sử Pán | H. Sa Pa | 22° 17' 55" | 103° 55' 29" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Vạn Dền Sử II | DC | xã Sử Pán | H. Sa Pa | 22° 16' 58" | 103° 56' 16" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Bản Pho | DC | xã Suối Thầu | H. Sa Pa | 22° 16' 18" | 104° 03' 03" |
|
|
|
| F-48-40-A |
suối Mặt | TV | xã Suối Thầu | H. Sa Pa |
|
| 22° 15' 21" | 104° 03' 17" | 22° 17' 17" | 104° 00' 57" | F-48-41-A |
thôn Nậm Lang A | DC | xã Suối Thầu | H. Sa Pa | 22° 16' 53" | 104° 01' 56" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Nậm LangB | DC | xã Suối Thầu | H. Sa Pa | 22° 17' 00" | 104° 02' 22" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Suối Thầu | DC | xã Suối Thầu | H. Sa Pa | 22° 15' 34" | 104° 03' 12" |
|
|
|
| F-48-41-A |
dãy Hoàng Liên Sơn | SV | xã Tả Giàng Phình | H. Sa Pa |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Lao Chải | DC | xã Tả Giàng Phình | H. Sa Pa | 22° 27' 45" | 103° 45' 55" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Móng Xóa | DC | xã Tả Giàng Phình | H. Sa Pa | 22° 26' 57" | 103° 46' 18" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Sín Chải | DC | xã Tả Giàng Phình | H. Sa Pa | 22° 27' 30" | 103° 45' 25" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Suối Thầu 1 | DC | xã Tả Giàng Phình | H. Sa Pa | 22° 26' 42" | 103° 45' 40" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Suối Thầu 2 | DC | xã Tả Giàng Phình | H. Sa Pa | 22° 27' 00" | 103° 45' 21" |
|
|
|
| F-48-40-B |
suối Trùng Sơn | TV | xã Tả Giàng Phình | H. Sa Pa |
|
| 22° 26' 05" | 103° 45' 09" | 22° 27'11" | 103° 45' 48" | F-48-40-B |
thôn Bản Kim | DC | xã Thanh Kim | H. Sa Pa | 22° 18' 37" | 103° 57' 56" |
|
|
|
| F-48-40-B |
suối Bản Kim | TV | xã Thanh Kim | H. Sa Pa |
|
| 22° 18' 32" | 103° 57' 46" | 22° 16' 52" | 103° 59' 12" | F-48-40-B |
ngòi Bo | TV | xã Thanh Kim | H. Sa Pa |
|
| 22° 15' 35" | 103° 58' 42" | 22° 16' 56" | 103° 59' 14" | F-48-40-B |
thôn Lếch Dao | DC | xã Thanh Kim | H. Sa Pa | 22° 17' 28" | 103° 57' 42" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Lếch Mông | DC | xã Thanh Kim | H. Sa Pa | 22° 18' 10" | 103° 56' 34" |
|
|
|
| F-48-40-B |
suối Lếch Mông | TV | xã Thanh Kim | H. Sa Pa |
|
| 22° 18' 33" | 103° 56' 22" | 22° 16' 09" | 103° 58' 57" | F-48-40-B |
ngòi Bo | TV | xã Thanh Phú | H. Sa Pa |
|
| 22° 15' 35" | 103° 58' 42" | 22° 17' 40" | 104° 01' 07" | F-48-40-B |
nậm Cang | TV | xã Thanh Phú | H. Sa Pa |
|
| 22° 14' 53" | 103° 59' 32" | 22° 15' 35" | 103° 58' 42" | F-48-40-B |
thôn Mường Bo | DC | xã Thanh Phú | H. Sa Pa | 22° 15' 39" | 103° 59' 23" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Nậm Củm | DC | xã Thanh Phú | H. Sa Pa | 22° 16' 35" | 104° 00' 14" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Sín Chải A | DC | xã Thanh Phú | H. Sa Pa | 22° 15' 42" | 104° 01' 16" |
|
|
|
| F-48-41-A |
thôn Sín Chải B | DC | xã Thanh Phú | H. Sa Pa | 22° 15' 54" | 104° 01' 06" |
|
|
|
| F-48-41-A |
suối Thanh Phú | TV | xã Thanh Phú | H. Sa Pa |
|
| 22° 14' 57" | 104° 02' 03" | 22° 15' 12" | 103° 59' 15" | F-48-41-A |
quốc lộ 4D | KX | xã Trung Chải | H. Sa Pa |
|
| 22° 23' 00" | 103° 52' 43" | 22° 25' 38" | 103° 55' 00" | F-48-40-B |
thôn Chu Lìn 1 | DC | xã Trung Chải | H. Sa Pa | 22° 22' 39" | 103° 53' 11" |
|
|
|
| F-48-40-B |
cầu Đôi | KX | xã Trung Chải | H. Sa Pa | 22° 24' 52" | 103° 53' 50" |
|
|
|
| F-48-40-B |
ngòi Đum | TV | xã Trung Chải | H. Sa Pa |
|
| 22° 22' 53" | 103° 52' 46" | 22° 24' 54" | 103° 54' 12" | F-48-40-B |
suối Móng Sến | TV | xã Trung Chải | H. Sa Pa |
|
| 22° 24' 23" | 103° 52' 06" | 22° 24' 54" | 103° 54' 12" | F-48-40-B |
thôn Móng Xến 2 | DC | xã Trung Chải | H. Sa Pa | 22° 24' 42" | 103° 51' 53" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Pờ Sì Ngài | DC | xã Trung Chải | H. Sa Pa | 22° 25' 30" | 103° 53' 36" |
|
|
|
| F-48-40-B |
suối Pờ Sì Ngài | TV | xã Trung Chải | H. Sa Pa |
|
| 22° 25' 39" | 103° 52' 22" | 22° 24' 53" | 103° 53' 49" | F-48-40-B |
núi Pô Tính | SV | xã Trung Chải | H. Sa Pa | 22° 24' 23" | 103° 53' 16" |
|
|
|
| F-48-40-B |
nông trường Sa Pa | KX | xã Trung Chải | H. Sa Pa | 22° 23' 18" | 103° 54' 20" |
|
|
|
| F-48-40-B |
thôn Sín Chải | DC | xã Trung Chải | H. Sa Pa | 22° 24' 57" | 103° 54' 54" |
|
|
|
| F-48-40-B |
suối Sô Chi Văng | TV | xã Trung Chải | H. Sa Pa |
|
| 22° 22' 44" | 103° 53' 52" | 22° 23' 54" | 103° 53' 32" | F-48-40-B |
thôn Vù Lùng Sung | DC | xã Trung Chải | H. Sa Pa | 22° 24' 13" | 103° 54'33" |
|
|
|
| F-48-40-B |
suối Vù Lùng Sung | TV | xã Trung Chải | H. Sa Pa |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Bản Mế | DC | xã Bản Mế | H. Si Ma Cai | 22° 41' 10" | 104° 13' 49" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Cốc Nghê | DC | xã Bản Mế | H. Si Ma Cai | 22° 41' 41" | 104° 14' 00" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Khuấn Púng | DC | xã Bản Mế | H. Si Ma Cai | 22° 42' 26" | 104° 12' 27" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Sín Chải | DC | xã Bản Mế | H. Si Ma Cai | 22° 41' 10" | 104° 13' 51" |
|
|
|
| F-48-29-C |
quốc lộ 4 | KX | xã Cán Cấu | H. Si Ma Cai |
|
| 22° 39' 52" | 104° 18' 29" | 22° 38' 57" | 104° 18' 46" | F-48-29-D |
thôn Cán Cấu | DC | xã Cán Cấu | H. Si Ma Cai | 22° 37' 36" | 104° 17' 45" |
|
|
|
| F-48-29-D |
hồ Cán Cấu | TV | xã Cán Cấu | H. Si Ma Cai | 22° 37' 09" | 104° 17' 53" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Cán Chư Sử | DC | xã Cán Cấu | H. Si Ma Cai | 22° 38' 50" | 104° 18' 47" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Chư Sang | DC | xã Cán Cấu | H. Si Ma Cai | 22° 38' 50" | 104° 17' 36" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Cốc Phà | DC | xã Cán Cấu | H. Si Ma Cai | 22° 39' 52" | 104° 18' 41" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Mù Tráng Phìn | DC | xã Cán Cấu | H. Si Ma Cai | 22° 38' 16" | 104° 17' 53" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Mản Thẩn | DC | xã Cán Hồ | H. Si Ma Cai | 22° 39' 39" | 104° 16' 15" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Ngải Phóng Chồ | DC | xã Cán Hồ | H. Si Ma Cai | 22° 39' 45" | 104° 17' 41" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Seo Cán Hồ | DC | xã Cán Hồ | H. Si Ma Cai | 22° 39' 24" | 104° 16' 32" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Tả Nàn Vống | DC | xã Cán Hồ | H. Si Ma Cai | 22° 39' 18" | 104° 17' 12" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Chính Chư Phìn | DC | xã Lử Thần | H. Si Ma Cai | 22° 38' 33" | 104° 19' 12" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Sảng Chải | DC | xã Lử Thần | H. Si Ma Cai | 22° 37' 07" | 104° 18' 56" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Sảng Nàng Cảng | DC | xã Lử Thần | H. Si Ma Cai | 22° 38' 05" | 104° 19' 40" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Lao Dìn Phàng | DC | Xã Lùng Sui | H. Si Ma Cai | 22° 39' 32" | 104° 21' 04" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Lênh Sui Thàng | DC | Xã Lùng Sui | H. Si Ma Cai | 22° 40' 35" | 104° 19' 48" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Lùng Sán | DC | Xã Lùng Sui | H. Si Ma Cai | 22° 39' 34" | 104° 19' 60" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Nà Mổ | DC | Xã Lùng Sui | H. Si Ma Cai | 22° 38' 15" | 104° 21' 19" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Nà Mò Cái | DC | Xã Lùng Sui | H. Si Ma Cai | 22° 39' 13" | 104° 19' 49" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Seng Sui | DC | Xã Lùng Sui | H. Si Ma Cai | 22° 38' 40" | 104° 20' 30" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Ta Pa Chải | DC | Xã Lùng Sui | H. Si Ma Cai | 22° 40' 30" | 104° 20' 22" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Ngã Ba | DC | xã Mản Thẩn | H. Si Ma Cai | 22° 41' 01" | 104° 15' 07" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Sảng Mản Thẩn | DC | xã Mản Thẩn | H. Si Ma Cai | 22° 39' 48" | 104° 15' 33" |
|
|
|
| F-48-29-D |
đội 3 | DC | xã Nàn Sán | H. Si Ma Cai | 22° 42' 01" | 104° 15' 30" |
|
|
|
| F-48-29-D |
sông Chảy | TV | xã Nàn Sán | H. Si Ma Cai |
|
| 22° 43' 59" | 104° 17' 44" | 22° 42' 21" | 104° 14' 07" | F-48-29-C, F-48-29-D |
thôn Lũng Choáng | DC | xã Nàn Sán | H. Si Ma Cai | 22° 43' 20" | 104° 17' 09" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Quan Thần Súng | DC | xã Nàn Sán | H. Si Ma Cai | 22° 42' 38" | 104° 16' 57" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Sảng Chải 2 | DC | xã Nàn Sán | H. Si Ma Cai | 22° 43' 10" | 104° 16' 06" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Sảng Chải 3 | DC | xã Nàn Sán | H. Si Ma Cai | 22° 43' 09" | 104° 16' 06" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Sảng Chải 5 | DC | xã Nàn Sán | H. Si Ma Cai | 22° 43' 22" | 104° 16' 22" |
|
|
|
| F-48-29-D |
sông Chảy | TV | xã Nàn Sín | H. Si Ma Cai |
|
| 22° 37' 20" | 104° 11' 30" | 22° 35' 11" | 104° 12' 21" | F-48-29-C |
thôn Chính Chu Phìn | DC | xã Nàn Sín | H. Si Ma Cai | 22° 37' 45" | 104° 14' 45" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Phìn Chư 1 | DC | xã Nàn Sín | H. Si Ma Cai | 22° 37' 12" | 104° 13' 09" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Phìn Chư 3 | DC | xã Nàn Sín | H. Si Ma Cai | 22° 35' 42" | 104° 13' 13" |
|
|
|
| F-48-29-C |
suối Yên Sơn | TV | xã Nàn Sín | H. Si Ma Cai |
|
| 22° 35' 13" | 104° 12' 19" | 22° 35' 28" | 104° 13' 52" | F-48-29-C |
núi Giống Sáng Tổng | SV | xã Quan Thần Sán | H. Si Ma Cai | 22° 38' 26" | 104° 15' 13" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Hồ Sáo Chải | DC | xã Quan Thần Sán | H. Si Ma Cai | 22° 38' 22" | 104° 15' 35" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Lao Chải | DC | xã Quan Thần Sán | H. Si Ma Cai | 22° 38'41" | 104° 16' 47" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Nhìu Cồ Ván | DC | xã Quan Thần Sán | H. Si Ma Cai | 22° 38' 22" | 104° 15' 56" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Sín Chải | DC | xã Quan Thần Sán | H. Si Ma Cai | 22° 38' 50" | 104° 15' 55" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Sừ Pà Phìn | DC | xã Quan Thần Sán | H. Si Ma Cai | 22° 37' 29" | 104° 15' 55" |
|
|
|
| F-48-29-D |
sông Chảy | TV | xã Sán Chải | H. Si Ma Cai |
|
| 22° 43' 44° | 104° 19' 29" | 22° 41' 26" | 104° 19' 58" | F-48-29-D |
thôn Chung Chải | DC | xã Sán Chải | H. Si Ma Cai | 22° 40' 50" | 104° 17' 21" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Hố Tỉn | DC | xã Sán Chải | H. Si Ma Cai | 22° 41' 58" | 104° 19' 17" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Hòa Sừ Pan | DC | xã Sán Chải | H. Si Ma Cai | 22° 41' 18" | 104° 18' 02" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn La Chí Chải | DC | xã Sán Chải | H. Si Ma Cai | 22° 40' 50" | 104° 18' 52" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Lao Tỷ Phùng | DC | xã Sán Chải | H. Si Ma Cai | 22° 41' 22" | 104° 18' 52" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Lù Dì Sán | DC | xã Sán Chải | H. Si Ma Cai | 22° 43' 09" | 104° 19' 46" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Ngài Pản | DC | xã Sán Chải | H. Si Ma Cai | 22° 41' 13" | 104° 18' 32" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Sán Khố Sủ | DC | xã Sán Chải | H. Si Ma Cai | 22° 43' 44" | 104° 19' 29" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Seo Khai Hóa | DC | xã Sán Chải | H. Si Ma Cai | 22° 42' 10" | 104° 19' 33" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Sín Hồ Sán | DC | xã Sán Chải | H. Si Ma Cai | 22° 40' 50" | 104° 17' 29" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Sín Tẩn | DC | xã Sán Chải | H. Si Ma Cai | 22° 41' 00" | 104° 17' 04" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Gia Khâu I | DC | xã Si Ma Cai | H. Si Ma Cai | 22° 42' 42" | 104° 17' 60" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Na Cáng | DC | xã Si Ma Cai | H. Si Ma Cai | 22° 43' 20" | 104° 17' 35" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Nàng Cảng | DC | xã Si Ma Cai | H. Si Ma Cai | 22° 42' 59" | 104° 17' 47" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Ngải Pản | DC | xã Si Ma Cai | H. Si Ma Cai | 22° 41' 39" | 104° 17' 14" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Phố Cũ | DC | xã Si Ma Cai | H. Si Ma Cai | 22° 41' 33" | 104° 16' 14" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Phố Mới | DC | xã Si Ma Cai | H. Si Ma Cai | 22° 41' 59" | 104° 17' 09" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Phố Thấu | DC | xã Si Ma Cai | H. Si Ma Cai | 22° 41' 40" | 104° 16' 26" |
|
|
|
| F-48-29-D |
thôn Trung Chải | DC | xã Si Ma Cai | H. Si Ma Cai | 22° 42' 28" | 104° 17' 57" |
|
|
|
| F-48-29-D |
sông Chảy | TV | xã Sín Chéng | H. Si Ma Cai |
|
| 22° 39' 41" | 104° 10' 47" | 22° 37' 19" | 104° 11' 31" | F-48-29-C |
thôn Chu Lìn Chồ | DC | xã Sín Chéng | H. Si Ma Cai | 22° 38' 39" | 104° 13' 08" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Mào Sao Phìn | DC | xã Sín Chéng | H. Si Ma Cai | 22° 38' 60" | 104° 13' 14" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Sảng Chúng | DC | xã Sín Chéng | H. Si Ma Cai | 22° 39'10" | 104° 14' 14" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Sín Chải | DC | xã Sín Chéng | H. Si Ma Cai | 22° 39' 05" | 104° 12' 29" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Sín Chéng | DC | xã Sín Chéng | H. Si Ma Cai | 22° 38' 60" | 104° 12' 14" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Cẩu Phì Chải | DC | xã Thào Chư Phìn | H. Si Ma Cai | 22° 41' 11" | 104° 11' 23" |
|
|
|
| F-48-29-C |
sông Chảy | TV | xã Thào Chư Phìn | H. Si Ma Cai |
|
| 22° 39' 41" | 104° 46' 22" | 22° 44' 00" | 104° 12' 55" | F-48-29-C |
thôn Cốc Dế | DC | xã Thào Chư Phìn | H. Si Ma Cai | 22° 43' 47" | 104° 11' 37" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Hồ Sáo Chải | DC | xã Thào Chư Phìn | H. Si Ma Cai | 22° 41' 40" | 104° 12' 06" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Sán Chá | DC | xã Thào Chư Phìn | H. Si Ma Cai | 22° 42' 28" | 104° 11' 42" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Sín Pao Chải | DC | xã Thào Chư Phìn | H. Si Ma Cai | 22° 42' 41" | 104° 11' 12" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Thào Chu Phìn | DC | xã Thào Chư Phìn | H. Si Ma Cai | 22° 41' 50" | 104° 11' 16" |
|
|
|
| F-48-29-C |
thôn Chiềng 1 | DC | xã Chiềng Ken | H. Văn Bàn | 22° 03' 02" | 104° 19' 17" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn Đồng Vệ | DC | xã Chiềng Ken | H. Văn Bàn | 22° 03' 54" | 104° 19' 35" |
|
|
|
| F-48-41-D |
suối Nhù | TV | xã Chiềng Ken | H. Văn Bàn |
|
| 22° 04' 13" | 104° 20' 30" | 22° 07' 14" | 104° 17' 29" | F-48-41-D |
thôn Phúng | DC | xã Chiềng Ken | H. Văn Bàn | 22° 06' 38" | 104° 18'31" |
|
|
|
| F-48-41-D |
nậm Tha | TV | xã Chiềng Ken | H. Văn Bàn |
|
| 22° 03' 02" | 104° 21' 21" | 22° 04' 13" | 104° 20' 30" | F-48-41-D |
khe Thi | TV | xã Chiềng Ken | H. Văn Bàn |
|
| 22° 05' 17" | 104° 19' 30" | 22° 05' 52" | 104° 19' 25" | F-48-41-D |
thôn Thi 1 | DC | xã Chiềng Ken | H. Văn Bàn | 22° 05' 37" | 104° 19' 17" |
|
|
|
| F-48-41-D |
nậm Cần | TV | xã Dần Thàng | H. Văn Bàn |
|
| 22° 05' 03" | 104° 02' 39" | 22° 05' 07" | 104° 05' 35" | F-48-41-C |
núi Dam | SV | xã Dần Thàng | H. Văn Bàn | 22° 08' 41" | 104° 10' 22" |
|
|
|
| F-48-41-C |
thôn Dần Thàng | DC | xã Dần Thàng | H. Văn Bàn | 22° 06' 19" | 104° 08' 58" |
|
|
|
| F-48-41-C |
suối Khâm | TV | xã Dần Thàng | H. Văn Bàn |
|
| 22° 06' 12" | 104° 05' 32" | 22° 04' 58" | 104° 05' 37" | F-48-41-C |
nậm Khắt | TV | xã Dần Thàng | H. Văn Bàn |
|
| 22° 05' 07" | 104° 05' 34" | 22° 03' 42" | 104° 06' 33" | F-48-41-C |
thôn Lán Bô | DC | xã Dần Thàng | H. Văn Bàn | 22° 05' 58" | 104° 04' 08" |
|
|
|
| F-48-41-C |
khe Mười | TV | xã Dần Thàng | H. Văn Bàn |
|
| 22° 06' 39" | 104° 08' 53" | 22° 05' 46" | 104° 09' 27" | F-48-41-C |
thôn Nậm Cần | DC | xã Dần Thàng | H. Văn Bàn | 22° 05' 00" | 104° 04' 18" |
|
|
|
| F-48-41-C |
thôn Nậm Mười | DC | xã Dần Thàng | H. Văn Bàn | 22° 05' 56" | 104° 08' 01" |
|
|
|
| F-48-41-C |
phu Nóp | SV | xã Dần Thàng | H. Văn Bàn | 22° 04' 41" | 104° 07' 02" |
|
|
|
| F-48-41-C |
thôn Tà Mòng | DC | xã Dần Thàng | H. Văn Bàn | 22° 06' 52" | 104° 10' 20" |
|
|
|
| F-48-41-C |
suối Tà Mòng | TV | xã Dần Thàng | H. Văn Bàn |
|
| 22° 07' 38" | 104° 10' 00" | 22° 06' 09" | 104° 12' 03" | F-48-41-C |
suối Thái Dàng | TV | xã Dần Thàng | H. Văn Bàn |
|
| 22° 05' 52" | 104° 06' 23" | 22° 05' 22" | 104° 05' 31" | F-48-41-C |
quốc lộ 279 | KX | xã Dương Quỳ | H. Văn Bàn |
|
| 22° 03' 03" | 104° 07' 25" | 22° 04' 28" | 104° 09' 33" | F-48-41-C |
suối Chăn | TV | xã Dương Quỳ | H. Văn Bàn |
|
| 22° 03' 41" | 104° 06' 32" | 22° 04' 29" | 104° 09' 31" | F-48-41-C |
nậm Chố | TV | xã Dương Quỳ | H. Văn Bàn |
|
| 22° 00' 44" | 104° 09' 51" | 22° 03' 37" | 104° 08' 38" | F-48-41-C |
suối Chút | TV | xã Dương Quỳ | H. Văn Bàn |
|
| 21° 58' 06" | 104° 11' 23" | 22° 00' 05" | 104° 11' 44" | F-48-41-C |
nậm Hốc | TV | xã Dương Quỳ | H. Văn Bàn |
|
| 22° 02' 48" | 104° 09' 23" | 22° 03' 34" | 104° 08' 48" | F-48-41-C |
thôn Ít Lộc | DC | xã Dương Quỳ | H. Văn Bàn | 22° 01' 48" | 104° 11' 18" |
|
|
|
| F-48-41-C |
bản Khoay | DC | xã Dương Quỳ | H. Văn Bàn | 22° 03' 38" | 104° 07' 23" |
|
|
|
| F-48-41-C |
thôn Nà Có | DC | xã Dương Quỳ | H. Văn Bàn | 22° 04' 07" | 104° 08' 22" |
|
|
|
| F-48-41-C |
bản Nậm Hốc | DC | xã Dương Quỳ | H. Văn Bàn | 22° 02' 22" | 104° 09' 12" |
|
|
|
| F-48-41-C |
thôn Nậm Tăm | DC | xã Dương Quỳ | H. Văn Bàn | 22° 04' 33" | 104° 08' 36" |
|
|
|
| F-48-41-C |
thôn Nậm Tùn Dưới | DC | xã Dương Quỳ | H. Văn Bàn | 22° 03' 51" | 104° 10' 19" |
|
|
|
| F-48-41-C |
thôn Nậm Tùn Trên | DC | xã Dương Quỳ | H. Văn Bàn | 22° 02' 16" | 104° 10' 27" |
|
|
|
| F-48-41-C |
nậm Tăm | TV | xã Dương Quỳ | H. Văn Bàn |
|
| 22° 05' 13" | 104° 08' 00" | 22° 03' 41" | 104° 08' 37" | F-48-41-C |
thôn Trung Tâm | DC | xã Dương Quỳ | H. Văn Bàn | 22° 03' 11" | 104° 08' 21" |
|
|
|
| F-48-41-C |
lâm trường Văn Bàn | KX | xã Dương Quỳ | H. Văn Bàn | 21° 58' 18" | 104° 12' 04" |
|
|
|
| F-48-53-A |
quốc lộ 279 | KX | xã Hòa Mạc | H. Văn Bàn |
|
| 22° 04' 28" | 104° 09' 32" | 22° 05' 13" | 104° 12' 34" | F-48-41-C |
suối Chút | TV | xã Hòa Mạc | H. Văn Bàn |
|
| 22° 03' 37" | 104° 11' 56" | 22° 05' 37" | 104° 12' 08" | F-48-41-C |
thôn Lòng Xề | DC | xã Hòa Mạc | H. Văn Bàn | 22° 05' 04" | 104° 11' 04" |
|
|
|
| F-48-41-C |
thôn Mạc 1 | DC | xã Hòa Mạc | H. Văn Bàn | 22° 04' 57" | 104° 10' 01" |
|
|
|
| F-48-41-C |
thôn Nà Khoen 3 | DC | xã Hòa Mạc | H. Văn Bàn | 22° 05' 01" | 104° 10' 23" |
|
|
|
| F-48-41-C |
thôn Nà Lộc | DC | xã Hòa Mạc | H. Văn Bàn | 22° 04' 59" | 104° 11' 51" |
|
|
|
| F-48-41-C |
thôn Nòm 4 | DC | xã Hòa Mạc | H. Văn Bàn | 22° 05' 47" | 104° 12' 05" |
|
|
|
| F-48-41-C |
núi Pù Luông | SV | xã Hòa Mạc | H. Văn Bàn | 22° 05' 47" | 104° 10' 12" |
|
|
|
| F-48-41-C |
làng Bô | DC | xã Khánh Yên Hạ | H. Văn Bàn | 22° 02' 58" | 104° 18' 31" |
|
|
|
| F-48-41-D |
bản Độc Lập | DC | xã Khánh Yên Hạ | H. Văn Bàn | 22° 03' 12" | 104° 18' 42" |
|
|
|
| F-48-41-D |
làng Lảng | DC | xã Khánh Yên Hạ | H. Văn Bàn | 22° 02' 19" | 104° 17' 48" |
|
|
|
| F-48-41-D |
làng Sung | DC | xã Khánh Yên Hạ | H. Văn Bàn | 22° 01' 49" | 104° 18' 37" |
|
|
|
| F-48-41-D |
suối Yên Hạ | TV | xã Khánh Yên Hạ | H. Văn Bàn |
|
| 21° 59' 29" | 104° 15' 06" | 22° 00' 01" | 104° 17' 29" | F-48-53-B |
nậm Cọ | TV | xã Khánh Yên Thượng | H. Văn Bàn |
|
| 22° 07' 30" | 104° 14' 11" | 22° 08' 40" | 104° 13' 39" | F-48-41-C |
làng Cói | DC | xã Khánh Yên Thượng | H. Văn Bàn | 22° 05' 56" | 104° 15' 28" |
|
|
|
| F-48-41-D |
bản Nà Lộc | DC | xã Khánh Yên Thượng | H. Văn Bàn | 22° 05' 08" | 104° 15' 43" |
|
|
|
| F-48-41-D |
khe Nà Lộc | TV | xã Khánh Yên Thượng | H. Văn Bàn |
|
| 22° 06' 54" | 104° 14' 55" | 22° 05' 44" | 104° 15' 37" | F-48-41-D |
bản Nậm Cọ | DC | xã Khánh Yên Thượng | H. Văn Bàn | 22° 08' 18" | 104° 13' 44" |
|
|
|
| F-48-41-C |
làng Noòng | DC | xã Khánh Yên Thượng | H. Văn Bàn | 22° 04' 45" | 104° 15' 34" |
|
|
|
| F-48-41-D |
bản Thuông | DC | xã Khánh Yên Thượng | H. Văn Bàn | 22° 04' 20" | 104° 15' 50" |
|
|
|
| F-48-41-D |
khe Vây U | TV | xã Khánh Yên Thượng | H. Văn Bàn |
|
| 22° 06' 16" | 104° 16' 57" | 22° 04' 48" | 104° 16' 26" | F-48-41-D |
bản Yên Xuân | DC | xã Khánh Yên Thượng | H. Văn Bàn | 22° 04' 28" | 104° 16' 09" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn Bơ | DC | xã Khánh Yên Trung | H. Văn Bàn | 22° 05' 02" | 104° 17' 42" |
|
|
|
| F-48-41-D |
làng Én | DC | xã Khánh Yên Trung | H. Văn Bàn | 22° 04' 08" | 104° 16' 35" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn Làn | DC | xã Khánh Yên Trung | H. Văn Bàn | 22° 03' 49" | 104° 18' 01" |
|
|
|
| F-48-41-D |
suối Vây Ú | TV | xã Khánh Yên Trung | H. Văn Bàn |
|
| 22° 06' 16" | 104° 16' 57" | 22° 04' 48" | 104° 16' 26" | F-48-41-D |
thôn An | DC | xã Làng Giàng | H. Văn Bàn | 22" 04' 46" | 104° 12' 49" |
|
|
|
| F-48-41-C |
núi Bản Hành | SV | xã Làng Giàng | H. Văn Bàn | 22° 06' 23" | 104° 12' 56" |
|
|
|
| F-48-41-C |
suối Chăn | TV | xã Làng Giàng | H. Văn Bàn |
|
| 22° 05' 58" | 104° 12' 20" | 22° 07' 37" | 104° 12' 52" | F-48-41-C |
suối Đao | TV | xã Làng Giàng | H. Văn Bàn |
|
| 22° 04' 58" | 104° 13' 01" | 22° 05' 19" | 104° 14' 15" | F-48-41-C |
thôn Giàng | DC | xã Làng Giàng | H. Văn Bàn | 22° 05' 16" | 104° 14' 08" |
|
|
|
| F-48-41-C |
bản Hành | DC | xã Làng Giàng | H. Văn Bàn | 22° 06' 19" | 104° 13' 22" |
|
|
|
| F-48-41-C |
thôn Hô Phai | DC | xã Làng Giàng | H. Văn Bàn | 22° 05' 15" | 104° 13' 26" |
|
|
|
| F-48-41-C |
thôn Lập Thành | DC | xã Làng Giàng | H. Văn Bàn | 22° 04' 46" | 104° 13' 10" |
|
|
|
| F-48-41-C |
thôn Nậm Bó | DC | xã Làng Giàng | H. Văn Bàn | 22° 05' 27" | 104° 13' 46" |
|
|
|
| F-48-41-C |
lâm trường Văn Bàn | KX | xã Làng Giàng | H. Văn Bàn | 22° 03' 18" | 104° 13' 50" |
|
|
|
| F-48-41-C |
làng Cưởm | DC | xã Liêm Phú | H. Văn Bàn | 22° 00' 57" | 104° 18' 58" |
|
|
|
| F-48-41-D |
làng Giằng | DC | xã Liêm Phú | H. Văn Bàn | 22° 00' 15" | 104° 19' 29" |
|
|
|
| F-48-41-D |
ngòi Nhù | TV | xã Liêm Phú | H. Văn Bàn |
|
| 21° 55' 42" | 104° 18' 54" | 22° 02' 10" | 104° 18' 57" | F-48-41-D |
làng Phát | DC | xã Liêm Phú | H. Văn Bàn | 22° 01' 43" | 104° 19' 02" |
|
|
|
| F-48-41-D |
bản Phú Mậu | DC | xã Liêm Phú | H. Văn Bàn | 21° 58' 45" | 104° 19' 47" |
|
|
|
| F-48-53-B |
nậm Liệp | TV | xã Minh Lương | H. Văn Bàn |
|
| 22° 00' 03" | 104° 02' 16" | 22° 00' 53" | 104° 03' 24" | F-48-41-C |
pu Mẩy | SV | xã Minh Lương | H. Văn Bàn | 22° 00' 51" | 104° 03' 55" |
|
|
|
| F-48-41-C |
thôn Minh Chiềng | DC | xã Minh Lương | H. Văn Bàn | 22° 01' 29" | 104° 02' 58" |
|
|
|
| F-48-41-C |
thôn Minh Hạ | DC | xã Minh Lương | H. Văn Bàn | 22° 00' 32" | 104° 03' 12" |
|
|
|
| F-48-41-C |
suối Minh Lương | TV | xã Minh Lương | H. Văn Bàn |
|
| 22° 01' 59" | 104° 01' 50" | 22° 02' 09" | 104° 04' 51" | F-48-41-C |
thôn Minh Thượng | DC | xã Minh Lương | H. Văn Bàn | 22° 00' 59" | 104° 02' 39" |
|
|
|
| F-48-41-C |
bản Pom Khén | DC | xã Minh Lương | H. Văn Bàn | 22° 00' 44" | 104° 04' 39" |
|
|
|
| F-48-41-C |
suối Hỏm | TV | xã Nậm Chày | H. Văn Bàn |
|
| 22° 07' 54" | 104° 05' 32" | 22° 00' 20" | 104° 04' 46" | F-48-41-C |
bản Hỏm Dưới | DC | xã Nậm Chày | H. Văn Bàn | 22° 06' 50" | 104° 04' 36" |
|
|
|
| F-48-41-C |
bản Hỏm Trên | DC | xã Nậm Chày | H. Văn Bàn | 22° 07' 52" | 104° 04' 56" |
|
|
|
| F-48-41-C |
suối Khâm | TV | xã Nậm Chày | H. Văn Bàn |
|
| 22° 07' 58" | 104° 06' 59" | 22° 06' 12" | 104° 05' 32" | F-48-41-C |
bản Khâm Dưới | DC | xã Nậm Chày | H. Văn Bàn | 22° 07' 17" | 104° 06' 42" |
|
|
|
| F-48-41-C |
bản Nậm Chày | DC | xã Nậm Chày | H. Văn Bàn | 22° 07' 34" | 104° 03' 52" |
|
|
|
| F-48-41-C |
bản Pờ Sì Ngài | DC | xã Nậm Chày | H. Văn Bàn | 22° 06' 40" | 104° 04' 00" |
|
|
|
| F-48-41-C |
suối Pờ Sì Ngài | TV | xã Nậm Chày | H. Văn Bàn |
|
| 22° 07' 26" | 104° 00' 12" | 22° 06' 24" | 104° 04' 21" | F-48-41-C |
nậm Cằm | TV | xã Nậm Dạng | H. Văn Bàn |
|
| 22° 07' 47" | 104° 11' 58" | 22° 07' 31" | 104° 12' 48" | F-48-41-C |
suối Chăn | TV | xã Nậm Dạng | H. Văn Bàn |
|
| 22° 05' 59" | 104° 12' 20" | 22° 07' 37" | 104° 12' 52" | F-48-41-C |
thôn Cừu Choòng | DC | xã Nậm Dạng | H. Văn Bàn | 22° 09' 05" | 104° 12' 23" |
|
|
|
| F-48-41-C |
núi Dam | SV | xã Nậm Dạng | H. Văn Bàn | 22° 08' 41" | 104°10' 22" |
|
|
|
| F-48-41-C |
nậm Kon | TV | xã Nậm Dạng | H. Văn Bàn |
|
| 22° 08' 57" | 104° 11' 12" | 22° 10' 08" | 104° 12' 02" | F-48-41-C |
nậm Mu | TV | xã Nậm Dạng | H. Văn Bàn |
|
| 22° 09' 36" | 104° 10' 38" | 22° 11' 23" | 104° 11' 29" | F-48-41-C |
bản Nậm Cằm | DC | xã Nậm Dạng | H. Văn Bàn | 22° 10' 02" | 104° 13' 05" |
|
|
|
| F-48-41-C |
bản Nậm Dạng | DC | xã Nậm Dạng | H. Văn Bàn | 22° 10' 28" | 104° 11' 41" |
|
|
|
| F-48-41-C |
làng Nậm Đinh | DC | xã Nậm Dạng | H. Văn Bàn | 22° 09' 54" | 104° 12' 47" |
|
|
|
| F-48-41-C |
thôn Nậm Kẹn | DC | xã Nậm Dạng | H. Văn Bàn | 22° 09' 42" | 104° 11' 51" |
|
|
|
| F-48-41-C |
bản Nậm Lạn | DC | xã Nậm Dạng | H. Văn Bàn | 22° 07' 50" | 104° 12' 12" |
|
|
|
| F-48-41-C |
bản Pò Nào | DC | xã Nậm Dạng | H. Văn Bàn | 22° 10' 00" | 104° 10' 32" |
|
|
|
| F-48-41-C |
bản Thôn Thượng | DC | xã Nậm Dạng | H. Văn Bàn | 22° 09' 20" | 104° 11' 05" |
|
|
|
| F-48-41-C |
nậm Mả | TV | xã Nậm Mả | H. Văn Bàn |
|
| 22° 10' 05" | 104° 06' 43" | 22°11' 12" | 104° 08' 00" | F-48-41-C |
nậm Mu | TV | xã Nậm Mả | H. Văn Bàn |
|
| 22° 09' 13" | 104° 07' 20" | 22° 07' 38" | 104° 10' 00" | F-48-41-C |
thôn Nậm Mả | DC | xã Nậm Mả | H. Văn Bàn | 22° 12' 16" | 104° 09' 20" |
|
|
|
| F-48-41-C |
thôn Nậm Mu | DC | xã Nậm Mả | H. Văn Bàn | 22° 07' 54" | 104° 09' 27" |
|
|
|
| F-48-41-C |
thôn Nậm Trang | DC | xã Nậm Mả | H. Văn Bàn | 22° 12' 04" | 105° 10' 49" |
|
|
|
| F-48-41-C |
nậm Trang | TV | xã Nậm Mả | H. Văn Bàn |
|
| 22° 11' 27" | 104° 04' 59" | 22° 11' 12" | 104° 08' 00" | F-48-41-C |
thôn Khe Cóc | DC | xã Nậm Tha | H. Văn Bàn | 22° 00' 07" | 104° 22' 47" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn Khe Nà | DC | xã Nậm Tha | H. Văn Bàn | 22° 02' 22" | 104° 22' 21" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn Khe Tào | DC | xã Nậm Tha | H. Văn Bàn | 22° 00' 47" | 104° 23' 24" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn Khe Táu | DC | xã Nậm Tha | H. Văn Bàn | 22° 02' 09" | 104° 21' 44" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn Khe Vượng | DC | xã Nậm Tha | H. Văn Bàn | 22° 58' 17" | 104° 23' 30" |
|
|
|
| F-48-53-B |
khe Táu | TV | xã Nậm Tha | H. Văn Bàn |
|
| 22° 01' 36" | 104° 21' 21" | 22° 02' 56" | 104° 21' 54" | F-48-41-D |
nậm Tha | TV | xã Nậm Tha | H. Văn Bàn |
|
| 21° 53' 15" | 104° 20' 58" | 21° 57' 10" | 104° 23' 45" | F-48-41-D |
nậm Thà | TV | xã Nậm Tha | H. Văn Bàn |
|
| 21° 57' 10" | 104° 23' 45" | 21° 59' 25" | 104° 23' 26" | F-48-53-B |
thôn Vàng Mầu | DC | xã Nậm Tha | H. Văn Bàn | 22° 03' 11" | 104° 21' 43" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn Bản Mới | DC | xã Nậm Xây | H. Văn Bàn | 21° 59' 20" | 104° 05' 16" |
|
|
|
| F-48-53-A |
thôn Giàng Dúa Chải | DC | xã Nậm Xây | H. Văn Bàn | 21° 58' 02" | 104° 06' 38" |
|
|
|
| F-48-53-A |
thôn Mà Sa Phìn | DC | xã Nậm Xây | H. Văn Bàn | 21° 57' 23" | 104° 09' 04" |
|
|
|
| F-48-53-A |
thôn Nà Hằm | DC | xã Nậm Xây | H. Văn Bàn | 21° 59' 16" | 104° 03' 46" |
|
|
|
| F-48-53-A |
nậm Nậm Say Noi | TV | xã Nậm Xây | H. Văn Bàn |
|
| 21° 56' 48" | 104° 01' 54" | 21° 59' 03" | 104° 04' 24" | F-48-53-A |
thôn Nậm Van | DC | xã Nậm Xây | H. Văn Bàn | 21° 59' 05" | 104° 04' 08" |
|
|
|
| F-48-53-A |
nậm Nậm Xây Luông | TV | xã Nậm Xây | H. Văn Bàn |
|
| 21° 56' 17" | 104° 10' 09" | 22° 00' 13" | 104° 03' 58" | F-48-53-A |
thôn Phiêng Đóng | DC | xã Nậm Xây | H. Văn Bàn | 21° 58' 29" | 104° 04' 52" |
|
|
|
| F-48-53-A |
núi Phin Tra | SV | xã Nậm Xây | H. Văn Bản | 21° 57' 06" | 104° 04' 36" |
|
|
|
| F-48-53-A |
thôn Phù Lá Ngài | DC | xã Nậm Xây | H. Văn Bàn | 21° 57' 42" | 104° 07' 03" |
|
|
|
| F-48-53-A |
nậm Xây Luông | TV | xã Nậm Xây | H. Văn Bàn |
|
| 21° 56' 10" | 104° 06' 57" | 21° 56' 43" | 104° 08' 17" | F-48-53-A |
khe Đá Mài | TV | xã Nậm Xé | H. Văn Bàn |
|
| 22° 01' 38" | 104° 00' 20" | 22° 02' 20" | 104° 00' 01" | F-48-41-C |
dãy Khau Ko | SV | xã Nậm Xé | H. Văn Bàn | 22° 04' 05" | 103° 56' 54" |
|
|
|
| F-48-41-C |
nậm Khóa | TV | xã Nậm Xé | H. Văn Bàn |
|
| 22° 07' 54" | 103° 56' 40" | 22° 04' 07" | 103° 58' 24" | F-48-41-D |
nậm Mu | TV | xã Nậm Xé | H. Văn Bàn |
|
| 22° 00' 53" | 104° 00' 06" | 22° 01' 37" | 104° 02' 04" | F-48-41-C |
bản Nậm Si Tan | DC | xã Nậm Xé | H. Văn Bàn | 22° 01' 55" | 104° 57' 36" |
|
|
|
| F-48-41-C |
nậm Si Tan | TV | xã Nậm Xé | H. Văn Bàn |
|
| 22° 01' 30" | 103° 58' 46" | 22° 02' 34" | 103° 59' 18" | F-48-41-C |
bản Ta Náng | DC | xã Nậm Xé | H. Văn Bàn | 22° 02' 16" | 104° 01' 08" |
|
|
|
| F-48-41-C |
nậm Tu | TV | xã Nậm Xé | H. Văn Bàn |
|
| 22° 04' 42" | 104° 00' 20" | 22° 03' 33" | 104° 01' 18" | F-48-41-C |
thôn Tu Hạ | DC | xã Nậm Xé | H. Văn Bàn | 22° 01' 59" | 104° 01' 34" |
|
|
|
| F-48-41-C |
thôn Tu Thượng | DC | xã Nậm Xé | H. Văn Bàn | 22° 03' 24" | 104° 01' 08" |
|
|
|
| F-48-41-C |
đường tỉnh 151 | KX | xã Sơn Thủy | H. Văn Bàn |
|
| 22° 10' 57" | 104° 15' 01" | 22° 08' 01" | 104° 16' 54" | F-48-41-D |
quốc lộ 279 | KX | xã Sơn Thủy | H. Văn Bàn |
|
| 22° 06' 55" | 104° 15' 31" | 22° 08' 16" | 104° 19' 04" | F-48-41-D |
khe Ba Hom | TV | xã Sơn Thủy | H. Văn Bàn |
|
| 22° 09' 50" | 104° 17' 25" | 22° 09' 26" | 104° 16' 10" | F-48-41-D |
thôn Ba Hòn | DC | xã Sơn Thủy | H. Văn Bàn | 22° 09' 41" | 104° 16' 17" |
|
|
|
| F-48-41-D |
suối Chăn | TV | xã Sơn Thủy | H. Văn Bàn |
|
| 22° 09' 47" | 104° 16' 02" | 22° 09' 47" | 104° 14' 58" | F-48-41-D |
thôn Khe Lếch | DC | xã Sơn Thủy | H. Văn Bàn | 22° 08' 07" | 104° 16' 43" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn Khe Van | DC | xã Sơn Thủy | H. Văn Bàn | 22° 09' 57" | 104° 16' 12" |
|
|
|
| F-48-41-D |
khuổi Nghè | TV | xã Sơn Thủy | H. Văn Bàn |
|
| 22° 08' 20" | 104° 18' 49" | 22° 07' 56" | 104° 17' 21" | F-48-41-D |
ngòi Nhù | TV | xã Sơn Thủy | H. Văn Bàn |
|
| 22° 10' 56" | 104° 14' 58" | 22° 12' 39" | 104° 13' 51" | F-48-41-D |
suối Nhù | TV | xã Sơn Thủy | H. Văn Bàn |
|
| 22° 07' 14" | 104° 17' 29" | 22° 09' 47" | 104° 16' 02" | F-48-41-C |
thôn Ta Khuấn | DC | xã Sơn Thủy | H. Văn Bàn | 22° 12' 34" | 104° 14' 32" |
|
|
|
| F-48-41-C |
thôn Thác Dây | DC | xã Sơn Thủy | H. Văn Bàn | 22° 07' 45" | 104° 16' 27" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn Ba Soi | DC | xã Tân An | H. Văn Bàn | 22° 09' 48" | 104° 21' 44" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn Ba Xã | DC | xã Tân An | H. Văn Bàn | 22° 09' 16" | 104° 21' 56" |
|
|
|
| F-48-41-D |
khe Hồng | TV | xã Tân An | H. Văn Bàn |
|
| 22° 07' 10" | 104° 22' 10" | 22° 08' 28" | 104° 23' 25" | F-48-41-D |
sông Hồng | TV | xã Tân An | H. Văn Bàn |
|
| 22° 09'48" | 104° 20' 35" | 22° 07' 04" | 104° 22' 16" | F-48-41-D |
thôn Mai Hồng 1 | DC | xã Tân An | H. Văn Bàn | 22° 08' 08" | 104° 23' 32" |
|
|
|
| F-48-41-D |
khe Sang | TV | xã Tân An | H. Văn Bàn |
|
| 22° 06' 16" | 104° 22' 27" | 22° 07' 29" | 104° 24' 04" | F-48-41-D |
phà Tân An | KX | xã Tân An | H. Văn Bàn | 22° 10' 15" | 104° 21' 07" |
|
|
|
| F-48-41-D |
xóm Tân Lập | DC | xã Tân An | H. Văn Bàn | 22° 07' 55" | 104° 23' 51“ |
|
|
|
| F-48-41-D |
quốc lộ 279 | KX | xã Tân Thượng | H. Văn Bàn |
|
| 22° 08' 16" | 104° 19' 04" | 22° 09' 43" | 104° 20' 39" | F-48-41-D |
thôn Cầu Thỉn | DC | xã Tân Thượng | H. Văn Bàn | 22° 09' 33" | 104° 20' 24" |
|
|
|
| F-48-41-D |
khe Dài | TV | xã Tân Thượng | H. Văn Bàn |
|
| 22° 10' 14" | 104° 18' 38" | 22° 10' 56" | 104° 19' 49" | F-48-41-D |
thôn Khe Tép | DC | xã Tân Thượng | H. Văn Bàn | 22° 09' 54" | 104° 20' 08" |
|
|
|
| F-48-41-D |
thôn Khe Tôm | DC | xã Tân Thượng | H. Văn Bàn | 22° 10' 23" | 104° 20' 15" |
|
|
|
| F-48-41-D |
bản Mai | DC | xã Tân Thượng | H. Văn Bàn | 22° 11' 05" | 104° 19' 30" |
|
|
|
| F-48-41-D |
khe Tép | TV | xã Tân Thượng | H. Văn Bàn |
|
| 22° 09' 27" | 104° 19' 14" | 20° 09' 57" | 104° 20' 17" | F-48-41-D |
khe Ù | TV | xã Tân Thượng | H. Văn Bàn |
|
| 22° 11' 05" | 104° 17' 13" | 22° 11' 55" | 104° 18' 57" | F-48-41-D |
nậm Mu | TV | xã Võ Lao | H. Văn Bàn |
|
| 22° 11' 23" | 104° 11'29" | 22° 12' 52" | 104° 12' 34" | F-48-41-C |
núi Pả Áng | SV | xã Võ Lao | H. Văn Bàn | 22° 12' 18" | 104° 13' 12" |
|
|
|
| F-48-41-C |
1 Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường có căn cứ ban hành như sau:
“Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng các Tổng cục: Quản lý đất đai, Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Môi trường; Cục trưởng các Cục: Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam, Quản lý tài nguyên nước; Vụ trưởng các Vụ: Tổ chức cán bộ và Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.”
2 Điều 3 Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định như sau:
“Điều 3. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2020.
2. Tổng cục Quản lý đất đai; Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam; Tổng cục Môi trường; Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam; Cục Quản lý tài nguyên nước; Vụ Tổ chức cán bộ; Vụ Pháp chế có trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thi hành Thông tư này.
3. Bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các cấp, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.”
3 Tọa độ trung tâm của địa danh đỉnh Phan Xi Păng được sửa đổi theo quy định tại khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 24/2019/TT -BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2020.
- 1Thông tư 36/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Thông tư 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BTNMT năm 2021 hợp nhất Thông tư về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 01/VBHN-BTNMT
- Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
- Ngày ban hành: 06/01/2021
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Nguyễn Thị Phương Hoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra