Trình thẩm định, phê duyệt Hồ sơ nhiệm vụ khảo sát xây dựng và nhiệm vụ thiết kế (Đối với các công trình do Sở GTVT làm chủ đầu tư)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008718 |
Số quyết định: | 2248/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Hoạt động xây dựng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Giao thông vận tải TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khảo sát xây dựng, nhiệm vụ thiết kế nếu Sở Giao thông vận tải làm chủ đầu tư., Công văn phản hồi hoặc Biên bản làm việc về nội dung chưa phù hợp của hồ sơ nhiệm vụ khảo sát, thiết kế |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
1. Các công trình do Sở Giao thông vận tải làm chủ đầu tư. 2. Tờ trình phải được lập theo mẫu quy định. 3. Hồ sơ phải có bì đựng, phía ngoài ghi rõ tên công trình, hạng mục, phải có danh mục hồ sơ. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 6 Ngày làm việc | ||
Trực tuyến | 6 Ngày làm việc | ||
Dịch vụ bưu chính | 6 Ngày làm việc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình thẩm định hoặc phê duyệt NV, PA KSXD và nhiệm vụ thiết kế (BM-KCHT-14 BM-KCHT-15 (đối vơi NV&PAKS bổ sung)) | BM-KCHT-14.docx BM-KCHT-15.docx | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
2. Các văn bản pháp lý (do cơ quan có thẩm quyền cấp) (Bản chính hoặc bản sao) | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
2.1 Văn bản chấp thuận đơn vị TVTK hoặc VB thể hiện thuê tổ chức, cá nhân lập nhiệm vụ khảo sát của chủ đầu tư hoặc người quyết định đầu tư | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
2.2 Bản vẽ tổng mặt bằng quy hoạch (kèm văn bản phê duyệt cấp có thẩm quyền) hoặc sơ họa vị trí công trình (nếu không có phê duyệt tổng MB quy hoạch) | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
2.3 Văn bản chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
3. 3 Hồ sơ Nhiệm vụ, phương án kỹ thuật KSXD và NVTK (Trong hồ sơ yêu cầu phải có sơ họa vị trí công trình) | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Ghi chú: - Trường hợp trình thẩm định, phê duyệt hồ sơ điều chỉnh, bổ sung yêu cầu bổ sung thêm văn bản của cấp có thẩm quyền cho phép khảo sát, bổ sung. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
15/2016/QĐ-UBND | Ban hành Quy định một số nội dung về mua sắm, quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 20-05-2016 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
12/2020/QĐ-UBND | Quy định nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 11-05-2020 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
50/2014/QH13 | Luật 50/2014/QH13 | 18-06-2014 | |
46/2015/NĐ-CP | Nghị định 46/2015/NĐ-CP | 12-05-2015 | |
59/2015/NĐ-CP | Nghị định 59/2015/NĐ-CP | 18-06-2015 | |
42/2017/NĐ-CP | Nghị định 42/2017/NĐ-CP | 05-04-2017 | |
68/2019/NĐ-CP | Nghị định 68/2019/NĐ-CP | 14-08-2019 | |
02/2018/QĐ-UBND | Ban hành Quy định về phân công, phân cấp, uỷ quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 23-01-2018 | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691