Trình mời người nước ngoài vào làm việc (UBND TP Đà Nẵng)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.010127 |
Số quyết định: | 2423/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Công tác lãnh sự |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Ngoại vụ TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản đồng ý hoặc không đồng ý việc mời người nước ngoài vào làm việc. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 07 ngày làm việc: Sở Ngoại vụ: 02 ngày làm việc; UBND thành phố: 05 ngày làm việc. | Phí : Không |
Hồ sơ liên quan được các tổ chức, cá nhân nước ngoài nộp trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng |
Trực tuyến | 07 ngày làm việc: Sở Ngoại vụ: 02 ngày làm việc; UBND thành phố: 05 ngày làm việc. | Phí : Không |
Hồ sơ liên quan được các tổ chức, cá nhân nước ngoài nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Đà Nẵng tại địa chỉ https://dichvucong.danang.gov.vn. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Công văn của cơ quan, đơn vị trực tiếp mời người nước ngoài đến làm việc gửi UBND thành phố, đồng gửi Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng trong đó nêu rõ thông tin của khách: họ tên, giới tính, ngày tháng năm sinh, số hộ chiếu, quốc tịch gốc và hiện nay, chức vụ hoặc nghề nghiệp, và nêu rõ mục đích của việc mời; | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
2. Đối với các đơn vị trực thuộc Sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện, phải có ý kiến của cơ quan chủ quản, nội dung văn bản phải phù hợp với công văn của cơ quan, đơn vị trực tiếp mời khách; | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
3. Bản sao trang hộ chiếu ghi thông tin nhân thân của người nước ngoài; | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
4. Sơ yếu lý lịch của người nước ngoài (Nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt); | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
5. Kế hoạch làm việc trong thời gian tại Đà Nẵng của người nước ngoài (Nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt); | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
6. Nếu người nước ngoài xin duyệt nhân sự đã từng được mời vào làm việc thì phải có báo cáo đánh giá về quá trình hoạt động của người đó trước đây. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
47/2014/QH13 | Luật 47/2014/QH13 | 16-06-2014 | Quốc Hội |
40/2016/TT-BLĐTBXH | Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 25-10-2016 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
7365-QĐ/TU | Quyết định số 7365-QĐ/TU ngày 16/6/2017 của Thành ủy Đà Nẵng về việc Ban hành Quy chế Quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 16-06-2017 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691