Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001770.000.00.00.H10 |
Số quyết định: | 1990/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Bình Phước |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 17 Ngày làm việc | ( Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày nằm trong thời hạn thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng tài nguyên nước; UBND tỉnh: 05 ngày). | |
Trực tuyến | 17 Ngày làm việc | ( Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày nằm trong thời hạn thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng tài nguyên nước; UBND tỉnh: 05 ngày). | |
Dịch vụ bưu chính | 17 Ngày làm việc | ( Trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày nằm trong thời hạn thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng tài nguyên nước; UBND tỉnh: 05 ngày). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (Phụ lục III kèm theo Nghị định số 41/2021/NĐ-CP) với các nội dung chủ yếu sau: Chất lượng nguồn nước; loại nguồn nước, điều kiện khai thác, quy mô khai thác, thời gian khai thác, thời gian tính tiền, sản lượng khai thác cho từng mục đích sử dụng, giá tính tiền, mức thu tiền cho từng mục đích sử dụng; tính tiền cho từng mục đích sử dụng, tổng tiền cấp quyền khai thác, phương án nộp tiền cấp quyền khai thác và kèm theo các tài liệu để chứng minh | Phụ lục III.docx | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
17/2012/QH1317/2012/QH13 | Luật 17/2012/QH13 | 21-06-2012 | Quốc Hội |
201/2013/NĐ-CP | Nghị định 201/2013/NĐ-CP | 27-11-2013 | Chính phủ |
82/2017/NĐ-CP | Nghị định 82/2017/NĐ-CP | 17-07-2017 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691