Nội dung JSON không khả dụng.
HÀN KIM LOẠI - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Welding of metals - Terms and definitions
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa chính áp dụng trong lĩnh vực hàn kim loại.
Mỗi khái niệm cơ bản được quy định bởi một thuật ngữ. Các thuật ngữ cùng nghĩa được ghi tiếp nối sau chữ CN (hạn chế sử dụng).
Thuật ngữ tương ứng của tiếng Anh và tiếng Nga được ghi ngay dưới thuật ngữ tiếng Việt theo trình tự Việt - Anh - Nga.
| Thuật ngữ |
| Định nghĩa | ||||||||||||||||||||||||
2.1 | Khái niệm chung |
|
| ||||||||||||||||||||||||
2.1.1 | Hàn |
| Quá trình tạo ra những liên kết vững chắc | ||||||||||||||||||||||||
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Nội dung JSON không khả dụng.
HIỆU LỰC VĂN BẢN
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 314:2005 về hàn kim loại - thuật ngữ và định nghĩa
- Số hiệu: TCXDVN314:2005
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn XDVN
- Ngày ban hành: 01/01/2005
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản