TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 6992:2001
CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ −KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP − TIÊU CHUẨN THẢI THEO THẢI LƯỢNG CỦA CÁC CHẤT VÔ CƠ TRONG VÙNG ĐÔ THỊ
Air quality – Standards for inorganic substances in industrial emission discharged in urban regions
Lời nói đầu
TCVN 6992: 2001 do Ban kĩ thuật Tiêu chuẩn
TCVN /TC 146 "Chất lượng không khí" biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng để kiểm soát nồng độ thành phần khí thải phát thải từ các nguồn thải tĩnh đang hoạt động và/hoặc áp dụng để tính, thẩm định sự phát thải của một cơ sở sản xuất công nghiệp mới, hoặc sau khi cải tạo nâng cấp.
Tiêu chuẩn này cụ thể hóa TCVN 5939:1995 có tính đến lưu lượng thải (thải lượng ) của khí thải công nghiệp chứa thành phần các chất vô cơ được thải ra môi trường trong khu đô thị, trình độ công nghệ và khu vực hoạt động của cơ sở sản xuất.
2. Tiêu chuẩn viện dẫn
TCVN 5939: 1995 Chất lợng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ. TCVN 5940: 1995 Chất lợng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với các chất hữu cơ.
TCVN 6994: 2001 Chất lợng không khí - Khí thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong khu công nghiệp.
3 Tiêu chuẩn thải
3.1. Danh mục các chất vô cơ trong khí thải công nghiệp và nồng độ của chúng theo lưu lượng , trình độ công nghệ khi phát thải vào môi trường khu đô thị, không được vượt các gia trị nêu trong bảng 1 khi hệ số KV = 0,8.
3.2 Trong trường hợp cơ quan có thẩm quyền về môi trường yêu cầu có sự phân vùng chi tiết và cụ thể hơn cho mỗi vùng đô thị (KV ≠ 0,8) thì có thể áp dụng hệ số KV là một dãy giá trị để tính nồng độ thải theo công thức nêu ở phụ lục A của TCVN 6994: 2001 cùng với hệ số KQ, KCN t−ơng ứng với từng nguồn thải.
Bảng 1 – Nồng độ cho phép của chất vô cơ trong khí thải công nghiệp ứng với lưu lượng khác nhau và trình độ công nghệ, thải ra trong vùng đô thị (KV = 0,8)
Đơn vị tính bằng milligam trên mét khối khí thải trong điều kiện chuẩn (mg/Nm3)
TT |
Tên | Công nghệ cấp A KCN = 0,6 | Công nghệ cấp B KCN = 0,75 | Công nghệ cấp C KCN = 1 | ||||||
Q1 KQ = 1 | Q2 KQ =0,75 | Q3 KQ = 0,5 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6995:2001 về chất lượng không khí - khí thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong vùng đô thị do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6996:2001 về chất lượng không khí - khí thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong vùng nông thôn và miền núi do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 1Quyết định 35/2002/QĐ-BKHCNMT công bố danh mục tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường bắt buộc áp dụng do Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6995:2001 về chất lượng không khí - khí thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong vùng đô thị do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6996:2001 về chất lượng không khí - khí thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong vùng nông thôn và miền núi do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5939:1995 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5940:1995 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với các chất hữu cơ
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5939:2005 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6992:2001 về chất lượng không khí - khí thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng đô thị do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hanh
- Số hiệu: TCVN6992:2001
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2001
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực