Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
MUỐI IÔT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG IÔT
Iodated salt - Method for determination of iodate content
Lời nói đầu
TCVN 6341 : 1998 thay thế điều 3.3.2 của TCVN 5647 - 1992
TCVN 6341 : 1998 do Ban kỹ thuât Tiêu chuẩn TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
MUỐI IÔT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG IÔT
Iodated salt - Method for determinayion of iodate content
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng iôt dạng iôdat trong sản phẩm muối trộn iôdat.
TCVN 3973 : 1984 Muối ăn - Phương pháp thử.
TCVN 4851 : 1989 Nước dùng trong phòng thí nghiệm
- Cân, có độ chính xác tối thiểu đến 0,01 g;
- Bình nón dung tích 100 ml;
- Bình định mức dung tích 100 ml, 1000 ml;
- Buret dung tích 10 ml, chia độ đến 0,1 ml;
- Pipét dung tích 5 ml, 2 ml, chia độ đến 0,1 ml;
- Nước cất, theo TCVN 4851 : 1989;
- Kali iodua (KI), loại tinh khiết phân tích, dung dịch 10 %.
Hoà tan 100 g KI trong 900 ml nước cất trong bình định mức dung tích 1000 ml, bảo quản dung dịch ở chỗ tối, mát. Có thể sử dụng dung dịch này trong vòng 2 tháng kể từ ngày pha (lượng dung dịch này có thể dùng để xác định được khoảng 100 mẫu muối iôt).
- Natri thiosunfat (Na2S2O3), dung dịch 0,005 M.
Hoà tan 1,240 g Na2S2O3.5H2O trong 100 ml nước trong bình định mức dung tích 1 000 ml, lắc cho tan rồi thêm nước cho đến vạch, bảo quản dung dịch ở chỗ tối, mát. Có thể sử dụng dung dịch này trong vòng 1 tháng kể từ ngày pha (lượng dung dịch này có thể dùng để xác định khoảng 100 mẫu muối iôt). Chuẩn lại Na2S2O3 trước khi dùng bằng dung dịch chuẩn KIO3 pha từ ống chuẩn.
- Axit sunfuric, loại tinh khiết phân tích, dung dịch khoảng 10 %
Hoà tan 6 ml H2SO4 (d = 1,84) vào 90 ml nước cất trong bình định mức dung tích 100 ml (lượng dung dịch này có thể dùng để xác định được khoảng 100 mẫu muối iôt).
- Axit phophoric, loại tinh khiết phân tích, dung dịch khoảng 10 % Hoà tan 6 ml H3PO4 vào 90 ml nước cất.
- Hồ tinh bột, dung dịch 1%
Cân 1 g hồ tinh bột cho vào cốc dung tích 100 ml, thêm 10 ml nước cất nóng và đun sôi cho đến tan hết. Cho dung dịch NaCl bão hoà vào dung dịch hồ tinh bột đang nóng đến khoảng 50 ml rồi chuyển sang bình định mức dung tích 100 ml, thêm dung dịch NaCl bão hoà cho đến vạch. Bảo quản dung dịch ở chỗ tối, mát. Có thể sử dụng dung dịch này trong vòng 1 tháng kể từ ngày pha.
4. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 3973 : 1984.
Cân 10 g mẫu muối iôt, với độ chính xác đến 0,01 g, cho vào bình nón dung tích 100 ml, hoà tan bằng 30 ml nước cất, cho tiếp 0,2 ml dung dịch H3PO4 và lắc cho tan hết mẫu (nếu cần lọc nhanh qua giấy băng đỏ, rửa 3 lần, mỗi lần bằng 5 ml nước cất). Thêm 1 ml dung dịch H2SO4, 5 ml dung dịch KI.
Đậy bình bằng nút thuỷ tinh hoặc nắp kính đồng hồ và để yên chỗ tối khoảng 5 phút. Cho dung dịch chuẩn Na2S2O3 vào buret. Nhỏ từng giọt Na2S2O3 từ buret vào bình nón, chuẩn độ cho đến khi dung dịch có màu vàng nhạt. Cho tiếp 1 ml dung dịch hồ tinh bột (dung dịch sẽ xuất hiện màu xanh sẫm). Tiếp tục chuẩn độ cho đến khi dung dịch mất màu. Kết thúc chuẩn độ, ghi lại lượng natri thiosunfat đã tiêu hao trên buret để tính hàm lượng iôt d
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985; REV. 1-1997, AMEND 1-1999, AMEND 2-2001) về muối thực phẩm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9638:2013 về Muối (natri clorua) thô
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9639:2013 về Muối (natri clorua) tinh
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9640:2013 về Muối (natri clorua) công nghiệp
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3973:1984 về muối ăn (natri clorua) - phương pháp thử do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985; REV. 1-1997, AMEND 1-1999, AMEND 2-2001) về muối thực phẩm
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9638:2013 về Muối (natri clorua) thô
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9639:2013 về Muối (natri clorua) tinh
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9640:2013 về Muối (natri clorua) công nghiệp
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6341:1998 về muối iot - Phương pháp xác định hàm lượng iôt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN6341:1998
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1998
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra