ĐỒNG HỒ ĐO NưỚC LẠNH KIỂU CÁNH QUẠT – YÊU CẦU KĨ THUẬT
Propeller water meter – Specifications
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các đồng hồ đo nước lạnh kiểu cánh quạt (gọi tắt là đồng hồ) dùng để đo lượng nước chảy trong đường ống dẫn ở điều kiện làm việc với áp lực không lớn hơn 0,7MPa và nhiệt độ không quá 40oC.
Tên gọi, kí hiệu, định nghĩa của các thuật ngữ sử dụng trong tiêu chuẩn này được quy định trong bảng 1.
Bảng 1
Tên gọi | Kí hiệu | Định nghĩa |
Lưu lượng
Phạm vi lưu lượng
Lưu lượng lớn nhất Lưu lượng định mức
Lưu lượng nhỏ nhất Lưu lượng chuyển tiếp
Ngưỡng độ nhạy | Q
Qmax Qn
Qmin Qt
Qo | -Tỉ số giữa thể tích lượng nước chảy qua đồng hồ và thời gian chảy của lượng nước đó. -Khoảng giới hạn giữa lưu lượng nhỏ nhất và lưu lượng lớn nhất mà trong đó sai số của đồng hồ trong điều kiện làm việc đã quy định không vượt quá giá trị lớn nhất cho phép. -Giá trị tương ứng với giới hạn trên của phạm vi lưu lượng -Giá trị bằng nửa lưu lượng lớn nhất, tại đó đồng hồ có thể làm việc liên tục với sai số cho phép. -Giá trị ứng với giới hạn dưới của phạm vi lưu lượng -Giá trị chia phạm vi lưu lượng làm hai khoảng (trên và dưới), mỗi khoảng được đặc trưng bằng một giá trị sai số lớn nhất cho phép. -Giá trị lưu lượng làm cho kim chỉ thị của đồng hồ bắt đầu chạy |
2. Thông số và kích thước cơ bản
2.1. Các thông số đo lường của đồng hồ phải phù hợp với các giá trị cho trong bảng 2. Tuỳ theo giá trị của lưu lượng chuyển tiếp, lưu lượng nhỏ nhất và ngưỡng độ nhạy đồng hồ được chia thành hai cấp A và B:
Bảng 2
Đường kính quy ước | Cấp | Qmax | Qn | Qt | Qmin | Qo |
mm | m3/h | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
15 | A | 3 | 1,5 | 0,15 | 0,06 | 0,022 |
| B | 0,12 | 0,03 | 0,015 | ||
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5759:1993 về đồng hồ đo nước lạnh kiểu cánh quạt – Yêu cầu kĩ thuật
- Số hiệu: TCVN5759:1993
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1993
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 30/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực