Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5569:1991
DÒNG NƯỚC - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Watercourses - Terminology and definitions
Tiêu chuẩn này gồm những thuật ngữ và định nghĩa cơ bản về dòng nước dùng để quản lí thống nhất trong lĩnh vực xây dựng: nghiên cứu khoa học, giảng dạy; qui hoạch; thiết kế; thi công; nghiệm thu; khai thác và công trình
Thuật ngữ | Định nghĩa | Giải thích | Thuật ngữ Anh tương ứng |
1 | 2 | 3 | 4 |
1. Các loại dòng nước cơ bản | |||
1.1. Dòng nước | Lượng nước do lưu vực cung cấp hoặc các nguồn nước khác chảy trong lòng dẫn theo hướng dốc chính với đặc trưng chuyển dộng của nước xuyên hoặc không thường xuyên thường | Lòng dẫn là một bộ phận cấu thành của dòng nước(xem thuật ngữ số 27) | Watercourse |
1.2. Dòng nước thường xuyên | Dòng nước chuyển động chiếm phần lớn thời gian của năm |
| Perennial Watercourse |
1.3. Dòng nước không thường xuyên | Dòng nước chuyển động chiếm phần ít thời gian của năm |
| Ephemeral Watercourse |
1.4. Dòng nước Cactơ | Dòng nước có chế độ thuỷ văn chịu ảnh hưởng của Cactơ |
| Karst Watercourse |
1.5. Dòng nước triệt tiêu | Dòng nước có đoạn cuối bị mất dòng chảy trên mặt đất | Thương khi chảy trên khu vực Cactơ | Buried (Disappearing) Watercourse |
1.6. Dòng nước chỉnh trị | Dòng nước có đặc trưng tự nhiên thay đổi đáng kể do thực hiện các biện pháp kĩ thuật ở lòng dẫn hoặc xây dựng đê |
| Improved (Regulated) Watercourse |
1.7. Dòng nước giao thông | Dòng nước có các đặc trưng bảo đảm sự giao thông của tàu, thuyền |
| Navigable watercourse |
1.8. Dòng nước biên giới | Dòng nước hoặc một đoạn dòng nước là biên giới giữa các quốc gia |
| International border watercourse |
1.9. Dòng nước quốc tế | Dòng nước hoặc một đoạn dòng nước, một số quốc gia (kể cả các quốc gia không có dòng nước chảy qua lãnh thổ của mình) được sử dụng theo hiệp ước quốc tế về vận tải thuỷ |
| International navigable watercourse |
2. Thung lũng và lòng dẫn của dòng nước | |||
2.1. Thung lũng dòng nước | Vùng đất trũng, tương đối hẹp và dài,thường quanh co trên mặt bằng do hoạt động hàng thế kỉ của nước chảy trên mặt đ |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn đã là thành viên, hãy bấm:
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5569:1991 về dòng nước - thuật ngữ và định nghĩa
- Số hiệu: TCVN5569:1991
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1991
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 21/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra