Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
(CAC/RCP 17 – 1978)
Cơ quan biên soạn: Trung tâm Tiêu chuẩn – Chất lượng
Cơ quan trình duyệt và đề nghị ban hành:
Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng
Cơ quan xét duyệt và ban hành:
Ủy ban Khoa học Nhà nước
Quyết định ban hành số 716/QĐ ngày 24 tháng 12 năm 1990
CHẾ BIẾN TÔM
ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT VÀ VỆ SINH
Recommended international Codel of practice for shrimps or prawns
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu vệ sinh cơ bản, các hướng dẫn kỹ thuật trong thu hoạch, xử lý và chế biến tôm trên biển và trên bờ dùng làm thực phẩm cho con người đối với các loài tôm của các họ
Penaeidae (họ tôm he)
Pandelidae (họ tôm nước lạnh sống ở biển)
Palaemonidae (họ tôm) nước lạnh sống ở nước ngọt)
Crangonidae (họ tôm gai).
Tiêu chuẩn này phù hợp với CAC/RCP 17-1978.
| |
1.1. Nước muối | - Dung dịch muối thực phẩm (Natriclorua) trong nước uống được. |
1.2. Ướp lạnh | - Quá trình làm lạnh tôm tới nhiệt độ tan băng. |
1.3. Nước biển lạnh | - Nước biển sạch ở 0oC (32oF) hoặc thấp hơn chút ít. |
1.4. Làm sạch | - Loại bỏ các chất không phù hợp trên bề mặt. |
1.5. Nước biển sạch | - Nước biển đạt tiêu chuẩn vi sinh vật của nước uống được và không có các chất không phù hợp. |
1.6. Sự nhiễm bẩn | - Sự truyền gián tiếp hoặc trực tiếp các vật chất không phù hợp vào tôm và sản phẩm tôm. |
1.7. Làm chín | - Luộc hoặc đồ tôm trong nước biển sạch hoặc nước muối trong một thời gian đủ để nhiệt độ trung tâm của tôm đạt nhiệt độ gây ra ngưng tụ prôtêin. |
1.8. Tôm chín | - Tôm đã trải qua các quá trình làm chín. |
1.9. Tôm rút ruột | - Tôm được bóc vỏ và xẻ lưng các đốt đã được bóc vỏ để loại bỏ ruột. |
1.10. Tẩy uế | - Dùng các tác nhân vệ sinh vật lý, hóa học và quá trình làm sạch bề mặt nhằm loại trừ vi sinh vật. |
1.11. Tôm nguyên liệu tươi | - Tôm khi giao nhận còn tươi chưa qua bảo quản hoặc mới chỉ bảo quản bằng ướp lạnh, không bao gồm tôm tươi đã chín. |
1.12. Thời gian bảo quản | - Tính bằng khoảng thời gian tôm còn duy trì được độ tươi và có thể dùng làm thức ăn cho người. |
1.13. Chân | - Gia nhiệt tôm tươi trong hơi nước nóng hoặc nước nóng với một thời gian sao cho đạt tới nhiệt độ đủ gây ra sự ngưng tụ protein trên bề mặt tôm mà không gây ra sự ngưng tụ protein ở trung tâm thân tôm. |
1.14. Thanh trùng | - Gia nhiệt tôm chín và tôm thịt với thời gian và nhiệt độ sao cho diệt được phần lớn vi sinh vật không cho phép mà không gây sự biến đổi dạng bên ngoài, cơ thịt và hương vị của sản phẩm. |
1.15. Tôm thịt hoặc tôm bóc vỏ | - Tôm đã loại bỏ toàn bộ đầu và toàn bộ vỏ. |
1.16 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5108:1990 (CAC/RCP 17 – 1978) về chế biến tôm - Điều kiện kỹ thuật và vệ sinh do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN5108:1990
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 24/12/1990
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 02/02/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra