Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 3727 - 82
CHẤT THẢI PHÓNG XẠ VÀ BÁN PHÓNG XẠ, TẨY XẠ, XON KHÍ PHÓNG XẠ
THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Radioactive wastes and radioactive contamination, deconiamination, zadioactive aercsols. Terms and defnitions
Thuật ngữ | Định nghĩa |
(1) | (2) |
1. Chất thải phóng xạ | Những chất phóng xạ sau khi sử dụng cũng như các sản phẩm, vật liệu, chất và đối tượng sinh học bị nhiễm chất phóng xạ vượt quá lượng quy định trong tiêu chuẩn và quy phạm hiện hành, không thể tiếp tục sử dụng được trong sản xuất và nghiên cứu thực nghiệm đã đề ra. |
2. Xử lý chất thải phóng xạ | Quá trình làm sạch các chất thải phóng xạ, làm gọn thể tích của những chất thải này và quá trình chuyển chứng sang trạng thái thuận tiện để chôn cất. |
3. Hóa rắn chất thải phóng xạ | Xử lý chất thải phóng xạ nhằm cố định chất phóng xạ ở thể rắn |
4. Bitum hóa chất thải phóng xạ | Hóa rắn chất thải phóng xạ bằng cách trộn nó với bitum nóng chảy đồng thời khử nước của các chất thải phóng xạ và sau đó thu được những khối bitum |
5. Gốm hóa chất thải phóng xạ | Hóa rắn chất thải phóng xạ bằng cách trộn nó với đất sét và những hóa học nào đó, rồi nung chất hỗn hợp này thành gốm. |
6. Thủy tinh hóa chất thải phóng xạ | Hóa rắn chất thải phóng xạ bằng cách trộn nó với những chất trợ dung rồi xử lý nhiệt để chuyển hóa hỗn hợp đó thành những vật liệu cứng dạng thủy tinh. |
7. Xi măng hóa chất thải phóng xạ | Hóa rắn chất thải phóng xạ bằng cách trộn nó với xi măng và làm cứng hỗn hợp đó lại. |
8. Chôn chất thải phóng xạ | Đưa chất thải phóng xạ vào mộ ở dưới đất hoặc những vùng dành riêng dưới biển hoặc đại dương |
9. Mộ chất thải phóng xạ | Công trình dùng để chôn thất thải phóng xạ |
10. Kho chất thải phóng xạ | Công trình dùng để cắt giữ chất thải phóng xạ |
11. Bãi chôn chất thải phóng xạ | Khu vực gồm toàn bộ các công trình và thiết bị để chuẩn bị và chôn chất thải phóng xạ |
12. Bẩn phóng xạ | Chất phóng xạ có ở trên bề mặt các đối tượng khác nhau, vượt quá lượng quy định theo tiêu chuẩn và quy phạm hiện hành. |
13. Bẩn phóng xạ không bền | Bẩn phóng xạ có liên kết yếu với bề mặt vật thể có thể thải bỏ chúng không cần dùng các phương tiện tẩy xạ. |
14. Bẩn phóng xạ bền | Bẩn phóng xạ liên kết bền vững với bề mặt vật thể, không thể thải bỏ chúng nếu không dùng các phương tiện đặc biệt hoặc bóc lớp bề mặt đó đi. |
15. Mức bẩn phóng xạ | Đại lượng đặc trưng cho giá trị về lượng của bẩn phóng xạ. |
16. Mức bẩn phóng xạ cho phép | Mức bẩn phóng xạ được quy định trong các tiêu chuẩn và quy phạm hiện hành. |
17. Nguồn bẩn phóng xạ | Sản phẩm hoặc chất, khi sử dụng chúng có thể làm rơi vãi chất phón |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3727:1982 về chất thải phóng xạ và bán phóng xạ, tẩy xạ, xon khí phóng xạ - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN3727:1982
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 10/08/1982
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra