TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1842 – 76
KỸ THUẬT NHIỆT ĐỚI
THUẬT NGỮ
Tropical engineering
Terms and definitions
Tiêu chuẩn này bao gồm những thuật ngữ dùng trong kỹ thuật nhiệt đới. Nội dung của tiêu chuẩn có các phần sau:
1. Phần chung
2. Môi trường và khí hậu
3. Vật liệu và công nghệ bảo vệ
4. Suy giảm
5. Thử nghiệm
Tên gọi | Định nghĩa | Tên gọi tương ứng bằng tiếng nước ngoài A (Anh) |
1 | 2 | 3 |
1. PHẦN CHUNG | ||
1.1. Môi trường | Tổng hợp các yếu tố lý, hóa, sinh và các yếu tố khác có ảnh hưởng đến tính năng hoặc chức năng của sản phẩm kỹ thuật. | A. Environment |
1.2. Môi trường học | Ngành khoa học nghiên cứu tác động giữa môi trường với các đối tượng tồn tại trong môi trường và biện pháp bảo vệ các đối tượng | A. Environmental science |
1.3. Kỹ thuật môi trường | Một nội dung của môi trường học, nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường đối với sản phẩm kỹ thuật và các biện pháp bảo vệ sản phẩm | A. Environmental engineering |
1.4. Kỹ thuật nhiệt đới | Một nội dung của kỹ thuật môi trường, nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường nhiệt đới đối với sản phẩm kỹ thuật và các biện pháp bảo vệ sản phẩm | A. Tropical engineering |
1.5. Nhiệt đới hóa | Làm cho sản phẩm kỹ thuật vốn thích hợp ở vùng có khí hậu không phải nhiệt đới sử dụng thích hợp ở vùng có khí hậu nhiệt đới | A. Tropicalisation |
2. MÔI TRƯỜNG VÀ KHÍ HẬU | ||
2.1. Môi trường tự nhiên (Điều kiện tự nhiên) | Môi trường, trong đó yếu tố tác động là các yếu tố tự nhiên | A. Natural environment |
2.2. Môi trường nhân tạo | Môi trường, trong đó yếu tố tác động là do con người tạo ra. | A. Artificial environment |
2.3. Môi trường mô phỏng | Môi trường nhân tạo, trong đó yếu tố tác động được tạo ra gần giống với môi trường tự nhiên nào đó | A. Simulated environment |
2.4. Môi trường ăn mòn | Môi trường có chứa các chất gây ăn mòn vật liệu. | A. Corrosive environment |
2.5. Khí hậu kỹ thuật | Một nội dung của khí hậu ứng dụng, nghiên cứu khí hậu theo yêu cầu của việc chế tạo, sử dụng, bảo quản sản phẩm kỹ thuật. | A. Technological climatology |
2.6. Khí hậu nhiệt đới ẩm (TH) | Khí hậu được đặc trưng chủ yếu bởi tác động đồng thời của độ ẩm tương đối cao và nhiệt độ cao. Chú thích: Một số nước quy ước vùng nhiệt đới ẩm là vùng có tác động đồng thời của nhiệt độ bằng hoặc cao hơn 200C và độ ẩm tương đối bằng hoặc cao hơn 80% mỗi ngày ít nhất 12 giờ, xảy ra mỗi năm từ 2 đến 12 tháng. Mưa rào mạnh (khoảng 100 mm trong 10 phút), ảnh hưởng của sinh vật |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-39:2007 (IEC 60068-2-39:1976) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-39: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Z/AMD: Thử nghiệm kết hợp tuần tự lạnh, áp suất không khí thấp và nóng ẩm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-44:2007 (IEC 60068-2-44:1995) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-44: Các thử nghiệm - Hướng dẫn thử nghiệm T: Hàn thiếc
- 1Quyết Định 437-KHKT/QĐ năm 1976 Ban hành 46 tiêu chuẩn Nhà nước về động cơ ô-tô – máy kéo; mối ghép then hoa; bánh răng; thủy lực khí nén; gang thép; thép dụng cụ; ống, dây kim loại; phay đất; công tắc; đui đèn; trường thạch; chai lọ đựng thuốc uống; bao tay bảo hộ lao động và thuật ngữ kỹ thuật nhiệt đới của Chủ nhiệm Uỷ Ban Khoa Học và Kỷ Thuật Nhà Nước
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-39:2007 (IEC 60068-2-39:1976) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-39: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Z/AMD: Thử nghiệm kết hợp tuần tự lạnh, áp suất không khí thấp và nóng ẩm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-44:2007 (IEC 60068-2-44:1995) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-44: Các thử nghiệm - Hướng dẫn thử nghiệm T: Hàn thiếc
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1842:1976 Kỹ thuật nhiệt đới - Thuật ngữ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN1842:1976
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 04/12/1976
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực