Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1657 – 1993
THÉP GÓC CẠNH KHÔNG ĐỀU CÁN NÓNG -
CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC
Hot – rolled steel unequal – Leg angles
Dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép góc cạnh không đều cán nóng có chiều rộng cạnh lớn từ 30 đến 200 mm và chiều rộng cạnh nhỏ từ 20 đến 150 mm.
2. Kích thước thanh thép, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1 m chiều dài và các đại lượng tra cứu khác phải phù hợp với hình vẽ và bảng 1.
Bảng 1
Số hiệu | Khối lượng 1m dài | Diện tích mặt cắt ngang | Kích thước | Khoảng cách từ trọng tâm | Đại lượng tra cứu | ||||||||||||||
X - X | Y - Y | U - U | V - V | Góc lệch | |||||||||||||||
| kg/m | cm2 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1656:1993 về thép góc cạnh đều cán nóng - cỡ, thông số kích thước
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571-2:2006 (ISO 657-2 : 1989) về thép hình cán nóng - Phần 2: Thép góc cạnh không đều - Kích thước do Bộ khoa học và công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571-5:2006 (ISO 657-5:1976) về thép hình cán nóng - Phần 5: Thép góc cạnh đều và không đều - Dung sai hệ mét và hệ insơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1656:1993 về thép góc cạnh đều cán nóng - cỡ, thông số kích thước
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571-2:2006 (ISO 657-2 : 1989) về thép hình cán nóng - Phần 2: Thép góc cạnh không đều - Kích thước do Bộ khoa học và công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571-5:2006 (ISO 657-5:1976) về thép hình cán nóng - Phần 5: Thép góc cạnh đều và không đều - Dung sai hệ mét và hệ insơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1657:1993 về Thép góc cạnh không đều cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước
- Số hiệu: TCVN1657:1993
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1993
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra