Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại quạt trần thông dụng chạy điện xoay chiều một pha (gọi tắt là quạt trần) dùng để thay đổi không khí làm mát trong nhà.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại quạt trần chuyên dùng như quạt trên tàu thủy, tàu hỏa.
1. PHÂN LOẠI, THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
1.1. Động cơ điện lắp trong quạt trần phân làm hai loại:
- Loại tụ điện;
- Loại vòng chập.
1.2. Quạt trần dùng dòng điện xoay chiều một pha có tần số 50 Hz với điện áp định mức 127 V và 220 V.
Chú thích. Nếu khách hàng có yêu cầu đặc biệt và có sự thỏa thuận với nơi sản xuất thì có thể chế tạo với điện áp 110 V và các cấp điện áp hoặc tần số tiêu chuẩn khác. Khi đó cho phép có thể thay đổi chỉ tiêu của các điều 2.2, 2.3, 2.8 và 2.10 trong tiêu chuẩn này.
1.3. Kích thước quạt trần: đường kính cánh quạt trần có những cỡ sau: 600, 900, 1 200 và 1 400 mm.
2.1. Quạt trần phải làm việc được ở các điều kiện sau:
a) Độ cao so với mặt biển không quá 1 000 m;
b) Nhiệt độ của môi trường xung quanh không quá + 40oC;
c) Độ ẩm tương đối của môi trường xung quanh không quá 98% (ở nhiệt độ 25oC).
2.2. Khi quạt trần làm việc với điện áp và tần số định mức ở nấc tốc độ cao nhất, thì lượng gió và giá trị sử dụng của quạt trần phải phù hợp các chỉ tiêu ghi trong bảng 1.
Bảng 1
Đường kính cánh quạt (mm) | Lượng gió | Giá trị sử dụng (m3/ph. W) | |
Loại tụ điện | Loại vòng chập | ||
600 | 80 | 2,0 | 1,2 |
900 | 130 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 184:1996 về máy quạt - sai số lắp đặt
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-80:2007 (IEC 60335-2-80:2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - Phần 2-80: yêu cầu cụ thể đối với quạt điện
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1444:1994 về quạt trần
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4265:1994 về quạt bàn
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4264:1994 về Quạt điện sinh hoạt - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1445:1973 về quạt bàn
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1444:1986 về quạt trần do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4262:1986 về Quạt trần - Trục, khớp nối, ống treo - Kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4263:1986 về Quạt trần - Cánh - Kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4264:1986 về Quạt điện sinh hoạt - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4265:1986 về Quạt bàn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4266:1986 về Quạt bàn - Cánh - Kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4267:1986 về Quạt bàn - Bộ chuyển hướng - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4268:1986 về Quạt bàn - Bộ đổi tốc độ - Phân loại và kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4269:1986 về Quạt bàn - Bạc đỡ trục do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4270:1986 về Quạt bàn - Trục động cơ - Kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9073:2011 (ISO 13349:2010) về Quạt - Từ vựng và định nghĩa các loại quạt
- 1Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 184:1996 về máy quạt - sai số lắp đặt
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-80:2007 (IEC 60335-2-80:2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - Phần 2-80: yêu cầu cụ thể đối với quạt điện
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1444:1994 về quạt trần
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4265:1994 về quạt bàn
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4264:1994 về Quạt điện sinh hoạt - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1445:1973 về quạt bàn
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1444:1986 về quạt trần do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4262:1986 về Quạt trần - Trục, khớp nối, ống treo - Kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4263:1986 về Quạt trần - Cánh - Kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4264:1986 về Quạt điện sinh hoạt - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4265:1986 về Quạt bàn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4266:1986 về Quạt bàn - Cánh - Kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4267:1986 về Quạt bàn - Bộ chuyển hướng - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4268:1986 về Quạt bàn - Bộ đổi tốc độ - Phân loại và kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4269:1986 về Quạt bàn - Bạc đỡ trục do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4270:1986 về Quạt bàn - Trục động cơ - Kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9073:2011 (ISO 13349:2010) về Quạt - Từ vựng và định nghĩa các loại quạt