Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 3589 : 1981
MÁY ÉP MỘT KHUỶU THÂN KÍN TÁC ĐỘNG ĐƠN – ĐỘ CHÍNH XÁC
Simple action closed one crank presses - Norms of accurcy
Lời nói đầu
TCVN 3589 : 1981 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Cụng nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÁY ÉP MỘT KHUỶU THÂN KÍN TÁC ĐỘNG ĐƠN - ĐỘ CHÍNH XÁC
Simple action closed one crank presses - Norms of accurcy
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy ép một khuỷu thân kín tác động đơn để thực hiện các nguyên công dập nguội khác nhau.
2. Mặt bàn là mặt chuẩn cho những kiểm cơ bản của máy ép.
Nếu đặc điểm kết cấu của máy ép không cho phép đo được chiều dài cần kiểm, thì sai lệch giới hạn ứng với chiều dài này phải quy đổi theo chiều dài lớn nhất có thể đo được.
Sai lệch giới hạn có được khi tính toán nhỏ hơn 0,01 mm thì lấy bằng 0,01 mm.
3. Sai lệch về độ phẳng và độ song song của các mặt trên và dưới của đế khuôn không được lớn hơn 0,06 mm trên chiều dài 1000 mm.
4. Độ chính xác của máy và cách kiểm
4.1. Sai lệch về độ phẳng của mặt bàn máy.
4.1.1. Sai lệch giới hạn: 0,06 mm trên chiều dài 1000 mm, không cho phép bàn lồi.
4.1.2. Cách kiểm
Áp mặt bàn làm việc của thước kiểm trên mặt bàn máy theo các hướng khác nhau. Dùng căn lá kiểm khe hở giữa mặt làm việc của thước kiểm tra và mặt bàn máy.
4.2. Sai lệch về độ phẳng mặt dưới đầu trượt
4.2.1. Sai lệch giới hạn: 0,06 mm trên chiều dài 1000 mm, không cho phép bàn lồi.
4.2.2. Cách kiểm
Áp mặt làm việc của thước kiểm vào mặt dưới đầu trượt theo các hướng khác nhau. Dùng căn lá kiểm khe hở giữa mặt làm việc của thước kiểm và mặt dưới đầu trượt.
4.3. Sai lệch về độ song song của mặt dưới đầu trượt đối với bàn máy.
4.3.1. Sai lệch giới hạn quy định trong Bảng 1.
Bảng 1
Khoảng cách giữa các trụ máy, mm | Lực ép, KN | Sai lệch giới hạn, mm, trên chiều dài 1000 mm |
Đến 1000 | Đến 2500 | 0,16 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1085:1986 về Máy ép vít thông số và kích thước cơ bản
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1086:1986 về Máy ép một khuỷu thân hở một tác động – Thông số và kích thước cơ bản
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2852:1979 về Máy ép trục khuỷu dập nóng - Kích thước, vị trí các rãnh và lỗ kẹp khuôn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2850:1979 về Máy ép trục khuỷu dập nóng - Thông số và kích thước cơ bản
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2849:1979 về Máy ép thủy lực rèn tự do - Thông số và kích thước cơ bản
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2851:1979 về Máy ép trục khuỷu dập nóng - Kích thước, vị trí các rãnh và lỗ kẹp khuôn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3588:1981 về Máy ép một khuỷu thân kín tác động đơn. Thông số và kích thước cơ bản
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3758:1983 về Máy ép một khuỷu, thân kín, hai tác động. Thông số và kích thước cơ bản
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3760:1983 về Máy ép dập tấm. Rãnh chữ T và lỗ để đưa bulông vào rãnh
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3762:1983 về Máy ép dập tấm. Kích thước chốt đẩy
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1085:1986 về Máy ép vít thông số và kích thước cơ bản
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1086:1986 về Máy ép một khuỷu thân hở một tác động – Thông số và kích thước cơ bản
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2852:1979 về Máy ép trục khuỷu dập nóng - Kích thước, vị trí các rãnh và lỗ kẹp khuôn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2850:1979 về Máy ép trục khuỷu dập nóng - Thông số và kích thước cơ bản
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2849:1979 về Máy ép thủy lực rèn tự do - Thông số và kích thước cơ bản
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2851:1979 về Máy ép trục khuỷu dập nóng - Kích thước, vị trí các rãnh và lỗ kẹp khuôn
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3588:1981 về Máy ép một khuỷu thân kín tác động đơn. Thông số và kích thước cơ bản
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3758:1983 về Máy ép một khuỷu, thân kín, hai tác động. Thông số và kích thước cơ bản
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3760:1983 về Máy ép dập tấm. Rãnh chữ T và lỗ để đưa bulông vào rãnh
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3762:1983 về Máy ép dập tấm. Kích thước chốt đẩy
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3589:1981 về Máy ép một khuỷu thân kín tác động đơn - Độ chính xác
- Số hiệu: TCVN3589:1981
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1981
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra