TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13138:2020
ISO 16494:2014
THIẾT BỊ THÔNG GIÓ THU HỒI NHIỆT VÀ THIẾT BỊ THÔNG GIÓ THU HỒI NĂNG LƯỢNG -
PHƯƠNG PHÁP THỬ TÍNH NĂNG
Heat recovery ventilators and energy recovery ventilators - Method of test for performance
Lời nói đầu
TCVN 13138:2020 hoàn toàn tương đương với ISO 16494:2014.
TCVN 13138:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 86 Máy lạnh và Điều hòa không khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THIẾT BỊ THÔNG GIÓ THU HỒI NHIỆT VÀ THIẾT BỊ THÔNG GIÓ THU HỒI NĂNG LƯỢNG - PHƯƠNG PHÁP THỬ TÍNH NĂNG
Heat recovery ventilators and energy recovery ventilators - Method of test for performance
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này giới thiệu phương pháp thử thông gió và năng lượng liên quan đến tính năng của thiết bị thông gió thu hồi nhiệt (HRV) và thiết bị thông gió thu hồi năng lượng (ERV). Các thiết bị này không được trang bị thêm bất kỳ bộ phận phụ nào để sưởi ấm (ngoại trừ để xả băng), làm lạnh, gia ẩm, hút ẩm.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8113-1:2009 (ISO 5167-1:2003), Đo dòng lưu chất bằng thiết bị chênh áp gắn vào ống dẫn có mặt cắt ngang tròn chảy đầy - Phần 1: Nguyên lý và yêu cầu chung;
TCVN 9439:2013 (ISO 5801:2007), Quạt công nghiệp - Thử đặc tính khi sử dụng đường thông gió tiêu chuẩn;
ISO 3966:2008, Measurement of fluid flow in closed conduits - Velocity area method using Pitot static tubes (Đo dòng lưu chất trong ống dẫn kín - Phương pháp diện tích vận tốc sử dụng ống tĩnh Pitot).
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.
3.1
Gió tươi, OA (outdoor airflow, OA)
Dòng không khí phía ngoài trời đi vào thiết bị thông gió.
CHÚ THÍCH 1: Biểu diễn ở vị trí 1 trong Hình 1
CHÚ THÍCH 2: Cũng được coi là ‘không khí cấp đi vào thiết bị’.
3.2
Gió cấp, SA (supply airflow, SA)
Gió tươi sau khi đi qua thiết bị thông gió.
CHÚ THÍCH 1: Biểu diễn ở vị trí 2 trong Hình 1.
CHÚ THÍCH 2: Cũng được coi là ‘không khí cấp ra khỏi thiết bị’.
Gió hồi (trích), RA (return (extract) airflow, RA)
Không khí trong phòng đi vào thiết bị thông gió.
CHÚ THÍCH 1: Biểu diễn ở vị trí 3 trong Hình 1.
CHÚ THÍCH 2: Cũng được coi là ‘gió thải ra vào thiết bị’
Gió thải, EA (exhaust airflow, EA)
Không khí trong phòng sau khi đi qua thiết bị thông gió.
CHÚ THÍCH 1: Biểu diễn ở vị trí 4 trong Hình 1.
CHÚ THÍCH 2: Cũng được coi là ‘gió thải ra khỏi thiết bị’.
CHÚ DẪN:
1 gió tươi OA (vào)
2 gió cấp SA (ra)
3 gió hồi RA (vào)
4 gió thải EA (ra)
5 thiết bị thông gió
6 phía trong phòng
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13138:2020 (ISO 16494:2014) về Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt và thiết bị thông gió thu hồi năng lượng - Phương pháp thử tính năng
- Số hiệu: TCVN13138:2020
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2020
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực