Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12656:2019

THỰC PHẨM - ĐỊNH LƯỢNG NHANH STAPHYLOCOCCUS AUREUS TRONG SẢN PHẨM THỊT VÀ THỦY SẢN SỬ DỤNG ĐĨA ĐẾM PETRIFILM™ 3M™

Foods - Enumeration of Staphylococcus aureus in selected meat, fishery products using 3M™ Petrifilm™ staph express count plate

Lời nói đầu

TCVN 12656:2019 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 2003.11 Enumeration of Staphylococcus aureus in Selected Meat. Sea food, and Poultry-3M™ Petrifilm™ Staph Express Count Plate Method;

TCVN 12656:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THỰC PHẨM - ĐỊNH LƯỢNG NHANH STAPHYLOCOCCUS AUREUS TRONG SẢN PHẨM THỊT VÀ THỦY SẢN SỬ DỤNG ĐĨA ĐẾM PETRIFILM™ 3M™

Foods - Enumeration of Staphylococcus aureus in selected meat, fishery products using 3M™ Petrifilm™ staph express count plate

CẢNH BÁO - Việc áp dụng tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu, thiết bị và các thao tác gây nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không thể đưa ra được hết tất cả các vấn đề an toàn liên quan đến việc sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các thao tác an toàn thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng tiêu chuẩn.

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sử dụng đĩa đếm Petrifilm™ 3M™ để định lượng nhanh Staphylococcus aureus trong các sản phẩm thịt và sản phẩm thủy sản.

Phương pháp này đã được đánh giá xác nhận giá trị sử dụng và các kết quả đánh giá được nêu trong Phụ lục A.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6507-2 (ISO 6887-2) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 2: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thịt và sản phẩm thịt

TCVN 6507-3 (ISO 6887-3) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 3: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thủy sản và sản phẩm thủy sản.

3  Nguyên tắc

Phương pháp này sử dụng các đĩa cấy chứa môi trường dinh dưỡng khô và chất tạo đông tan được trong nước lạnh. Môi trường Baird-Parker cải biến sinh màu trong đĩa là môi trường chọn lọc và đặc hiệu đối với S. aureus. Cho 1,0 ml huyền phù mẫu thử đã pha loãng vào mỗi đĩa. Để cho gel đông đặc sau khi cấy và ủ các đĩa ở 35 °C ± 1 °C hoặc 37 °C ± 1 °C trong 24 h ± 2 h. Các khuẩn lạc đỏ-tím trên đĩa là S. aureus. Khi chỉ có các khuẩn lạc đỏ-tím thì đếm các khuẩn lạc này và kết thúc phép thử.

Nếu trong quá trình thử nghiệm có mặt hệ vi khuẩn nền thì sử dụng tấm phản ứng Petrifilm để nhận diện các S. aureus từ tất cả các khuẩn lạc nghi ngờ. Sử dụng tấm Petrifilm 3M khi trên đĩa có mặt các khuẩn lạc không phải đỏ-tím, ví dụ: các khuẩn lạc màu đen hoặc xanh-xám. Tấm phản ứng Petrifilm này có chứa chất nhuộm màu và axit deoxyribonucleic. Enzym deoxyribonuclease (DNase) do S. aureus sinh ra sẽ phản ứng với chất nhuộm màu tạo thành quầng màu hồng. Đặt tấm phản ứng vào đĩa đếm, sau đó ủ từ 1 h đến 3 h ở nhiệt độ 35 °C ± 1 °C hoặc 37 °C ± 1 °C. S. aureus tạo quầng màu hồng. Đếm các quầng màu hồng được coi là các S. aureus mà không quan tâm đến kích thước của quầng tạo thành.

CHÚ THÍCH: Đôi khi là S. hyicusS. intermedius có thể tạo quầng màu hồng và sinh độc tố.

4  Thuốc thử

Chỉ sử dụng thuốc

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12656:2019 về Thực phẩm - Định lượng nhanh Staphylococcus aureus trong sản phẩm thịt và thủy sản sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM 3MTM

  • Số hiệu: TCVN12656:2019
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2019
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản