Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12392-1:2018

SỢI CHO BÊ TÔNG CỐT SỢI - PHẦN 1: SỢI THÉP

Fibres for fiber-reinforced concrete - Part 1: Steel fibre

 

Lời nói đầu

TCVN 12392-1:2018 được biên soạn dựa trên cơ sở ASTM A820/A820M-16 và BS EN 14889-1:2006.

TCVN 12392-1:2018 do Hội Bê tông Việt Nam biên soạn, Bộ xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 12392:2018 gồm hai phần sau:

- 12392-1:2018- Phần 1: Sợi thép;

- 12392-2:2018 - Phần 2: Sợi polyme.

 

SỢI CHO BÊ TÔNG CỐT SỢI - PHẦN 1: SỢI THÉP

Fibres for fiber-reinforced concrete - Part 1: Steel fibers

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho sợi thép dùng trong bê tông cốt sợi và vữa có sợi.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 12393:2018, Bê tông cốt sợi - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

TCVN 197-1:2014 (ISO 6892-1:2009), Metallic materials - Tensile testing - Part 1: Method of test at room temperature (Vật liệu kim loại - Thí nghiệm kéo - Phần 1: Phương pháp thử nhiệt độ thường).

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1

Sợi thép (Steel fiber)

Các đoạn thép ngắn dạng sợi thích hợp để trộn đều trong hỗn hợp bê tông hoặc vữa, gồm các loại sau: sợi trơn hoặc biến dạng từ dây thép vuốt nguội, sợi trơn hoặc biến dạng từ thép tấm, sợi hình thành từ thép nóng chảy, sợi nghiền cắt.

3.2

Sợi biến dạng (Deformed fiber)

Sợi được uốn cong, làm dẹt, hoặc được tạo nhám để tăng tính bám dính cơ học với xi măng trong bê tông hoặc vữa.

3.3

Chiều dài hoặc chiều dài danh nghĩa (Length hoặc nominal length) - l (ln)

Khoảng cách giữa hai đầu sợi, đối với sợi biến dạng khoảng cách này được gọi là chiều dài danh nghĩa (đo sau khi đã biến dạng).

3.4

Chiều dài duỗi (đối với sợi biến dạng có tiết diện không đồng đều)

[Developed length (for deformed fibres with irregular cross section)]

Chiều dài sợi sau khi duỗi thẳng mà không làm biến dạng tiết diện.

3.5

Đường kính tương đương - d (Equivalent diameter)

Đường kính của hình tròn có diện tích tương đương tiết diện trung bình của sợi. Đối với sợi có tiết diện tròn đều, đường kính tương đương bằng đường kính sợi (d).

3.6

Giới hạn đường kính tương đương - dgtđ (Range of equivalent diameter - dgtđ)

Giá trị đại diện cho đường kính tương đương của sợi loại V.

3.7

Tỷ lệ hướng sợi - λ (Aspect ratio)

Tỷ lệ chiều dài (l) so với đường kính của sợi.

3.8

Cường độ chịu kéo/độ bền kéo của sợi (Tensile strength of the fiber)

Ứng suất ứng

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12392-1:2018 về Sợi cho bê tông cốt sợi - Phần 1: Sợi thép

  • Số hiệu: TCVN12392-1:2018
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2018
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản