Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10736-34:2023
ISO 16000-34:2018

KHÔNG KHÍ TRONG NHÀ - PHẦN 34: CÁC CHIẾN LƯỢC ĐO BỤI TRONG KHÔNG KHÍ

Indoor air - Part 34: Strategies for the measurement of airborne particles

 

Mục lục

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

4  Nguồn gốc, tính chất và ảnh hưởng của bụi trong không khí đến sức khỏe

4.1  Nguồn gốc và tính chất

4.2  Ảnh hưởng đến sức khỏe

5  Nguồn chất hạt trong nhà và động lực của hạt/bụi trong nhà

5.1  Yêu cầu chung

5.2  Nguồn chất hạt trong nhà

5.3  Động lực hạt trong nhà

6  Phương pháp đo các hạt trong không khí trong nhà

6.1  Yêu cầu chung

6.2  Mô tả phương pháp đã thiết lập

7  Khuyến cáo chung về lấy mẫu

7.1  Thiết bị và hệ thống lấy mẫu

7.2  Vị trí đo

7.3  Thời gian đo và quá trình đo

7.4  Thang đo nồng độ ước tính (độ chính xác tối thiểu và tối đa)

7.5  Nồng độ nền

7.6  Tác động của chất lượng không khí ngoài trời

7.7  Ảnh hưởng của điều kiện căn phòng

7.8  Ảnh hưởng của chính phép đo

8  Chiến lược đo để xác định các hạt trong không khí trong nhà

8.1  Yêu cầu chung

8.2  Công việc đầu tiên - Xác định mục tiêu đo và danh mục thông tin cơ bản

8.3  Kiểm tra phòng trực quan - Xác định kế hoạch và chiến lược đo

8.4  Phép đo sơ bộ

8.5  Quy trình đo

9  Đánh giá độ không đảm bảo đo

10  Đánh giá và báo cáo kết quả

11  Báo cáo kết quả thử nghiệm

12  Đảm bảo chất lượng

12.1  Các quy định kỹ thuật về hiệu năng

12.2  Đảm bảo chất lượng khi xác định nồng độ số hạt

Phụ lục A (quy định) Quy tắc đo các hạt/bụi trong không khí trong nhà

Thư mục tài liệu tham khảo

 

Lời nói đầu

TCVN 10736-34:2023 hoàn toàn tương đương ISO 16000-34:2018.

TCVN 10736-34:2023 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 146 Cht lượng không khí biên soạn, Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 10736 (ISO 16000) Không khí trong nhà gồm các phần sau:

- TCVN 10736-1: 2015 (ISO 16000-1:2004) Phần 1: Các khía cạnh chung của kế hoạch lấy mẫu;

- TCVN 10736-2-2015 (ISO 16000-2:2004) Phần 2: Kế hoạch lấy mẫu formaldehyt;

- TCVN 10736-3:2015 (ISO 16000-3:2011) Phần 3: Xác định formaldehyt và hợp cht cacbonyl khác

- TCVN 10736-4:2015 (ISO 16000-4:2011) Phần 4: Xác định formaldehyt - Phương pháp lấy mẫu khuếch n;

- TCVN 10736-5:2015 (ISO 16000-5:2007) Phần 5: Kế hoạch lấy mẫu đối với hợp chất hữu cơ bay hơi (VOC);

- TCVN 10736-6:2023 (ISO 16000-6:2021) Phần 6: Xác định hợp cht hữu cơ (VVOC, VOC, SVOC) trong không khí trong nhà và trong buồng thử bằng cách lấy mẫu chủ động trên ống hấp phụ, giải hấp nhiệt và sắc ký khí sử dụng MS hoặc MS-FID;

- TCVN 10736-7:2016 (ISO 16000-7:2007) Phần 7: Chiến lược lấy mẫu để xác định nồng độ sợi amiăng truyền trong không khí;

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-34:2023 (ISO 16000-34:2018) về Không khí trong nhà - Phần 34: Các chiến lược đo bụi trong không khí

  • Số hiệu: TCVN10736-34:2023
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2023
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản