LỜI NÓI ĐẦU
TCN 68-136:1995 được xây dựng trên cơ sở các khuyến nghị của CCITT, và tiêu chuẩn ngành TCN-125-88.
TCN 68-136:1995 thay thế cho tiêu chuẩn TCN-125-88.
TCN 68-136:1995 do Viện khoa học kỹ thuật Bưu điện biên soạn. Vụ Khoa học Công nghệ và Hợp tác Quốc tế đề nghị và được Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành theo quyết định số 1035/QĐ-KHCN ngày 1 tháng 8 năm 1995.
TCN 68-136:1995 được ban hành đúng vào dịp kỷ niệm 50 năm ngày thành lập ngành Bưu điện (15/8/1945 – 15/8/1995).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Thuật ngữ
3. Yêu cầu kỹ thuật
3.1. Các chỉ tiêu dịch vụ đối với các thuê bao
3.1.1. Các chỉ tiêu về dịch vụ đối với thuê bao
3.1.2. Khả năng lưu thoát của hệ thống
3.1.3. Mức phục vụ
3.1.4. Tính khả dụng
3.1.5. Định tuyến và lựa chọn
3.2. Các chỉ tiêu về truyền dẫn
3.2.1 Băng tần kênh thoại cần chuyển mạch
3.2.2. Trở kháng tổng đài
3.2.3. Suy hao do mất phối hợp trở kháng
3.2.4. Suy hao do mất cân bằng về đất.
3.2.5. Suy hao truyền dẫn
3.2.6. Mức tạp âm
3.2.7. Suy hao xuyên âm qua tổng đài
3.2.8. Méo suy hao theo tần số
3.2.9. Trễ nhóm tuyệt đối
3.3. Các chỉ tiêu về báo hiệu
3.3.1. Chỉ tiêu về các tín hiệu thông báo.
3.3.2. Chỉ tiêu về tín hiệu chuông
3.3.3. Tín hiệu tính cước từ xa
3.3.4. Chỉ tiêu về các tín hiệu địa chỉ
3.4. Khả năng đáp ứng của tổng đài với các loại đường dây
3.4.1. Với đường dây thuê bao
3.4.2. Với đường dây trung kế
3.4.5. Chỉ tiêu về nguồn điện và môi trường làm việc
3.5.1 Chỉ tiêu về nguồn điện
3.5.2. Môi trường làm việc của tổng đài
3.5.3. Bảo vệ đường dây đấu vào tổng đài
TIÊU CHUẨN NGÀNH | TCN 68-136:1995 |
TỔNG ĐÀI ĐIỆN TỬ PABX
YÊU CẦU KỸ THUẬT
PABX – Technical Standard
Tiêu chuẩn này dùng cho tổng đài điện tử PABX được đấu nối với đường dây thuê bao mạng công cộng.
Tiêu chuẩn này làm cơ sở cho việc:
a) lựa chọn tổng đài điện tử PABX;
b) thiết kế chế tạo;
c) đo kiểm tra đánh giá chất lượng thiết bị.
STT | Tiếng Anh | Tiếng Việt |
1 | Basic services | Các dịch vụ cơ bản |
2 | Recorded annoucement | Thông báo được ghi âm |
3 | Malicious call trace | Dịch vụ truy tìm cuộc gọi phá rối |
4 | Interception of calls service | Đơn vị hạn chế các cuộc gọi |
5 | Absent – subscriber service | Dịch vụ thuê bao đi vắng |
6 | Supplementary services | Các dịch vụ phụ |
7 | Abbreviated dialling service | Dịch vụ quay số tắt |
8 | Call diversion |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 1035/QĐ-KHCN năm 1995 tiêu chuẩn ngành về kỹ thuật chống sét bảo vệ các công trình viễn thông do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành
- 2Thông tư 35/2011/TT-BTTTT hủy bỏ tiêu chuẩn ngành về điện tử, viễn thông và công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành TCN68-179:1999 về tổng đài điện tử số dung lượng lớn – yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
Tiêu chuẩn ngành TCN 68-136:1995 về tổng đài điện tử pabx - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- Số hiệu: TCN68-136:1995
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/08/1995
- Nơi ban hành: Tổng cục Bưu điện
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực