Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN NGÀNH

28TCN 163:2000

CẢNG CÁ - ÐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

Fishing port - Conditions for food safety

1 Ðối tượng và phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm thuỷ sản đối với các cảng cá.

2 Giải thích thuật ngữ

Trong Tiêu chuẩn này, cảng cá được hiểu là một công trình xây dựng chuyên dùng, được trang bị phương tiện cơ giới để tiếp nhận, bốc dỡ, bảo quản, xử lý nguyên liệu thuỷ sản cho các tàu hoặc thuyền đánh bắt, bảo quản và vận chuyển thuỷ sản.

3 Tiêu chuẩn trích dẫn

28 TCN 130:1998 (Cơ sở chế biến thuỷ sản - Điều kiện chung đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm).

4 Yêu cầu về địa điểm

Cảng cá phải được xây dựng ở những nơi đáp ứng các yêu cầu sau đây:

a. Có vị trí địa lý thuận tiện; có nguồn nước, nguồn điện đảm bảo cho yêu cầu sản xuất và sinh hoạt;

b. Cách xa các nguồn gây nhiễm cho thuỷ sản;

c. Không bị ngập nước, đọng nước.

5 Yêu cầu về bố trí mặt bằng

5.1 Việc bố trí mặt bằng cảng cá phải đảm bảo tránh được khả năng gây nhiễm cho thuỷ sản. Các khu vực bốc dỡ, xử lý, bảo quản và hệ thống đường giao thông vận chuyển nguyên liệu thuỷ sản phải tách biệt với các khu vực dịch vụ hậu cần khác tại cảng cá.

5.2 Các công trình tại cảng cá phải được bố trí hợp lý, thuận tiện cho các hoạt động cần thiết, đảm bảo không để ảnh hưởng đến chất lượng thuỷ sản.

6 Yêu cầu về kết cấu công trình

6.1 Cầu tàu

6.1.1 Phải có kết cấu, kích thước phù hợp, thuận tiện cho hoạt động bốc dỡ, vận chuyển;

6.1.2 Ðược làm bằng vật liệu thích hợp và được bảo dưỡng thường xuyên;

6.1.3 Mặt cầu phải phẳng, không trơn, chịu va đập, thoát nước tốt; dễ làm vệ sinh, khử trùng.

6.1.4 Các đường ống dẫn dầu, dẫn nước, dẫn điện đặt ở cầu tầu phải được bố trí gọn, an toàn.

6.2 Ðường giao thông

6.2.1 Hệ thống đường giao thông trong khu vực cảng phải được thiết kế và xây dựng đảm bảo thuận tiện và an toàn cho hoạt động của cảng cá.

6.2.2 Có bề mặt cứng, phẳng, không trơn.

6.2.3 Có hệ thống thoát nước phù hợp.

6.3 Khu tiếp nhận xử lý nguyên liệu

6.3.1 Có mái che chắc chắn.

6.3.2 Có nền cứng, không thấm nước, không trơn, dễ làm sạch, dễ khử trùng, có độ nghiêng phù hợp cho việc thoát nước và có hệ thống thoát nước thải hợp vệ sinh.

6.3.3 Có hệ thống vòi nước, bồn chứa nước phù hợp đặt ở những nơi cần thiết, thuận tiện cho việc xử lý thuỷ sản;

6.3.4 Ðược trang bị đủ số lượng vòi nước, bồn rửa tay cần thiết theo qui mô sản xuất của cảng. Tại bồn rửa phải có xà phòng rửa tay cho công nhân.

6.3.5 Ðược trang bị các thùng chứa phế thải có nắp đậy kín, làm bằng vật liệu không thấm, không gỉ, dễ làm vệ sinh.

4. Kho lạnh

Nếu cảng cá có kho lạnh thì yêu cầu đối với kho lạnh phảI theo đúng quy định tại Điều 3.4.5 của 28 TCN130:1998.

6.5 Kho bảo ôn chứa nguyên liệu thuỷ sản phải theo đúng yêu cầu quy định tại Điều 3.4.7 của 28 TCN130:1998.

6.6 Kho bảo quản nước đá để xử lý nguyên liệu thuỷ sản phải theo đúng yêu cầu quy định tại Điều 3.4.6 của 28 TCN130:1998.

6.7 Kho dụng cụ, kho chứa hoá chất

6.7.1 Phải có kho riêng để bảo quản dụng cụ chứa đựng, dụng cụ xử lý thuỷ sản. Kho phải được bố trí gần nơi tiếp nhận thuỷ sản. Các giá kê xếp dụng cụ trong kh

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn ngành 28TCN 163:2000 về cảng cá - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Thuỷ sản ban hành

  • Số hiệu: 28TCN163:2000
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
  • Ngày ban hành: 08/09/2000
  • Nơi ban hành: Bộ Thuỷ sản
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản