Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CÔNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC NHỎ-YÊU CẦU VỀ PHÂN PHỐI VÀ SỬ DỤNG KHÍ.
Small Size Biogas Plant - Part 3: Requirements for Distribution and Utilization of Gas
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2002/QĐ/BNN ngày 21 tháng 3 năm 2002)
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các công trình khí sinh học nhỏ, đơn giản (thể tích phân huỷ [ 10 m3) dùng để xử lý chất thải, sản xuất khí sinh học và phân hữu cơ với nguyên liệu là các loại phân người, phân động vật và thực vật.
2. Yêu cầu về hệ thống đường ống dẫn khí
2.1 Các loại ống sau đây có thể dùng để dẫn khí
2.1.1 Ống nhựa PVC.
2.1.2 Ống thép tráng kẽm.
2.1.3 Ống nhựa mềm.
2.2 Kích thước ống cần được lựa chọn căn cứ theo độ dài của ống và lưu lượng khí cần chuyển tải tới dụng cụ sử dụng sao cho đảm bảo được áp suất khí cung cấp cho dụng cụ sử dụng nằm trong giới hạn tối ưu. Thông thường để cung cấp đủ khí cho 2 bếp đun, đường kính ống có thể được xác định như sau
2.2.1 Với chiều dài dưới 30 m, đường kính ống là 12 mm.
2.2.2 Với chiều dài dưới 50 m, đường kính ống là 19 mm.
2.2.3 Với chiều dài dưới 100 m, đường kính ống là 25 mm.
2.3 Việc lắp đặt ống cần tuân theo những yêu cầu sau
2.3.1 Hạn chế tối đa những chỗ gấp khúc để tránh tổn thất áp suất khí.
2.3.2 Phải đảm bảo kín khí, đặc biệt là ở những chỗ nối.
2.3.3 Phải bố trí sao cho nước đọng trong đường ống được tự động thu và xả đi. Nếu đường ống được lắp phía trên ống lấy khí ra khỏi bể phân huỷ thì nơi thu nước đọng có thể là chính bể phân huỷ. Trường hợp khác thì phải lắp bẫy thu nước đọng.
2.3.4 Phải tạo một độ dốc tối thiểu là 2% để nước đọng trong đường ống tự động chảy được về nơi thu nước đọng.
2.3.5 Phải bảo vệ ống tránh khỏi các tác động cơ học làm hỏng ống.
2.3.6 Phải tránh lắp đường ống đi qua những nơi dễ cháy nổ để đề phòng hoả hoạn.
3.1 Van khoá phải đảm bảo kín khí cả khi mở cho khí lưu thông qua đường ống. Các loại van cầu hoặc van côn là loại thích hợp.
3.2 Cần kiểm tra độ kín khí của van trước kh
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10TCN 498:2002 về công trình khí sinh học nhỏ - danh mục các thông số và đặc tính kỹ thuật cơ bản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 499:2002 về công trình khí sinh học nhỏ - phần 8: thiết kế mẫu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 21/2002/QĐ-BNN ban hành tiêu chuẩn ngành về lĩnh vực môi trường của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 496:2002 về công trình khí sinh học nhỏ - phần 5: yêu cầu vận hành và bảo dưỡng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 497:2002 về công trình khí sinh học nhỏ - phần 6: yêu cầu về an toàn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 10TCN 498:2002 về công trình khí sinh học nhỏ - danh mục các thông số và đặc tính kỹ thuật cơ bản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 10TCN 499:2002 về công trình khí sinh học nhỏ - phần 8: thiết kế mẫu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 494:2002 về công trình khí sinh học nhỏ - yêu cầu về phân phối và sử dụng khí do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 10TCN494:2002
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 21/03/2002
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra