Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CÔNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC NHỎ. PHẦN 1: YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG
Small Size Biogas Plant - Part 1: General Technical Requirements
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 21 /2002/QĐ/BNN ngày 21 tháng 3 năm 2002)
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các công trình khí sinh học nhỏ, đơn giản (thể tích phân huỷ [ 10 m3) dùng để xử lý chất thải, sản xuất khí sinh học và phân hữu cơ với nguyên liệu là các loại phân người, phân động vật và thực vật.
2.1 Khí sinh học: hỗn hợp khí do quá trình phân huỷ các chất hữu cơ trong điều kiện kỵ khí (không có oxy) sinh ra.
2.2 Thiết bị khí sinh học: thiết bị dùng để xử lý kỵ khí các chất hữu cơ, sản xuất khí sinh học và bã thải.
2.3 Công trình khí sinh học: hệ thống bao gồm thiết bị khí sinh học, đường ống và dụng cụ sử dụng.
2.4 Bể phân huỷ: bộ phận chủ yếu của thiết bị khí sinh học làm nhiệm vụ lưu giữ các nguyên liệu trong những điều kiện thích hợp đảm bảo cho quá trình phân huỷ kỵ khí xảy ra thuận lợi.
2.5 Bộ tích khí: bộ phận của thiết bị khí sinh học làm nhiệm vụ thu tích khí sinh học được sản xuất ra để sử dụng vào các mục đích hữu ích.
2.6 Bể điều áp: bộ phận của thiết bị khí sinh học làm nhiệm vụ tạo ra áp suất khí bằng cách lưu giữ phần dịch phân huỷ trào ra khỏi bể phân huỷ khi khí sinh học được sản xuất ra.
2.7 Cửa vào: nơi để nạp nguyên liệu vào bể phân huỷ.
2.8 Cửa ra: nơi dịch phân huỷ được lấy đi khỏi bể phân huỷ.
2.9 Cửa thăm: nơi qua đó người có thể vào ra bể phân huỷ.
2.10 Đầu lấy khí: nơi lấy khí ra khỏi bộ tích khí của thiết bị.
2.11 Nguyên liệu nạp: các chất hữu cơ được đưa vào bể phân huỷ để xử lý, sản xuất ra khí sinh học và bã thải.
2.12 Chất khô: phần còn lại của nguyên liệu sau khi đã sấy cho bay hơi hết nước.
2.13 Cơ chất: hỗn hợp nguyên liệu nạp được pha loãng với nước để đạt hàm lượng chất khô thích hợp với hoạt động của các vi khuẩn.
2.14 Dịch phân huỷ: môi trường chất lỏng nằm trong bể phân huỷ, nơi quá trình phân huỷ xảy ra.
2.15 Dịch thải: phần lỏng thải ra khỏi bể phân huỷ.
2.16 Bã cặn: phần đặc lắng đọng trong bể phân huỷ.
2.17 Tỉ lệ pha loãng: tỉ lệ giữa lượng nước dùng để pha loãng với lượng nguyên liệu nhằm tạo thành dịch phân huỷ có hàm lượng chất khô tối ưu ch
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10TCN 498:2002 về công trình khí sinh học nhỏ - danh mục các thông số và đặc tính kỹ thuật cơ bản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 499:2002 về công trình khí sinh học nhỏ - phần 8: thiết kế mẫu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 21/2002/QĐ-BNN ban hành tiêu chuẩn ngành về lĩnh vực môi trường của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 498:2002 về công trình khí sinh học nhỏ - danh mục các thông số và đặc tính kỹ thuật cơ bản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 499:2002 về công trình khí sinh học nhỏ - phần 8: thiết kế mẫu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 492:2002 về công trình khí sinh học nhỏ - phần 1: yêu cầu kỹ thuật chung do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 10TCN492:2002
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/2002
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra