Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 537:2002
TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA CLORAMIN B (CHLORAMINE B)
HÀ NỘI-2002
Nhóm B
TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA CLORAMIN B
Technical standard of Chloramine B
C6H5O2NClSNa.3H2O = 267,67
1. Phạm vi áp dụng:
Quy trình này áp dụng đối với cloramin B, nguyên liệu dùng để sản xuất các loại thuốc dùng trong thú y.
2. Yêu cầu kĩ thuật:
2.1. Tính chất: Tinh thể trắng hay hơi vàng, thoảng có mùi clo.
Độ hoà tan: Dễ tan ttrong nước sôi, tan được trong nước mát hoặc cồn, không tan trong ete, cloroform, benzen.
Dung dịch nguyên liệu có phản ứng kiềm với phenolphtalein và chuyển màu giấy quỳ đỏ thành xanh, sau dần dần đến mất màu.
2.2. Định tính: Nguyên liệu phải cho phản ứng của cloramin B.
2.3. Định lượng: Nguyên liệu phải chứa 25 – 29% clo hoạt động.
3. Phương pháp thử:
3.1. Tính chất: Kiểm tra bằng cảm quan, nguyên liệu phải đạt các yêu cầu đã nêu
3.2. Định tính:
3.2.1. Thuốc thử:
- Dung dịch kali iodid (TT)
- Cloroform (TT)
3.2.2. Cách thử:
- Hoà tan 0,05g nguyên liệu trong 5ml nước cất, thêm 1ml dung dịch kali iodid (TT) và lắc với 1ml cloroform (TT) lớp cloroform sẽ hiện màu tím.
- Đốt 0,20g nguyên liệu cloramin B trong 1 chén nung bằng sứ, nguyên liệu sẽ đột nhiên phát sáng và tự phân huỷ. Cắn còn lại sau khi nung tới đỏ sẽ nhuộm màu một ngọn lửa không màu thành vàng và cho phản ứng của sunfat.
3.3. Định lượng:
3.3.1. Thuốc thử:
- Dung dịch kali iodid 10% (TT)
- Dung dịch acid hydrochloric 10% (TT)
- Dung dịch hồ tinh bột (CT)
- Dung dịch natri thiosunfat 0,1N
3.3.2. Cách thử:
Cân chính xác 1,50g nguyên liệu, hoà tan trong 50ml nước cất trong một bình định mức 100ml và thêm nước vừa đủ tới vạch. Lắc đều và lấy 25ml dung dịch thu được cho vào một bình nón 250ml có nút mài, thêm 10ml dung dịch kali iodid (TT), 10ml dung dịch acid hydrochloric loãng (TT) và định lượng iod được giải phóng bằng dung dịch natri thiosunfat 0,1N (chỉ thị hồ tinh bột).
1ml dung dịch natri thiosunfat 0,1N tương ứng với 0,003546g clo hoạt động.
4. Bảo quản: Tránh ánh sáng, nóng và ẩm
Tài liệu tham khảo
- Dược điển Việt Nam I
- Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 536:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của thuốc tiêm Nitroxynil 25% do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 538:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của Cloramin T (Chloramine T) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 539:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của Flumequin (Flumequine) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 540:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của dung dịch uống Flumequin 20% (Flumequine 20%) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 541:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của thuốc bột Amprolium Clohidrat 10%, 20% do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 50/2002/QĐ-BNN về Tiêu chuẩn dược phẩm dùng trong thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 536:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của thuốc tiêm Nitroxynil 25% do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 538:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của Cloramin T (Chloramine T) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 539:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của Flumequin (Flumequine) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 540:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của dung dịch uống Flumequin 20% (Flumequine 20%) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 541:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của thuốc bột Amprolium Clohidrat 10%, 20% do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 537:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của Cloramin B (Chloramine B) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 10TCN537:2002
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 12/06/2002
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra