Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN NGÀNH
HẠT GIỐNG LÚA LAI 3 DÒNG
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Seed Standard of Three line Hybrid Rice
Technical requirements
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5799 QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2003)
Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng các lô hạt giống gồm dòng bất dục đực (A), dòng duy trì (B), dòng phục hồi (R) và hạt lai F1 tổ hợp lúa lai 3 dòng, thuộc loài Oryza sativa L., được sản xuất và kinh doanh trên cả nước.
2.1.1. Yêu cầu về đất. Ruộng để nhân dòng A, B, R và sản xuất hạt lai F1 trước khi gieo cấy phải không có cỏ dại, lúa vụ trước và các cây trồng khác.
2.1.2. Số lần kiểm định. Ruộng nhân dòng A, B, R và sản xuất hạt lai F1 phải được kiểm định ít nhất 4 lần:
- Lần 1: Sau khi cấy hoặc gieo thẳng 10-20 ngày (kiểm tra nguồn gốc giống bố mẹ, cách li, cỏ dại và cây trồng khác, cây khác dạng),
- Lần 2: Khi trỗ 1-5 % (kiểm tra cách li, cây khác dạng, sâu bệnh),
- Lần 3: Khi trỗ 50-70 % (kiểm tra cây khác dạng, cách li, sâu bệnh ),
- Lần 4: Trước khi thu hoạch 5-7 ngày (kiểm tra cây khác dạng, sâu bệnh, dự kiến năng suất).
Trong đó ít nhất 2 lần kiểm định thứ 3 và thứ 4 phải do người kiểm định đồng ruộng được công nhận thực hiện.
2.1.3. Tiêu chuẩn ruộng giống
2.1.3.1. Cách ly. Ruộng nhân dòng A, B, R và sản xuất hạt lai F1 phải cách ly với các ruộng lúa khác ở xung quanh bằng một trong các phương pháp quy định ở Bảng 1.
Bảng 1
Phương pháp Ruộng | Cách li không gian | Cách li thời gian (*) | Cách li bằng vật cản (Chỉ áp dụng cho sản xuất hạt lai F1) |
Dòng A | - Chọn dòng: ít nhất 7 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01–50:2011/BNNPTNT về chất lượng hạt giống lúa lai ba dòng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01–51:2011/BNNPTNT về chất lượng hạt giống lúa lai hai dòng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 311:1998 về giống lúa lai - yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 311:1998 về giống lúa lai - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 551:2003 về quy định tạm thời về tiêu chuẩn hạt giống lúa lai 2 dòng - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01–50:2011/BNNPTNT về chất lượng hạt giống lúa lai ba dòng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01–51:2011/BNNPTNT về chất lượng hạt giống lúa lai hai dòng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 311:1998 về giống lúa lai - yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 311:1998 về giống lúa lai - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 551:2003 về quy định tạm thời về tiêu chuẩn hạt giống lúa lai 2 dòng - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 311:2003 về hạt giống lúa lai 3 dòng - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 10TCN311:2003
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 29/12/2003
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra