Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006435.000.00.00.H43 |
Số quyết định: | 1974/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Công Thương - Tỉnh Ninh Thuận |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | giấy biên nhận |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Thương nhân sản xuất, nhập khẩu sản phẩm sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi thuộc đối tượng do UBND tỉnh công bố danh sách gửi Biểu mẫu kê khai giá đến Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận theo quy định tại Thông tư số 08/2017/TT-BCT.
a) Đối với Biểu mẫu gửi trực tiếp: - Trường hợp Biểu mẫu có đầy đủ thành phần, số lượng theo quy định, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận Biểu mẫu đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và trả ngay 01 bản Biểu mẫu cho thương nhân đến nộp trực tiếp; đồng thời chuyển ngay 01 bản Biểu mẫu đến phòng Quản lý Thương mại (chậm nhất 0,5 ngày). - Trường hợp Biểu mẫu không đủ thành phần, nội dung theo quy định, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận và chuyển ngay đến Phòng Quản lý Thương mại, tối đa không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận, có thông báo bằng văn bản, fax, thư điện tử cho thương nhân để bổ sung thành phần, nội dung Biểu mẫu. b) Đối với Biểu mẫu gửi qua đường công văn, fax, thư điện tử: - Khi nhận được Biểu mẫu, cơ quan tiếp nhận kiểm tra thành phần, nội dung Biểu mẫu, trường hợp Biểu mẫu có đủ thành phần, nội dung theo quy định, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và chuyển ngay theo đường bưu điện 01 bản và gửi qua fax 01 bản Biểu mẫu cho thương nhân; đồng thời, chuyển ngay 01 bản Biểu mẫu đến Phòng Quản lý Thương mại (chậm nhất 0,5 ngày). - Trường hợp Biểu mẫu không đủ thành phần, nội dung theo quy định, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận và chuyển ngay đến Phòng Quản lý Thương mại, tối đa không quá 02 ngày ngày làm việc kể từ ngày nhận, có thông báo bằng văn bản, fax, thư điện tử cho thương nhân để bổ sung thành phần, nội dung biểu mẫu. c) Tổ chức, cá nhân thực hiện kê khai giá có trách nhiệm hoàn thiện đầy đủ thành phần nội dung Biểu mẫu theo quy định và nộp lại cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trong vòng tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày Sở Công Thương thông báo bổ sung hồ sơ. d) Khi điều chỉnh giá trong phạm vi 5% so với mức giá đã kê khai hoặc thông báo liền kề trước đó, thương nhân gửi thông báo điều chỉnh giá theo mẫu tại Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BCT thay cho kê khai giá. Trường hợp lũy kế các lần thông báo điều chỉnh vượt mức 5% so với mức giá đã kê khai hoặc thông báo liền kề trước đó, thương nhân phải thực hiện kê khai giá theo quy định tại Thông tư. đ) Trường hợp kê khai giá, tổ chức, cá nhân kinh doanh sữa và thực phẩm chức năng thực hiện giảm giá ngay, đồng thời gửi đến các cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu theo quy trình. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 0 | Trường hợp Biểu mẫu có đủ thành phần, nội dung theo quy định, cơ quan tiếp nhận dóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và gửi ngay theo đường công văn 01 bản cho thương nhân. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Biểu mẫu đăng ký giá theo hướng dẫn tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BTC. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Thông báo giá theo hướng dẫn tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BTC. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
177/2013/NĐ-CP | Nghị định số 177/2013/NĐ-CP | 14-11-2013 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691