Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án (bao gồm viện trợ dưới dạng tiền mặt, viện trợ dưới dạng hiện vật và viện trợ dưới hình thức chuyên gia, tình nguyện viên nước ngoài để thực hiện các mục đích nhân đạo, từ thiện)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008920 |
Số quyết định: | 4096/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản phê duyệt của cấp có thẩm quyền về việc tiếp nhận viện trợ phi Chính phủ nước ngoài. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Cơ quan chủ quản giao một đơn vị hoặc tổ chức làm chủ khoản viện trợ PCPNN. Bước 2: Cơ quan chủ quản ra quyết định về việc thành lập Ban chuẩn bị khoản viện trợ PCPNN (trong trường hợp cần thiết) Bước 3: Chủ khoản viện trợ PCPNN phối hợp với Bên tài trợ tổ chức xây dựng văn kiện dự án đầu tư theo đúng mẫu quy định. Bước 4: Cơ quan chủ quản tiến hành thủ tục trình duyệt việc tiếp nhận khoản viện trợ PCPNN (trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt theo quy định). |
Điều kiện thực hiện:
Không có |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 20 Ngày làm việc | - Đối với hồ sơ không lấy ý kiến: 10 ngày làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó thời gian xử lý tại Sở Kế hoạch và Đầu tư là 05 ngày làm việc, Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt 05 ngày làm việc. - Đối với hồ sơ lấy ý kiến các sở, ngành: 20 ngày làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; trong đó, thời gian xử lý tại Sở Kế hoạch và Đầu tư: 05 ngày làm việc; lấy ý kiến các Sở, ngành: 10 ngày làm việc; Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt: 05 ngày làm việc. | |
Dịch vụ bưu chính | 20 Ngày làm việc | - Đối với hồ sơ không lấy ý kiến: 10 ngày làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó thời gian xử lý tại Sở Kế hoạch và Đầu tư là 05 ngày làm việc, Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt 05 ngày làm việc. - Đối với hồ sơ lấy ý kiến các sở, ngành: 20 ngày làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; trong đó, thời gian xử lý tại Sở Kế hoạch và Đầu tư: 05 ngày làm việc; lấy ý kiến các Sở, ngành: 10 ngày làm việc; Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt: 05 ngày làm việc. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Đối với viện trợ lẻ dưới dạng tiền mặt hoặc hiện vật (ngoại trừ phương tiện tạm nhập tái xuất và phương tiện đã qua sử dụng)
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Văn bản đề nghị trình phê duyệt của cơ quan chủ quản (hoặc Chủ khoản viện trợ PCPNN trong trường hợp Cơ quan chủ quản trực tiếp quản lý) đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan phê duyệt khoản viện trợ PCPNN. | Bản chính: 1 Bản sao: 7 |
|
2. Văn bản của Bên tài trợ thống nhất với nội dung khoản viện trợ PCPNN và thông báo hoặc cam kết xem xét tài trợ cho khoản viện trợ PCPNN đó (Đối với viện trợ dưới dạng hiện vật: cần kèm theo Danh mục hiện vật (hàng hoá, vật tư, thiết bị, phương tiện vận chuyển…) và giá trị ước tính của lô hàng viện trợ. Các hiện vật viện trợ phải được thoả thuận trước về chất lượng, số lượng, chủng loại, giá trị và đối tượng thụ hưởng. Ngoài ra, đối với khoản hàng hóa đã qua sử dụng thì Bên tài trợ phải có văn bản xác nhận khoản hàng hóa đó còn hơn 80% so với giá trị sử dụng mới). | Bản chính: 1 Bản sao: 7 |
|
3. Bản sao Giấy đăng ký hoạt động và/hoặc bản sao giấy tờ hợp pháp về tư cách pháp nhân của Bên tài trợ. Các bản sao cần được hợp pháp hóa lãnh sự để đảm bảo tính hợp pháp của văn bản. | Bản chính: 0 Bản sao: 8 |
|
4. Trường hợp viện trợ được gửi chung cho nhiều đơn vị, phải có kế hoạch phân phối cho từng đơn vị về số lượng và giá trị viện trợ; có Giấy ủy quyền của từng đơn vị thụ hưởng cho đơn vị tiếp nhận đại diện tiếp nhận khoản viện trợ | Bản chính: 1 Bản sao: 7 |
Đối với viện trợ phi chính phủ nước ngoài Trường hợp khoản viện trợ phi dự án là phương tiện đã qua sử dụng
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Văn bản đề nghị trình phê duyệt của cơ quan chủ quản (hoặc Chủ khoản viện trợ PCPNN trong trường hợp Cơ quan chủ quản trực tiếp quản lý) đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan phê duyệt khoản viện trợ PCPNN. | Bản chính: 1 Bản sao: 7 |
|
2. Văn bản của Bên tài trợ thống nhất với nội dung khoản viện trợ PCPNN và thông báo hoặc cam kết xem xét tài trợ cho khoản viện trợ PCPNN đó (Đối với viện trợ dưới dạng hiện vật: cần kèm theo Danh mục hiện vật (hàng hoá, vật tư, thiết bị, phương tiện vận chuyển…) và giá trị ước tính của lô hàng viện trợ. Các hiện vật viện trợ phải được thoả thuận trước về chất lượng, số lượng, chủng loại, giá trị và đối tượng thụ hưởng. Ngoài ra, đối với khoản hàng hóa đã qua sử dụng thì Bên tài trợ phải có văn bản xác nhận khoản hàng hóa đó còn hơn 80% so với giá trị sử dụng mới). | Bản chính: 1 Bản sao: 7 |
|
3. Bản sao Giấy đăng ký hoạt động và/hoặc bản sao giấy tờ hợp pháp về tư cách pháp nhân của Bên tài trợ. Các bản sao cần được hợp pháp hóa lãnh sự để đảm bảo tính hợp pháp của văn bản. | Bản chính: 0 Bản sao: 8 |
|
4. Trường hợp viện trợ được gửi chung cho nhiều đơn vị, phải có kế hoạch phân phối cho từng đơn vị về số lượng và giá trị viện trợ; có Giấy ủy quyền của từng đơn vị thụ hưởng cho đơn vị tiếp nhận đại diện tiếp nhận khoản viện trợ; | Bản chính: 1 Bản sao: 7 |
|
5. Bản đăng ký hoặc Giấy chứng nhận sở hữu phương tiện của Bên tài trợ; | Bản chính: 1 Bản sao: 7 |
|
6. Giấy Chứng nhận đăng kiểm của cơ quan có thẩm quyền của nước Bên tài trợ. | Bản chính: 1 Bản sao: 7 |
Đối với viện trợ phi chính phủ nước ngoài có phương tiện tạm nhập tái xuất
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Văn bản đề nghị trình phê duyệt của cơ quan chủ quản (hoặc Chủ khoản viện trợ PCPNN trong trường hợp Cơ quan chủ quản trực tiếp quản lý) đối với các khoản viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan phê duyệt khoản viện trợ PCPNN. | Bản chính: 1 Bản sao: 7 |
|
2. Văn bản của Bên tài trợ thống nhất với nội dung khoản viện trợ PCPNN và thông báo hoặc cam kết xem xét tài trợ cho khoản viện trợ PCPNN đó | Bản chính: 1 Bản sao: 7 |
|
3. Bản sao Giấy đăng ký hoạt động và/hoặc bản sao giấy tờ hợp pháp về tư cách pháp nhân của Bên tài trợ. Các bản sao cần được hợp pháp hóa lãnh sự để đảm bảo tính hợp pháp của văn bản. | Bản chính: 0 Bản sao: 8 |
|
4. Trường hợp viện trợ được gửi chung cho nhiều đơn vị, phải có kế hoạch phân phối cho từng đơn vị về số lượng và giá trị viện trợ; có Giấy ủy quyền của từng đơn vị thụ hưởng cho đơn vị tiếp nhận đại diện tiếp nhận khoản viện trợ; | Bản chính: 1 Bản sao: 7 |
|
5. Giấy Chứng nhận đăng kiểm của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam; | Bản chính: 1 Bản sao: 7 |
|
6. Văn bản giám định phương tiện vận tải còn hơn 80% so với giá trị sử dụng mới do tổ chức giám định có thẩm quyền của nước Bên tài trợ xác nhận. | Bản chính: 1 Bản sao: 7 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
93/2009/NĐ-CP | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | 22-10-2009 | Chính phủ |
07/2010/TT-BKH | Thông tư 07/2010/TT-BKH | 30-03-2010 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
12/2012/NĐ-CP | Nghị định 12/2012/NĐ-CP | 01-03-2012 | |
225/2010/TT-BTC | Thông tư 225/2010/TT-BTC | 31-12-2010 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691