Tiếp nhận không qua thi tuyển vào công chức.
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.009264 |
Số quyết định: | 4220 /QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Công chức, viên chức |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | 1. Văn bản trả lời, 2. Quyết định hành chính |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Không tìm thấy thông tin về trình tự thực hiện.Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 ngày làm việc - Tại Sở Nội vụ (gồm kiểm tra hồ sơ, tổ chức sát hạch): 20 ngày làm việc; - Tại UBND thành phố: 10 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ, Trung tâm hành chính thành phố, 24 Trần Phú, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | |
Trực tuyến | 30 ngày làm việc - Tại Sở Nội vụ (gồm kiểm tra hồ sơ, tổ chức sát hạch): 20 ngày làm việc; - Tại UBND thành phố: 10 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ trực tuyến trên trang dichvucong.danang.gov.vn | |
Dịch vụ bưu chính | 30 ngày làm việc - Tại Sở Nội vụ (gồm kiểm tra hồ sơ, tổ chức sát hạch): 20 ngày làm việc; - Tại UBND thành phố: 10 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ qua đường bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ, Trung tâm hành chính thành phố, 24 Trần Phú, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Văn bản đề nghị tiếp nhận của các sở, ban, ngành và UBND các quận, huyện trong đó phải nêu số chỉ tiêu biên chế được giao mà chưa sử dụng của cơ quan, đơn vị; đồng thời cử nhân sự tham gia Hội đồng kiểm tra, sát hạch theo Quyết định số 1125/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND thành phố; kèm theo Bản mô tả công việc của vị trí việc làm cần tuyển tương ứng với từng trường hợp đề nghị tiếp nhận không qua thi tuyển; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Văn bản đồng ý của cơ quan, đơn vị nơi người được đề nghị tiếp nhận đang công tác khi được đề nghị xét chuyển thành công chức của cơ quan, đơn vị khác; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Bản Sơ yếu lý lịch theo Mẫu 2c-BNV/2008, có xác nhận của cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi người đó công tác trong thời hạn 30 ngày, tính đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển; | Mau 2C.BNV-So yeu ly lich can bo, cong chuc.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
4. Bản sao các văn bằng, chứng chỉ, kết quả học tập theo yêu cầu của vị trí dự tuyển, được cơ quan có thẩm quyền chứng thực. Trường hợp có văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công chứng, dịch thuật sang tiếng Việt và có chứng nhận của Bộ Giáo dục và Đào tạo; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
5. Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp trong thời hạn 30 ngày, tính đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
6. Phiếu lý lịch tư pháp do Sở Tư pháp nơi thường trú cấp (trừ trường hợp là người hưởng lương trong lực lượng vũ trang quân đội, công an và người làm công tác cơ yếu); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
7. Bản tự nhận xét, đánh giá của người được đề nghị tiếp nhận về phẩm chất chính trị, phẩm chất đạo đức, trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, quá trình công tác và các hình thức khen thưởng đã đạt được, có nhận xét và xác nhận của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi người đó công tác; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
8. Bản sao sổ bảo hiểm xã hội, được cơ quan có thẩm quyền chứng thực; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
9. Bản sao quyết định tuyển dụng vào viên chức; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
10. 02 ảnh cỡ 3x4cm (thời gian chụp ảnh không quá 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ thi tuyển và ghi rõ họ và tên, năm sinh của người đăng ký thi tuyển ở phía sau ảnh); | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
22/2008/QH12 | Luật Cán bộ, công chức | 13-11-2008 | Quốc Hội |
24/2010/NĐ-CP | Nghị định | 15-03-2010 | Chính phủ |
05/2012/TT-BNV | Thông tư | 24-10-2012 | Bộ Nội vụ |
58/2010/QH12 | Luật Viên chức | 15-11-2010 | Quốc Hội |
13/2010/TT-BNV | quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP; | 30-12-2010 | Bộ Nội vụ |
02/2008/QĐ-BNV | Về việc ban hành mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công | 06-10-2008 | Bộ Nội vụ |
Nghịđịnhsố204/2004/NĐ-CP | Nghị định số Nghị định số 204/2004/NĐ-CP | 14-12-2004 | Chính phủ |
06/2017/QĐ-UBND | ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm, cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính và quản lý công chức tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND thành phố Đà Nẵng quản lý. | 08-03-2017 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
115/2020/NĐ-CP | Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; | 25-09-2020 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691