Thương thảo hợp đồng trước khi phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006473 |
Số quyết định: | 3198/QĐ-UBND. |
Lĩnh vực: | Đấu thầu |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Quảng Bình |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Biên bản thương thảo hợp đồng |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 3: Trường hợp thương thảo không thành công, mời nhà thầu tiếp theo vào thương thảo hợp đồng. Trường hợp thương thảo với nhà thầu xếp hạng tiếp theo không thành công, thì bên mời thầu báo cáo chủ đầu tư xem xét, quyết định hủy thầu. |
Bước 2: | Bước 1: Nhà thầu xếp hạng thứ nhất được bên mời thầu mời đến thương thảo hợp đồng;
- Thời gian thực hiện TTHC: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết) - Địa điểm thực hiện TTHC: địa chỉ của Bên mời thầu |
Bước 3: | Bước 2: Trường hợp thương thảo thành công, chủ đầu tư sẽ phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; |
Điều kiện thực hiện:
(điểm a, khoản 3, điều 19, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP) - Không thương thảo đối với các nội dung mà nhà thầu đã chào theo đúng yêu cầu của HSMT. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 60 Ngày làm việc | Không được vượt quá 45 ngày đối với đấu thầu trong nước và 60 ngày đối với đấu thầu quốc tế |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Báo cáo đánh giá HSDT (01 bản sao) và văn bản xếp hạng nhà thầu (01 bản sao); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- HSMT (01 bản sao). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- HSDT (01 bản sao) và các tài liệu làm rõ HSDT nếu có (01 bản sao); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
43/2013/QH13 | Luật 43/2013/QH13 | 26-11-2013 | Quốc Hội |
63/2014/NĐ-CP | Nghị định 63/2014/NĐ-CP | 26-06-2014 | Chính phủ |
03/2015/TT-BKHĐT | Thông tư 03/2015/TT-BKHĐT | 06-05-2015 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691