Thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.011447 |
Số quyết định: | 3417/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hoặc Văn bản trả hồ sơ, Quyết định hành chính hoặc văn bản cho ý kiến. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bƣớc 1: Nộp ồ sơ
Đơn vị chủ trì liên kết nộp 01 bộ hồ sơ theo quy định đến bộ phận một cửa
cơ quan chủ trì thực hiện chương trình cấp tỉnh (Đối với Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 là Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; đối với Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2021-2025 là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; đối với Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 là Ban Dân tộc). Công chức một cửa thực hiện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn để cơ quan, tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định. Bƣớc 2: Xử lý ồ sơ Trong thời hạn 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan chủ trì tham mưu trình Uỷ ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định và Tổ giúp việc cho Hội đồng. Thành phần Hội đồng theo điểm b khoản 3 Điều 21 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP. Trong thời hạn 15 ngày làm việc, Hội đồng có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện, cơ quan chủ trì trình Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, cơ quan chủ trì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình của cơ quan chủ trì, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định phê duyệt. Bƣớc 3: Trả kết quả Trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT hoặc qua hệ thống bưu chính. |
Điều kiện thực hiện:
Căn cứ Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp. Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025. Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia. Căn cứ Thông tư số 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 5 năm 2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn một số nội dung thực hiện đa dạng hoá sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giàm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025; Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025; Căn cứ Nghị quyết số 41/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về Ban hành Quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện một số nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2021-2025. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày làm việc | Đơn vị chủ trì liên kết nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích tới cơ quan chủ trì (qua Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang). | |
Trực tuyến | 30 Ngày làm việc | Đơn vị chủ trì liên kết nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích tới cơ quan chủ trì (qua Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang). | |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày làm việc | Đơn vị chủ trì liên kết nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích tới cơ quan chủ trì (qua Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Đơn đề nghị của chủ trì liên kết (theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ); b) Dự án liên kết (theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ) hoặc kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết (theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ); c) Bản thỏa thuận cử đơn vị chủ trì liên kết (theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ) đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau; d) Bản sao chụp các chứng nhận hoặc bản cam kết về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường; hoặc cam kết bảo đảm các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường (theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ); đ) Bản sao chụp hợp đồng liên kết. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691