Thực hiện chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất/một phần dự án/quyền sử dụng đất
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008611 |
Số quyết định: | 2290/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Đất đai |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chấp thuận/ không chấp thuận |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện theo quy định của pháp luật thì nhà đầu tư phải đáp ứng các điều kiện mà pháp luật hoặc các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên quy định. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | Kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc | Kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Bản đăng ký chuyển nhượng (Mẫu chuyển nhượng số M.02) | Ban DK chuyen nhuong.doc VB de nghi thuc hien DADT I-1.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Bản sao Hợp đồng thuê lại đất/ Phụ lục Hợp đồng thuê lại đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của bên chuyển nhượng | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
3. Báo cáo tình hình hoạt động triển khai dự án đến thời điểm chuyển nhượng (Mẫu I. 8) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
4. Đề xuất dự án đầu tư (Mẫu I.3) | De xuat DADT I-3.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
5. Bản sao Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh các bên (có chứng thực, nếu do nước ngoài cấp thì phải có Hợp pháp hóa lãnh sự) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
6. Bản sao chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu người đại diện pháp luật các bên kèm bản chính để đối chiếu | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
7. Các văn bản của bên chuyển nhượng gồm: Biên bản và Quyết định chuyển nhượng của Hội đồng thành viên (nếu là Công ty TNHH có 2 thành viên trở lên; của Chủ sở hữu (nếu là Công ty TNHH Một thành viên, DNTN); Biên bản của Đại hội đồng cổ đông/Hội đồng quản trị và Quyết định của Hội đồng quản trị (nếu là Công ty Cổ phần); Quyết định của Tổng Công ty hoặc Tập đoàn (nếu là Công ty trực thuộc); Biên bản Đại Hộị xã viên (nếu là Hợp tác xã) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
8. Xác nhận xóa thế chấp của Ngân hàng (trường hợp Công ty có cầm cố thế chấp tài sản…) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
118/2015/NĐ-CP | Nghị định | 12-11-2015 | Chính phủ |
67/2014/QH13 | Luật đầu tư | 26-11-2014 | Bộ Tài chính |
82/2018/NĐ-CP | Nghị định | 22-05-2018 | Chính phủ |
45/2013/QH13 | luật đất đai | 29-11-2013 | Quốc Hội |
68/2014/QH13 | Luật 68/2014/QH13 | 26-11-2014 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691